Bảng phân loại quốc tế hàng hóa dịch vụ đăng ký nhãn hiệu theo Thỏa ước Nice mới nhất

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa dịch vụ đăng ký nhãn hiệu theo Thỏa ước Nice mới nhất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 (Dịch từ bản tiếng Anh do Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO) công bố)

BẢNG PHÂN LOẠI QUỐC TẾ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THEO THỎA ƯỚC NICE

(Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

LƯU Ý CHUNG

Các chỉ dẫn về hàng hóa hoặc dịch vụ xuất hiện trong các tiêu đề nhóm là các chỉ dẫn chung liên quan đến các lĩnh vực trong đó, về nguyên tắc, hàng hóa hoặc dịch vụ thuộc  về. Do đó, nên tham khảo Danh sách chi tiết để xác định phân loại chính xác từng hàng hóa hoặc dịch vụ riêng lẻ.

Các lưu ý về Hàng hóa:

Nếu một sản phẩm không thể được phân loại với sự hỗ trợ của Danh sách các nhóm, Chú thích và Danh sách chi tiết, các chú thích sau đưa ra các tiêu chí được áp dụng: 

a. Về nguyên tắc, thành phẩm được phân loại theo chức năng hoặc mục đích của nó. Nếu chức năng hoặc mục đích của thành phẩm không được đề cập trong bất kỳ tiêu đề nhóm nào, thì thành phẩm đó được phân loại tương tự với các thành phẩm tương đương khác, được chỉ ra trong Danh sách chi tiết. Nếu không có tiêu chí nào được tìm thấy, các tiêu chí phụ khác, chẳng hạn như tiêu chí của vật liệu tạo ra sản phẩm hoặc phương thức hoạt động của nó, sẽ được áp dụng.

 b. Thành phẩm là một vật thể đa chức năng (ví dụ, đồng hồ kết hợp radio) có thể được phân loại trong tất cả các nhóm tương ứng với bất kỳ chức năng hoặc mục đích dự kiến nào của nó. Tuy nhiên nếu một hàng hóa có mục đích chính thì nó nên được phân loại vào nhóm tương ứng với mục đích chính. Nếu các chức năng hoặc mục đích đó không được đề cập trong bất kỳ tiêu đề nhóm nào, các tiêu chí khác, được chỉ ra ở mục (a) ở trên, sẽ được áp dụng.

 c. Nguyên liệu thô, chưa gia công hoặc bán gia công, về nguyên tắc được phân loại theo vật liệu của nó.

 d. Về nguyên tắc, hàng hoá nhằm tạo thành một bộ phận của sản phẩm khác được xếp vào cùng loại với sản phẩm đó chỉ trong trường hợp hàng hoá cùng loại thông thường không thể được sử dụng cho mục đích khác. Trong tất cả các trường hợp khác, tiêu chí nêu ở (a) ở trên sẽ được áp dụng.

 e. Khi một sản phẩm, dù là thành phẩm hay chưa, được phân loại theo vật liệu làm ra nó và được làm bằng các vật liệu khác nhau, thì về nguyên tắc, sản phẩm được phân loại theo vật liệu chiếm ưu thế.

 f. Về nguyên tắc, các vỏ bọc thích hợp cho sản phẩm được phân loại cùng loại với sản phẩm đó.

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa dịch vụ đăng ký nhãn hiệu theo Thỏa ước Nice
Bảng phân loại quốc tế hàng hóa dịch vụ đăng ký nhãn hiệu theo Thỏa ước Nice

Các lưu ý về Dịch vụ:

 Nếu một dịch vụ không thể được phân loại với sự hỗ trợ của Danh sách các nhóm, Chú thích và Danh sách theo thứ tự chữ cái, các chú thích sau đưa ra các tiêu chí được  áp dụng:

 a. Về nguyên tắc, các dịch vụ được phân loại theo các nhánh hoạt động được chỉ ra trong tiêu đề của các nhóm dịch vụ và trong Chú thích của chúng hoặc, nếu không được chỉ ra, thì tương tự với các dịch vụ tương đương khác được chỉ ra trong Danh sách chi tiết.

 b. Về nguyên tắc, các dịch vụ cho thuê được phân loại cùng nhóm với các dịch vụ được cung cấp bởi các phương tiện của đối tượng được thuê (ví dụ cho thuê điện thoại, thuộc nhóm 38). Dịch vụ cho thuê dài hạn (leasing services) tương tự như dịch vụ cho thuê ngắn hạn (rental services) và do đó nên được phân loại theo cùng một cách. Tuy nhiên, thuê mua tài chính được phân loại trong nhóm 36 như một dịch vụ tài chính.

 c. Về nguyên tắc, các dịch vụ cung cấp lời khuyên, thông tin hoặc tham vấn được phân loại cùng nhóm với các dịch vụ tương ứng với đối tượng của lời khuyên, thông tin hoặc tham vấn, ví dụ tư vấn vận tải (Nhóm 39), tư vấn quản lý kinh doanh (Nhóm 35), tư vấn tài chính (Nhóm 36), tư vấn làm đẹp (Nhóm 44). Việc cung cấp lời khuyên, thông tin hoặc tư vấn bằng các phương tiện điện tử (ví dụ điện thoại, máy tính) không ảnh hưởng đến việc phân loại các dịch vụ này.

 d. Về nguyên tắc, các dịch vụ được cung cấp trong khuôn khổ nhượng quyền thương mại được phân loại cùng nhóm với các dịch vụ cụ thể do bên nhượng quyền cung cấp (ví dụ tư vấn kinh doanh liên quan đến nhượng quyền (Nhóm 35), dịch vụ tài chính liên quan đến nhượng quyền (Nhóm 36), dịch vụ pháp lý liên quan đến nhượng quyền thương mại (Nhóm 45)).

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa dịch vụ đăng ký nhãn hiệu theo Thỏa ước Nice mới nhất

MỤC LỤC
LoạiNhómTên nhóm tiếng ViệtTên nhóm tiếng AnhTrang
Hàng hóa1Hóa chất dùng trong công nghiệp, khoa học, nhiếp ảnh, cũng như  trong nông nghiệp, nghề làm vườn và lâm nghiệp; Nhựa nhân tạo  dạng thô, chất dẻo dạng thô; Hợp phần chữa cháy và phòng cháy;  Chế phẩm dùng để tôi, ram và hàn kim loại; Chất để thuộc da sống và  da động vật; Chất dính dùng trong công nghiệp; Mát tít và các loại bột  nhão bít kín khác; Phân ủ, phân chuồng, phân bón; Chế phẩm sinh  học dùng trong công nghiệp và khoa học.Chemicals for use in industry, science and photography, as well as in  agriculture, horticulture and forestry; unprocessed artificial resins,  unprocessed plastics; fire extinguishing and fire prevention  compositions; tempering and soldering preparations; substances for  tanning animal skins and hides; adhesives for use in industry; putties  and other paste fillers; compost, manures, fertilizers; biological  preparations for use in industry and science7
Hàng hóa2Sơn, véc-ni, sơn mài; Chất chống rỉ và chất bảo quản gỗ; Chất nhuộm  màu, màu nhuộm; Mực để in, đánh dấu và chạm khắc; Nhựa tự nhiên  dạng thô; Kim loại dạng lá và dạng bột để sử dụng trong hội họa, trang  trí, nghề in và nghệ thuật.Paints, varnishes, lacquers; preservatives against rust and against  deterioration of wood; colorants, dyes; inks for printing, marking and  engraving; raw natural resins; metals in foil and powder form for use in  painting, decorating, printing and art29
Hàng hóa3Mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh không chứa thuốc; Chế phẩm đánh  răng không chứa thuốc; Nước hoa, tinh dầu; Chế phẩm tẩy trắng và  các chất khác dùng để giặt; Chế phẩm để tẩy rửa, đánh bóng, tẩy dầu  mỡ và mài mòn.Non-medicated cosmetics and toiletry preparations; non-medicated  dentifrices; perfumery, essential oils; bleaching preparations and other  substances for laundry use; cleaning, polishing, scouring and abrasive  preparations33
Hàng hóa4Dầu và mỡ công nghiệp, sáp; Chất bôi trơn; Chất để thấm hút, làm  ướt và làm dính bụi; Nhiên liệu và vật liệu cháy sáng; Nến và bấc dùng  để thắp sáng.Industrial oils and greases, wax; lubricants; dust absorbing, wetting and  binding compositions; fuels and illuminants; candles and wicks for  lighting41
Hàng hóa5Các chế phẩm dược, y tế và thú y; Chế phẩm vệ sinh dùng cho mục  đích y tế; Thực phẩm và chất dinh dưỡng phù hợp cho việc sử dụng  trong y tế hoặc thú y, thực phẩm cho em bé; Chất bổ sung ăn kiêng  cho người và động vật; Cao dán, vật liệu dùng để băng bó; Vật liệu để  hàn răng, sáp nha khoa; Chất tẩy uế; Chất diệt động vật có hại; Chất  diệt nấm, chất diệt cỏ.Pharmaceuticals, medical and veterinary preparations; sanitary  preparations for medical purposes; dietetic food and substances  adapted for medical or veterinary use, food for babies; dietary  supplements for human beings and animals; plasters, materials for  dressings; material for stopping teeth, dental wax; disinfectants;  preparations for destroying vermin; fungicides, herbicides45
Hàng hóa6Kim loại thường và quặng, hợp kim của chúng; Vật liệu xây dựng bằng  kim loại; Cấu kiện bằng kim loại vận chuyển được; Cáp và dây kim loại  thường không dùng để dẫn điện; Hàng ngũ kim và các vật dụng nhỏ  làm bằng sắt; Đồ chứa đựng bằng kim loại để lưu giữ hoặc vận  chuyển; Két sắt.Common metals and their alloys, ores; metal materials for building and  construction; transportable buildings of metal; non-electric cables and  wires of common metal; small items of metal hardware; metal  containers for storage or transport; safes61
Hàng hóa7Máy, máy công cụ, dụng cụ vận hành bằng điện; Ðộng cơ và đầu máy,  trừ loại dùng cho phương tiện giao thông trên bộ; Các bộ phận ghép  nối và truyền động, trừ loại dùng cho phương tiện giao thông trên bộ;  Nông cụ, trừ loại dụng cụ cầm tay thao tác thủ công; Máy ấp trứng;  Máy bán hàng tự động.Machines, machine tools, power-operated tools; motors and engines,  except for land vehicles; machine coupling and transmission  components, except for land vehicles; agricultural implements, other  than hand-operated hand tools; incubators for eggs; automatic vending  machines76
Hàng hóa8Công cụ và dụng cụ cầm tay thao tác thủ công; Dao, kéo, thìa và dĩa;  Vũ khí đeo cạnh sườn, trừ súng cầm tay; Dao cạo.Hand tools and implements, hand-operated; cutlery; side arms, except  firearms; razors94

Trang 3

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

Hàng hóa9Thiết bị và dụng cụ khoa học, nghiên cứu, hàng hải, trắc địa, nhiếp  ảnh, điện ảnh, nghe nhìn, quang học, cân, đo, báo hiệu, dò tìm, kiểm  tra, giám sát, cấp cứu và giảng dạy; Thiết bị và dụng cụ dùng để  truyền dẫn, chuyển mạch, biến đổi, tích, điều chỉnh hoặc điều khiển sự  phân phối hoặc sử dụng năng lượng điện; Thiết bị hoặc dụng cụ dùng  để ghi, truyền, tái tạo hoặc xử lý âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu; Các  phương tiện chứa dữ liệu và có thể tải xuống được, phần mềm máy  tính, các phương tiện ghi và lưu trữ dữ liệu kỹ thuật số hoặc tương tự  chưa có dữ liệu;  Cơ cấu cho thiết bị vận hành bằng đồng xu; Máy tính tiền, máy tính và  thiết bị ngoại vi của máy tính; Bộ quần áo lặn, mặt nạ lặn, tai nghe  dùng cho thợ lặn, kẹp mũi dùng cho thợ lặn và người bơi lội, găng tay  dùng cho thợ lặn, thiết bị thở dùng để bơi; Thiết bị dập lửa.Scientific, research, navigation, surveying, photographic,  cinematographic, audiovisual, optical, weighing, measuring, signalling,  detecting, testing, inspecting, life-saving and teaching apparatus and  instruments; apparatus and instruments for conducting, switching,  transforming, accumulating, regulating or controlling the distribution or  use of electricity; apparatus and instruments for recording, transmitting,  reproducing or processing sound, images or data; recorded and  downloadable media, computer software, blank digital or analogue  recording and storage media; mechanisms for coin-operated  apparatus; cash registers, calculating devices; computers and  computer peripheral devices; diving suits, divers’ masks, ear plugs for  divers, nose clips for divers and swimmers, gloves for divers, breathing  apparatus for underwater swimming; fire-extinguishing apparatus103
Hàng hóa10Thiết bị và dụng cụ phẫu thuật, y tế, nha khoa và thú y; Chân, tay, mắt  và răng giả; Dụng cụ chỉnh hình; Vật liệu khâu vết thương; Thiết bị trợ  giúp và trị liệu dùng cho người tàn tật; Thiết bị xoa bóp; Thiết bị, dụng  cụ và vật dụng để chăm sóc trẻ sơ sinh; Thiết bị, dụng cụ và vật dụng  kích thích hoạt động tình dục.Surgical, medical, dental and veterinary apparatus and instruments;  artificial limbs, eyes and teeth; orthopaedic articles; suture materials;  therapeutic and assistive devices adapted for persons with disabilities;  massage apparatus; apparatus, devices and articles for nursing infants;  sexual activity apparatus, devices and articles128
Hàng hóa11Thiết bị và hệ thống để chiếu sáng, sưởi nóng, làm mát, sinh hơi  nước, nấu nướng, sấy khô, thông gió, cấp nước và dùng cho mục đích  vệ sinh.Apparatus and installations for lighting, heating, cooling, steam  generating, cooking, drying, ventilating, water supply and sanitary  purposes138
Hàng hóa12Xe cộ; Phương tiện giao thông trên bộ, trên không hoặc dưới nước.Vehicles; apparatus for locomotion by land, air or water151
Hàng hóa13Súng cầm tay; Đạn dược và đầu đạn; Chất nổ; Pháo hoa.Firearms; ammunition and projectiles; explosives; fireworks161
Hàng hóa14Kim loại quý và hợp kim của chúng; Ðồ trang sức, đồ kim hoàn, đá  quý và bán quý; Ðồng hồ và dụng cụ đo thời gian.Precious metals and their alloys; jewellery, precious and semi-precious  stones; horological and chronometric instruments164
Hàng hóa15Dụng cụ âm nhạc; Giá để bản nhạc và giá giữ nhạc cụ; Que để đánh  nhịp của nhạc trưởng.Musical instruments; music stands and stands for musical instruments;  conductors’ batons168
Hàng hóa16Giấy, bìa cứng; Ấn phẩm; Vật liệu để đóng sách; Ảnh chụp; Văn  phòng phẩm và đồ dùng văn phòng, trừ đồ đạc; Keo dán dùng cho văn  phòng hoặc dùng cho mục đích gia dụng; Vật liệu dùng để vẽ và vật  liệu dùng cho nghệ sĩ; Bút lông; Ðồ dùng để hướng dẫn và giảng dạy;  Tấm, màng mỏng, túi bằng chất dẻo dùng để bọc và bao gói; Chữ in,  bản in đúc (clisê).Paper and cardboard; printed matter; bookbinding material;  photographs; stationery and office requisites, except furniture;  adhesives for stationery or household purposes; drawing materials and  materials for artists; paintbrushes; instructional and teaching materials;  plastic sheets, films and bags for wrapping and packaging; printers’  type, printing blocks172
Hàng hóa17Cao su, nhựa pec-ca, gôm, amiang, mi-ca bán thành phẩm và chưa  xử lý và các vật liệu thay thế cho những vật liệu này; Chất dẻo và  nhựa ở dạng đùn ép, sử dụng trong sản xuất; Vật liệu để bao gói, bịt  kín và cách ly; Ống mềm phi kim loại.Unprocessed and semi-processed rubber, gutta-percha, gum,  asbestos, mica and substitutes for all these materials; plastics and  resins in extruded form for use in manufacture; packing, stopping and  insulating materials; flexible pipes, tubes and hoses, not of metal183
Hàng hóa18Da và giả da; Da động vật và da sống; Túi hành lý và túi xách; Ô và  dù; Gậy chống đi bộ; Roi ngựa và yên cương; Vòng cổ, dây buộc và  trang phục cho động vật.Leather and imitations of leather; animal skins and hides; luggage and  carrying bags; umbrellas and parasols; walking sticks; whips, harness  and saddlery; collars, leashes and clothing for animals188

Trang 4

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

Hàng hóa19Vật liệu, không bằng kim loại, dùng trong xây dựng; Ống cứng, phi kim  loại, dùng cho xây dựng; Asphan, hắc ín, nhựa đường và bitum; Công  trình xây dựng vận chuyển được, phi kim loại; Ðài kỷ niệm, phi kim loại.Materials, not of metal, for building and construction; rigid pipes, not of  metal, for building; asphalt, pitch, tar and bitumen; transportable  buildings, not of metal; monuments, not of metal193
Hàng hóa20Ðồ đạc, gương, khung tranh; Thùng chứa, không bằng kim loại, dùng  để lưu trữ hoặc vận chuyển; Xương, sừng, phiến sừng ở hàm cá voi  hoặc xà cừ dạng thô hoặc bán thành phẩm; Vỏ sò, vỏ ốc; Đá bọt; Hổ  phách vàng.Furniture, mirrors, picture frames; containers, not of metal, for storage  or transport; unworked or semi-worked bone, horn, whalebone or  mother-of-pearl; shells; meerschaum; yellow amber203
Hàng hóa21Dụng cụ và đồ chứa dùng cho gia đình hoặc bếp núc; Dụng cụ nấu  nướng và bộ đồ ăn, trừ dĩa, dao và thìa; Lược và bọt biển; Bàn chải,  không kể bút lông; Vật liệu dùng để làm bàn chải; Ðồ lau dọn; Thuỷ  tinh thô hoặc bán thành phẩm, trừ kính xây dựng; Ðồ thuỷ tinh, sành,  sứ và đất nung.Household or kitchen utensils and containers; cookware and tableware,  except forks, knives and spoons; combs and sponges; brushes, except  paintbrushes; brush-making materials; articles for cleaning purposes;  unworked or semi-worked glass, except building glass; glassware,  porcelain and earthenware214
Hàng hóa22Dây và dây thừng; Lưới; Lều (trại) và vải dầu/vải nhựa/vải bạt; Mái che  bằng chất liệu dệt hoặc tổng hợp; Buồm; Bao bì đựng để vận chuyển  và lưu giữ nguyên liệu dạng rời; Vật liệu để đệm (lót) và nhồi, trừ giấy,  bìa cứng, cao su hoặc chất dẻo; Vật liệu sợi dệt dạng thô và vật liệu  thay thế chúng.Ropes and string; nets; tents and tarpaulins; awnings of textile or  synthetic materials; sails; sacks for the transport and storage of  materials in bulk; padding, cushioning and stuffing materials, except of  paper, cardboard, rubber or plastics; raw fibrous textile materials and  substitutes therefor228
Hàng hóa23Các loại sợi dùng để dệtYarns and threads for textile use232
Hàng hóa24 Vải và hàng dệt; Vải lanh dùng trong nhà; Rèm che bằng vải dệt hoặc  bằng chất dẻo.Textiles and substitutes for textiles; household linen; curtains of textile  or plastic233
Hàng hóa25Quần áo, đồ đi chân, đồ đội đầuClothing, footwear, headwear237
Hàng hóa26Ðăng ten, dải và đồ để thêu trang trí, ruy băng và nơ dùng để may vá;  Khuy, ghim móc và khuyết, kẹp và kim khâu; Hoa nhân tạo; Đồ trang  trí cho tóc; Tóc giả.Lace, braid and embroidery, and haberdashery ribbons and bows;  buttons, hooks and eyes, pins and needles; artificial flowers; hair  decorations; false hair243
Hàng hóa27Thảm, chiếu, thảm chùi chân, vải sơn và các vật liệu trải sàn khác,  giấy dán tường, không dệt.Carpets, rugs, mats and matting, linoleum and other materials for  covering existing floors; wall hangings, not of textile248
Hàng hóa28Trò chơi, đồ chơi; Thiết bị chơi trò chơi video; Dụng cụ thể dục thể  thao; Ðồ trang hoàng cây Noel.Games, toys and playthings; video game apparatus; gymnastic and  sporting articles; decorations for Christmas trees250
Hàng hóa29Thịt, cá, gia cầm và thú săn; Chất chiết ra từ thịt; Rau, quả được bảo  quản, phơi khô hoặc nấu chín; Nước quả nấu đông, mứt ướt, mứt quả  ướt; Trứng; Sữa, pho mát, bơ, sữa chua và các sản phẩm sữa khác;  Dầu thực vật và mỡ dùng cho thực phẩm.Meat, fish, poultry and game; meat extracts; preserved, frozen, dried  and cooked fruits and vegetables; jellies, jams, compotes; eggs; milk,  cheese, butter, yogurt and other milk products; oils and fats for food258
Hàng hóa30Cà phê, chè, ca cao và các sản phẩm thay thế chúng; Gạo, mì sợi và  mì ống; Bột sắn và bột cọ; Bột và chế phẩm làm từ ngũ cốc; Bánh mì,  bánh ngọt và bánh kẹo; Sô cô la; Kem, kem trái cây và các loại đá  lạnh khác ăn được; Đường, mật ong, nước mật đường; Men, bột nở;  Muối, gia vị, thảo mộc đã bảo quản; Dấm, nước xốt và các loại gia vị  khác; Kem (nước đông lạnh).Coffee, tea, cocoa and substitutes therefor; rice, pasta and noodles;  tapioca and sago; flour and preparations made from cereals; bread,  pastries and confectionery; chocolate; ice cream, sorbets and other  edible ices; sugar, honey, treacle; yeast, baking-powder; salt,  seasonings, spices, preserved herbs; vinegar, sauces and other  condiments; ice (frozen water)266

Trang 5

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

Hàng hóa31Các sản phẩm nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm vườn và lâm  nghiệp dạng thô và chưa xử lý; Các loại ngũ cốc và hạt dạng thô và  chưa xử lý; Rau, củ và quả tươi, thảo mộc tươi; Cây và hoa tự nhiên;  Củ, cây con và hạt giống để trồng; Động vật sống; Thức ăn và đồ uống  cho động vật; Mạch nha.Raw and unprocessed agricultural, aquacultural, horticultural and  forestry products; raw and unprocessed grains and seeds; fresh fruits  and vegetables, fresh herbs; natural plants and flowers; bulbs,  seedlings and seeds for planting; live animals; foodstuffs and  beverages for animals; malt275
Hàng hóa32Bia; Đồ uống không có cồn; Nước khoáng và nước ga; Ðồ uống hoa  quả và nước ép hoa quả; Xi-rô và các chế phẩm khác để làm đồ uống  không có cồn.Beers; non-alcoholic beverages; mineral and aerated waters; fruit  beverages and fruit juices; syrups and other preparations for making  non-alcoholic beverages281
Hàng hóa33Ðồ uống có cồn, trừ bia; Các chế phẩm có cồn dùng để làm đồ uống.Alcoholic beverages, except beers; alcoholic preparations for making  beverages284
Hàng hóa34Thuốc lá và các sản phẩm thay thế thuốc lá; Thuốc lá điếu và xì gà;  Thuốc lá điện tử và bình sinh hơi cho người hút thuốc; Vật dụng cho  người hút thuốc; Diêm.Tobacco and tobacco substitutes; cigarettes and cigars; electronic  cigarettes and oral vaporizers for smokers; smokers’ articles; matches286
Dịch vụ35Quảng cáo; Quản lý, tổ chức và quản trị kinh doanh; Hoạt động văn  phòng.Advertising; business management, organization and administration;  office functions288
Dịch vụ36Dịch vụ tài chính, tiền tệ và ngân hàng; Dịch vụ bảo hiểm; Bất động  sản.Financial, monetary and banking services; insurance services; real  estate services296
Dịch vụ37Dịch vụ xây dựng; Dịch vụ lắp đặt và sửa chữa; Dịch vụ khai thác mỏ,  khoan dầu và khí.Construction services; installation and repair services; mining  extraction, oil and gas drilling300
Dịch vụ38Dịch vụ viễn thông.Telecommunications services306
Dịch vụ39Vận tải; Ðóng gói và lưu giữ hàng hoá; Du lịch.Transport; packaging and storage of goods; travel arrangement309
Dịch vụ40Xử lý vật liệu; Tái chế chất thải và rác thải; Lọc không khí và xử lý  nước; Dịch vụ in ấn; Bảo quản thực phẩm và đồ uống.Treatment of materials; recycling of waste and trash; air purification and  treatment of water; printing services; food and drink preservation314
Dịch vụ41Giáo dục; Ðào tạo; Giải trí; Tổ chức các hoạt động thể thao và văn hoá. Education; providing of training; entertainment; sporting and culturalactivities319
Dịch vụ42Dịch vụ khoa học và công nghệ và nghiên cứu và thiết kế liên quan  đến chúng; Dịch vụ nghiên cứu công nghiệp, dịch vụ phân tích công  nghiệp và dịch vụ thiết kế công nghiệp; Dịch vụ kiểm soát và xác thực  chất lượng; Thiết kế và phát triển phần cứng và phần mềm máy tính.Scientific and technological services and research and design relating  thereto; industrial analysis, industrial research and industrial design  services; quality control and authentication services; design and  development of computer hardware and software326
Dịch vụ43Dịch vụ cung cấp thực phẩm và đồ uống; Chỗ ở tạm thời.Services for providing food and drink; temporary accommodation332
Dịch vụ44Dịch vụ y tế; Dịch vụ thú y; Chăm sóc vệ sinh và sắc đẹp cho người  hoặc động vật; Dịch vụ nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, dịch vụ làm  vườn và dịch vụ lâm nghiệp.Medical services; veterinary services; hygienic and beauty care for  human beings or animals; agriculture, aquaculture, horticulture and  forestry services 335
Dịch vụ45Dịch vụ pháp lý; Dịch vụ an ninh thực thể nhằm bảo vệ người và tài  sản hữu hình; Dịch vụ hẹn hò, dịch vụ mạng xã hội trực tuyến; Dịch vụ  tang lễ; Dịch vụ trông giữ trẻ tại nhà.Legal services; security services for the physical protection of tangible  property and individuals; dating services, online social networking  services; funerary services; babysitting340

Trang 6

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

CÁC NHÓM 1-34: HÀNG HÓA
NHÓM 1. Hóa chất dùng trong công nghiệp, khoa học, nhiếp ảnh, cũng như trong nông nghiệp, nghề làm vườn và lâm nghiệp; Nhựa nhân tạo dạng thô, chất dẻo dạng thô;  Hợp phần chữa cháy và phòng cháy; Chế phẩm dùng để tôi, ram và hàn kim loại; Chất để thuộc da sống và da động vật; Chất dính dùng trong công nghiệp; Mát tít  và các loại bột nhão bít kín khác; Phân ủ, phân chuồng, phân bón; Chế phẩm sinh học dùng trong công nghiệp và khoa học. CHÚ THÍCH: Nhóm 1 chủ yếu gồm các sản phẩm hoá học dùng trong công nghiệp, khoa học và nông nghiệp, bao gồm các sản phẩm hóa học dùng để chế tạo các sản phẩm thuộc các nhóm khác. Nhóm 1 đặc biệt gồm cả: – Giấy nhạy sáng / giấy ảnh; – Hợp phần sửa chữa lốp xe; – Muối dùng để bảo quản, trừ loại dùng cho thực phẩm; – Một số chất phụ gia dùng trong công nghiệp thực phẩm, ví dụ, pectin, lexitin, enzim và chất bảo quản hóa học; – Một số chất phụ gia dùng trong sản xuất mỹ phẩm và dược phẩm, ví dụ, vitamin, chất bảo quản và chất chống oxi hóa; – Một số vật liệu lọc, ví dụ, chất khoáng, chất thực vật và vật liệu gốm ở dạng hạt. Nhóm 1 đặc biệt không bao gồm: – Nhựa tự nhiên dạng thô (Nhóm 2), nhựa bán thành phẩm (Nhóm 17); – Chế phẩm hóa học dùng cho mục đích y tế hoặc thú y (Nhóm 5); – Chất diệt nấm, chất diệt cỏ và chế phẩm diệt động vật có hại (Nhóm 5); – Chất dính dùng cho mục đích văn phòng hoặc gia dụng (Nhóm 16); – Muối dùng để bảo quản thực phẩm (Nhóm 30); – Lớp phủ bằng rơm (Nhóm 31).
NHÓMTên hàng hóa tiếng Việt (phiên bản Nice 12-2023)Tên hàng hóa tiếng Anh (phiên bản Nice 12-2023)Ghi chú
1010001Chế phẩm đốt [phụ gia hóa học dùng cho nhiên liệu động cơ]combusting preparations [chemical additives to motor fuel] 
1010002Chất dính dùng cho mục đích công nghiệpadhesives for industrial purposes 
10100031) Muối dùng để bảo quản, không dùng cho thực phẩm; 2) Muối để bảo quản, không dùng làm thực phẩmsalt for preserving, other than for foodstuffs 
10100041) Chất lỏng phụ trợ dùng với tác nhân mài mòn; 2) Chất lỏng phụ trợ dùng với vật liệu mài mònauxiliary fluids for use with abrasives 
1010005Chất tăng tốc lưu hoávulcanization accelerators 
10100061) Dung dịch chống tạo bọt cho pin; 2) Dung dịch chống tạo bọt cho ắc quianti-frothing solutions for batteries / anti-frothing solutions for  accumulators 
1010007Axetat [hoá chất]*acetates [chemicals]* 
10100081) Xenluloza axetat dạng thô; 2) Xenluloza axetat chưa xử lýacetate of cellulose, unprocessed 
10100091) Chế phẩm vi khuẩn dùng gây giấm; 2) Chế phẩm vi khuẩn dùng trong quá trình axetic hoábacteriological preparations for acetification 
1010010Axetic anhydritacetic anhydride 
1010011Axetonacetone 
1010012Axetylenacetylene 

Trang 7

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010013Tetraclorua axetylenacetylene tetrachloride 
1010014Axit*acids* 
1010015Chế phẩm hóa học làm ngưng tụchemical condensation preparations 
1010016Hợp chất hoá học chịu axitacid proof chemical compositions 
10100171) Chế phẩm hoàn thiện kim loại dùng trong sản xuất thép; 2) Chế  phẩm để tinh luyện thépfinishing preparations for use in the manufacture of steel 
1010018Actiniactinium 
1010019Chất phụ gia hóa học cho bùn khoanadditives, chemical, to drilling muds / chemical additives to drilling muds 
1010020Chất phụ gia hoá học cho nhiên liệu động cơadditives, chemical, to motor fuel / chemical additives to motor fuel 
10100211) Chất phụ gia làm sạch dùng cho xăng dầu; 2) Chất phụ gia làm  sạch dùng cho dầu; 3) Chất phụ gia làm sạch dùng cho dầu xăngdetergent additives to petrol / detergent additives to gasoline 
10100221) Chế phẩm dính dùng cho băng phẫu thuật; 2) 1) Chế phẩm kết dính  dùng cho băng phẫu thuật;adhesive preparations for surgical bandages 
1010023Chế phẩm làm mềm nướcwater-softening preparations 
1010024Nhựa tragacan dùng cho mục đích công nghiệpgum tragacanth for industrial purposes 
10100251) Cacbon hoạt tính; 2) Than hoạt tính; 3) Than củi hoạt tínhactivated carbon / activated charcoal 
1010026Khí đẩy dùng cho xon khípropellant gases for aerosols 
1010027Chất khử dùng cho nhiếp ảnhreducing agents for use in photography 
10100281) Chất dính để dán áp phích quảng cáo; 2) Keo dính để dán áp phích  quảng cáoadhesives for billposting 
10100291) Aga dùng cho mục đích công nghiệp; 2) Thạch trắng dùng cho mục  đích công nghiệpagar-agar for industrial purposes 
1010030Chất kết dính cho bê tôngagglutinants for concrete 
1010031Hoá chất dùng trong nông nghiệp, trừ chất diệt nấm, chất diệt cỏ,  thuốc trừ sâu và chất diệt ký sinh trùngagricultural chemicals, except fungicides, herbicides, insecticides and  parasiticides 
1010032Chất để sửa chữa săm xecompositions for repairing inner tubes of tyres / compositions for  repairing inner tubes of tires 
1010033Anbumin [động vật hoặc thực vật, nguyên liệu thô]albumin [animal or vegetable, raw material] 
10100341) Anbumin iot hoá; 2) Albumin iot hoáiodised albumen 
10100351) Anbumin từ mạch nha; 2) Albumin từ mạch nhamalt albumen 
1010036Giấy albuminalbumenized paper 
1010037Chất kiềmalkalies 
1010038Kiềm ăn dacaustic alkali 
1010039Kim loại kiềm thổalkaline-earth metals 
10100401) Rượu*; 2) Cồn*alcohol* 
10100411) Rượu etylic; 2) Etanol; 3) Rượu etyl; 4) Cồn etylicethyl alcohol 
1010042Andehyt*aldehydes* 
10100431) Tảo biển [phân bón]; 2) Rong biển [phân bón]seaweeds [fertilizers] / seaweeds [fertilisers] 

Trang 8

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

10100441) Chế phẩm hoá học để bảo quản thực phẩm; 2) Hoá chất bảo quản  thực phẩmchemical substances for preserving foodstuffs 
10100451) Chế phẩm hóa học để làm thuận lợi quá trình hợp kim hóa kim loại;  2) Chế phẩm hoá học tạo thuận lợi cho quá trình hợp kim hoá kim loạichemical preparations for facilitating the alloying of metals 
10100461) Nhôm oxit; 2) Aluminalumina 
1010047Phèn nhômaluminium alum 
1010048Nhôm hydrataluminium hydrate 
1010049Nhôm silicataluminium silicate 
1010050Nhôm cloruaaluminium chloride 
1010051Nhôm ioduaaluminium iodide 
1010052Phènalum 
1010053Hoá chất để cải tạo đấtsoil conditioning preparations 
1010054Amerixiamericium 
1010055Tinh bột dùng trong công nghiệpstarch for industrial purposes 
10100561) Hoá chất làm lỏng tinh bột [chất làm mất kết dính]; 2) Chất làm mất  kết dính [chế phẩm hóa học làm lỏng tinh bột]starch-liquifying chemicals [ungluing agents] / ungluing agents  [chemical preparations for liquifying starch] 
1010057Amoni cloruasal ammoniac 
1010058Dung dịch axit clohydric (HCl)spirits of salt 
1010060Muối amoniacammoniacal salts 
1010061Amoniac*ammonia* 
1010062Andehyt amoniacammonium aldehyde 
1010063Phèn amoniacammonia alum 
1010064Amyl axetatamyl acetate 
10100651) Cồn amyla; 2) Rượu amylamyl alcohol 
10100661) Amoniac khan; 2) Amoniac không ngậm nướcanhydrous ammonia 
1010067Anhydritanhydrides 
1010068Than động vậtanimal charcoal 
1010069Anbumin động vật [nguyên liệu dạng thô]animal albumen [raw material] 
1010070Axit antranilicanthranilic acid 
1010071Chất chống kích nổ dùng cho động cơ đốt tronganti-knock substances for internal combustion engines 
1010072Chất chống đôngantifreeze 
1010073Chất chống đóng cặnanti-incrustants 
1010074Antimonantimony 
1010075Oxit antimonantimony oxide 
1010076Sulfua antimonantimony sulfide 
1010077Hồ vải dùng trong công nghiệp dệtsize for use in the textile industry 
10100781) Gôm Arabic dùng trong công nghiệp; 2) Gôm dán giấy dùng trong  công nghiệp; 3) Gôm acaxia dùng trong công nghiệp; 4) Gôm kordofan  dùng trong công nghiệpgum arabic for industrial purposes 

Trang 9

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

10100791) Chế phẩm dính dùng ghép cây; 2) Chế phẩm dính dùng để băng  nẹp câyglutinous tree-grafting preparations / glutinous tree-banding  preparations / glutinous preparations for tree-banding / glutinous  preparations for tree-grafting 
10100801) Chất dùng để trám khoang rỗng trên cây [lâm nghiệp]; 2) Chất dùng  để lấp đầy khoang rỗng trên cây [lâm nghiệp]tree cavity fillers [forestry] 
1010081Dung dịch muối bạc dùng để mạ bạcsilver salt solutions for silvering 
1010082Argonargon 
1010083Arsenat chìlead arsenate 
1010084Arsenarsenic 
10100851) Axit arsen (III); 2) Arsenic trioxitarsenious acid 
1010086Astatinastatine 
1010087Nhiên liệu dùng cho lò phản ứng hạt nhânfuel for nuclear reactors 
10100891) Hóa chất khử cácbon cho động cơ nổ; 1) Hoá chất khử muội than  cho động cơ nổ; 3) Chế phẩm hoá học khử cácbon dùng cho động cơ  nổ; 4) Chế phẩm hoá học khử muội than dùng cho động cơ nổengine-decarbonising chemicals / chemical preparations for  decarbonising engines 
1010090Giấy tự lên màu [nhiếp ảnh]self-toning paper [photography] 
1010091Hóa chất dùng để làm bóng sợi, vải, hàng dệttextile-brightening chemicals 
1010092Nitơnitrogen 
1010093Oxit nitơnitrous oxide 
1010094Phân đạmnitrogenous fertilizers / nitrogenous fertilisers 
1010095Axit nitricnitric acid 
1010096Chất diệt khuẩn dùng cho nghề làm rượu nho [chế phẩm hoá học sử  dụng trong sản xuất rượu vang]oenological bactericides [chemical preparations for use in wine making] 
10100971) Dung dịch định ảnh [nhiếp ảnh]; 1) Dung dịch định hình [nhiếp ảnh]fixing baths [photography] 
10100981) Dung dịch mạ điện; 2) Dung dịch tráng kẽmgalvanizing baths / baths for galvanizing 
1010099Dung dịch hiện màu [nhiếp ảnh]toning baths [photography] 
10101001) Sô đa khan; 2) Sô đa nung; 3) Natri cácbonat thôsoda ash 
1010101Baribarium 
1010102Baritbaryta 
1010103Giấy baritbaryta paper 
1010104Hợp chất của baribarium compounds 
1010105Chất để ngăn ngừa sự xổ chỉ, tước chỉ trên tấtsubstances for preventing runs in stockings 
1010106Bazơ [chế phẩm hoá học]bases [chemical preparations] 
1010107Hoá chất, trừ chất tạo màu, để sản xuất men tráng, sơn bóngchemicals, except pigments, for the manufacture of enamel 
1010108Bauxitbauxite 
1010109Bentonitbentonite 
10101101) Axit gốc benzen; 2) Axit gốc benzolbenzene-based acids 
1010111Dẫn xuất benzenbenzene derivatives 

Trang 10

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010112Axit benzoicbenzoic acid 
1010113Sulfimit benzoicbenzoic sulfimide 
1010114Sacarin dùng cho mục đích công nghiệpsaccharin for industrial purposesSửa đổi
1010115Berkeliberkelium 
1010116Hoá chất để thoát khí bê tôngconcrete-aeration chemicals 
1010117Chất bảo vệ bê tông, trừ sơn và dầuconcrete preservatives, except paints and oils 
10101181) Thiếc điclorua; 2) Thiếc bicloruabichloride of tin 
10101191) Kali bicromat; 2) Kali đicromatbichromate of potassium 
10101201) Sôđa bicromat; 2) Sôđa đicromatbichromate of soda 
1010121Tác nhân làm trong và bảo quản biabeer-clarifying and preserving agents 
1010122Chất xúc tác hoá sinhbiochemical catalysts 
1010123Kali dioxalatpotassium dioxalate 
1010124Dioxit Manganmanganese dioxide 
1010125Bismutbismuth 
10101261) Hydroxit galat của bismut; 2) Galat bazơ của bismutbasic gallate of bismuth 
10101271) Chế phẩm làm ẩm [làm thấm ướt] dùng để tẩy trắng; 2) Chế phẩm  làm thấm ướt dùng để tẩy trắng, làm sáng màumoistening [wetting] preparations for use in bleaching / wetting  preparations for use in bleaching 
10101281) Hoá chất tẩy trắng sáp; 2) Hoá chất làm mất màu sápwax-bleaching chemicals 
1010130Gỗ để thuộc datan-wood 
10101311) Rượu gỗ; 2) Rượu metylicwood alcohol 
1010132Bột giấy gỗwood pulp 
10101331) Dấm gỗ (nước chua thu được khi chưng huỷ gỗ, chứa axít etanoic,  metanol, axetin …); 2) Dấm chưng gỗ (nước chua thu được khi chưng  huỷ gỗ, chứa axít etanoic, metanol, axetin …)wood vinegar [pyroligneous acid] / pyroligneous acid [wood vinegar] 
10101341) Borac; 2) Điborat; 3) Pyroborat; 4) Natri borat; 5) Natri tetraboratborax 
10101351) Axit boric dùng trong công nghiệp; 2) Axit boraxic dùng trong công  nghiệp; 3) Axit orthoboric dùng trong công nghiệpboric acid for industrial purposes 
1010136Bùn khoandrilling muds 
1010137Chế phẩm hàn đồngbrazing preparations 
10101381) Hóa chất ngăn ngừa ngưng tụ; 2) Hóa chất chống ngưng tụcondensation-preventing chemicals 
1010139Chất cao sucatechu 
1010140Cainit (khoáng chất)kainite 
1010141Canxi xyanamit [phân bón]calcium cyanamide [fertilizer] / calcium cyanamide [fertiliser] 
1010142Californicalifornium 
1010143Chất dẻo hoáplasticizers 
1010145Chế phẩm bảo quản cao surubber preservatives 
1010146Cacbonatcarbonates 
1010147Magiê carbonatmagnesium carbonate 
1010148Cacboncarbon 

Trang 11

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010149Cacbon đisulfuacarbon disulfide 
1010150Axit cacboniccarbonic acid 
1010151Carbuacarbide 
1010152Canxi carbuacalcium carbide 
10101531) Luteti; 2) Luteti [nguyên tố kim loại nặng trong họ lantan]cassiopium [lutetium] / lutetium [cassiopium] 
1010154Chất xúc táccatalysts 
1010155Xenlulozacellulose 
1010156Bột giấypaper pulp 
1010157Sợi viscôviscose 
10101581) Chất gắn [luyện kim]; 2) Chất kết dính [luyện kim]cement [metallurgy] 
1010159Fermifermium 
10101601) Men gốm; 2) Men sứ; 3) Men tráng gốmceramic glazings 
1010161Xericerium 
1010162Muối kim loại đất hiếmsalts from rare earth metals 
1010163Xesicaesium 
10101641) Keton; 2) Xetonketones 
1010165Chế phẩm các bon nguồn gốc động vậtanimal carbon preparations 
10101661) Cacbon dùng cho bộ lọc; 2) Cacbon dùng cho máy lọc; 3) Cacbon  dùng cho giấy lọccarbon for filters 
1010167Than xươngbone charcoal 
1010168Than máublood charcoal 
1010169Chế phẩm để tiết kiệm thancoal saving preparations 
1010170Chất kết dính dùng cho đồ đi châncement for footwear 
1010171Canxi axetatlime acetate 
1010172Canxi cacbonatlime carbonate 
1010173Canxi clorualime chloride 
10101741) Hoá chất làm sạch ống khói; 2) Hoá chất làm sạch ống hút thoát khíchimney cleaners, chemical 
1010175Hoá chất làm mới da thuộcleather-renovating chemicals 
10101761) Hoá chất công nghiệp; 2) Hóa chất dùng trong công nghiệpindustrial chemicals 
1010177Chế phẩm hóa học dùng trong khoa học [không dùng trong y tế hoặc  thú y]chemical preparations for scientific purposes, other than for medical or  veterinary use 
1010178Thuốc thử hoá học, không dùng cho mục đích y tế hoặc thú ychemical reagents, other than for medical or veterinary purposes 
10101791) Chất tiết chế dùng cho lò phản ứng hạt nhân; 2) Chất kiểm soát  dùng cho lò phản ứng hạt nhân; 3) Chất hãm dùng cho lò phản ứng  hạt nhânmoderating materials for nuclear reactors 
1010180Nguyên tố hoá học có thể phân hạchfissionable chemical elements 
10101811) Hoá chất dùng cho phân tích trong phòng thí nghiệm, không dùng  trong y tế hoặc thú y; 2) Chế phẩm hoá học dùng để phân tích trong  phòng thí nghiệm, không dùng cho mục đích y tế hoặc thú ychemical substances for analyses in laboratories, other than for  medical or veterinary purposes / chemical preparations for analyses in  laboratories, other than for medical or veterinary purposes 

Trang 12

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010182Cloratchlorates 
1010183Clochlorine 
10101841) Hydroclorua; 2) Clohydrathydrochlorates 
1010185Axit clohydrichydrochloric acid 
1010186Axit choliccholic acid 
1010187Cromatchromates 
10101881) Phèn crom; 2) Kali crom sulfatchrome alum 
1010189Crom oxitchromium oxide 
1010190Muối cromchrome salts 
1010191Axit cromicchromic acid 
1010192Mát tít dùng cho da thuộcmastic for leather 
1010193Mát tít dùng cho lốp xemastic for tyres / mastic for tires 
10101941) Chất gắn để sửa chữa, vá lại đồ vật bị gẫy vỡ; 2) Chất kết dính để  sửa chữa, vá lại đồ vật bị gẫy vỡcement for mending broken articles 
1010195Hoá chất chống thấm nước cho xi măng, trừ sơncement-waterproofing chemicals, except paints 
10101961) Chất bảo quản xi măng, trừ sơn và dầu; 2) Chất bảo vệ xi măng, trừ  sơn và dầucement preservatives, except paints and oils 
10101971) Chất lỏng dùng cho hệ thống thuỷ lực; 2) Chất lỏng dùng cho mạng  thuỷ lực; 3) Chất lưu dùng cho hệ thống thuỷ lựcfluids for hydraulic circuits / liquids for hydraulic circuits 
1010198Sáp dùng để ghép câygrafting wax for trees 
1010199Axit xitric dùng trong công nghiệpcitric acid for industrial purposes 
10102001) Chế phẩm làm trong nước nho ép; 2) Chế phẩm tinh chế nước nho  chưa lên menmust-fining preparations 
1010202Chất dùng để hoàn thiện và xử lý bề mặt vải, giấy, dasize for finishing and priming 
10102031) Chất dính dùng cho giấy dán tường; 2) Keo dính dùng cho giấy dán  tườngadhesives for paperhanging / adhesives for wallpaper 
1010205Chế phẩm để tinh chế rượu vangwine finings 
1010206Colođioncollodion* 
1010207Muối để nhuộm màu kim loạisalts for colouring metal / salts for coloring metal 
10102081) Chất làm mềm da thuộc; 2) Chất làm mềm dùng trong quá trình  thuộc da; 3) Chất thuộc da, trừ dầu, dùng cho da sống; 4) Chất thuộc  da (trừ dầu)bate for dressing skins / dressing, except oils, for skins 
1010209Chế phẩm bảo quản hoaflower preservatives 
1010210Chất bảo quản để sử dụng trong ngành công nghiệp dượcpreservatives for use in the pharmaceutical industry 
1010211Chế phẩm hoá học dùng cho nhiếp ảnhchemical preparations for use in photography 
1010212Vải nhạy sáng dùng cho nhiếp ảnhsensitized cloth for photography 
1010213Tấm nhạy sángphotosensitive plates 
1010214Chế phẩm ăn mòncorrosive preparations 
10102151) Chế phẩm làm mềm da thuộc; 2) Chế phẩm xử lý da thuộccurrying preparations for leather 
10102161) Chế phẩm làm mềm da (sống); 2) Chế phẩm xử lý da (sống)currying preparations for skins 
1010219Cáu rượu dùng cho mục đích hóa họccream of tartar for chemical purposes 

Trang 13

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010220Aldehyt crotoniccrotonic aldehyde 
1010221Chế phẩm làm lạnhcryogenic preparations 
10102221) Keo dùng cho da thuộc; 2) Hồ dùng cho da thuộc; 3) Chất dính  dùng cho da thuộcleather glues 
1010223Hoá chất để thuộc daleather-dressing chemicals 
10102241) Hoá chất để ngâm da thuộc; 2) Hoá chất để ngâm tẩm da thuộc; 3)  Hoá chất để thấm ướt da thuộcleather-impregnating chemicals 
10102251) Đồng sulfat; 2) Sulfat đồng [đồng sulfat]blue vitriol / copper sulfate [blue vitriol] 
1010226Curicurium 
1010227Dung dịch để in xanhsolutions for cyanotyping 
10102281) Xyanua [muối xyanua]; 2) Muối xianuacyanides [prussiates] / prussiates 
1010229Feroxyanuaferrocyanides 
1010230Ximencymene 
10102311) Chế phẩm tẩy dầu mỡ dùng trong quá trình sản xuất; 2) Chế phẩm  tẩy nhờn dùng trong quá trình sản xuấtdegreasing preparations for use in manufacturing processes / grease removing preparations for use in manufacturing processes 
10102321) Chế phẩm để bóc và tách [làm mất kết dính]; 2) Chế phẩm làm mất  kết dính; 3) Chế phẩm để gỡ dính và táchseparating and unsticking [ungluing] preparations / ungluing  preparations / unsticking and separating preparations 
1010233Hoá chất tách dầuoil-separating chemicals 
10102341) Dung môi gôm; 2) Chế phẩm khử keo; 3) Chế phẩm khử gômgum solvents / degumming preparations 
1010236Chất làm rụng ládefoliants 
1010237Chế phẩm tháo khuôn đúcmould-release preparations / mold-release preparations 
1010238Chất làm mất độ bóng, độ nhẵnpolish removing substances / substances for removing polish 
1010239Chế phẩm khử nước dùng trong công nghiệpdehydrating preparations for industrial purposes 
1010240Chất chống đóng cặndisincrustants 
1010241Chất tẩy rửa dùng trong quá trình sản xuấtdetergents for use in manufacturing processes 
10102421) Dextrin [hồ dán]; 1) Dextrin [chất dán]dextrin [size] 
1010243Chế phẩm dùng để chẩn đoán, không dùng cho mục đích y tế hoặc  thú ydiagnostic preparations, other than for medical or veterinary purposes 
1010244Diastaza dùng cho mục đích công nghiệpdiastase for industrial purposes 
1010245Giấy diazodiazo paper 
1010246Chế phẩm để phục hồi đĩa hátrenovating preparations for phonograph records 
1010247Nước cấtdistilled water 
1010248Dolomit dùng cho mục đích công nghiệpdolomite for industrial purposes 
1010249Chế phẩm tôi kim loạimetal hardening preparations 
1010250Đysprosidysprosium 
10102511) Nước pha axit dùng để nạp, sạc pin; 2) Nước pha axit dùng để nạp  ắcqui; 3) Nước pha axit để nạp, sạc ắc quiacidulated water for recharging batteries / acidulated water for  recharging accumulators 

Trang 14

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010252Glyxerin dùng trong công nghiệpglycerine for industrial purposes 
1010253Nước nặngheavy water 
10102541) Chế phẩm để làm trong; 2) Chế phẩm để làm sạchclarification preparations / purification preparations 
1010255Chất trao đổi ion [hóa chất]ion exchangers [chemicals] 
10102561) Chế phẩm dùng cho đèn chớp; 2) Chế phẩm dùng cho đèn nháy; 3)  Chế phẩm dùng cho đèn flatflashlight preparations 
1010257Chế phẩm tiết kiệm nhiên liệufuel-saving preparations 
1010259Giấy thử phản ứng, không dùng cho mục đích y tế hoặc thú yreagent paper, other than for medical or veterinary purposes 
1010260Chế phẩm chống tĩnh điện, không dùng cho mục đích gia dụngantistatic preparations, other than for household purposes 
10102611) Muối dùng cho bộ pin điện; 2) Muối dùng cho bộ pin ganvanic; 3)  Muối dùng cho pin Voltasalts for galvanic cells / salts for galvanic batteries 
1010262Chế phẩm làm mờ đục men trángopacifiers for enamel 
1010263Chế phẩm làm mờ kínhopacifiers for glass 
1010265Hoá chất tạo màu cho men trángenamel-staining chemicals 
1010267Nhũ tương dùng cho nhiếp ảnhphotographic emulsions 
1010268Chất nhũ tươngemulsifiers 
1010269Tấm kính ảnh nhạy sángsensitized photographic plates 
1010270Chế phẩm để xử lý bề mặt vải, giấy, dasizing preparations 
1010271Phân bónfertilizers / fertilisers 
1010272Chế phẩm enzym dùng trong công nghiệpenzyme preparations for industrial purposes 
1010273Enzym dùng trong công nghiệpenzymes for industrial purposes 
10102741) Nhựa epoxy, dạng thô; 2) Nhựa epoxy, chưa xử lýepoxy resins, unprocessed 
10102751) Chế phẩm làm sạch gas; 2) Chế phẩm làm tinh sạch khí gazgas purifying preparations / preparations for the purification of gas 
1010276Erbierbium 
1010277Dung dịch giấm [Axit acetic loãng]spirits of vinegar [dilute acetic acid] 
1010278Giấy thử hoá họctest paper, chemical 
1010279Esteesters* 
1010280Etanethane 
1010281Eteethers* 
1010282Ete etylethyl ether 
1010283Ete glycolglycol ether 
10102841) Ete metylic; 2) Ete dimetyl; 3) Ete gỗmethyl ether 
1010285Ete sulfuricsulfuric ether 
10102861) Hoá chất để ngăn ngừa vết bẩn trên vải; 2) Hoá chất để ngăn ngừa  vết màu trên vảistain-preventing chemicals for use on fabrics 
1010287Europieuropium 
1010288Hợp chất dập lửafire extinguishing compositions 
1010289Bột dùng cho mục đích công nghiệpflour for industrial purposes 
1010290Muối sắtiron salts 

Trang 15

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010291Men dùng cho mục đích hoá họcferments for chemical purposes 
10102921) Tấm in ảnh trên sắt [nhiếp ảnh]; 2) Tấm Ferotip [nhiếp ảnh]ferrotype plates [photography] 
1010293Chế phẩm phân bónfertilizing preparations / fertilising preparations 
1010294Chế phẩm chịu lửafireproofing preparations 
1010295Hợp chất dùng để rencompositions for threading 
1010296Chế phẩm lọc dùng trong công nghiệp đồ uốngfiltering preparations for the beverages industry 
1010297Vật liệu có thể phân hạch dùng cho năng lượng hạt nhânfissionable material for nuclear energy 
10102981) Dung dịch định ảnh [nhiếp ảnh]; 2) Dung dịch định hình [nhiếp ảnh]fixing solutions [photography] 
1010299Lưu huỳnh hoa (sản phẩm thu được khi thăng hoa lưu huỳnh có dạng  bột, bụi) dùng cho mục đích hoá họcflowers of sulfur for chemical purposes 
1010301Chất làm cứng đá vôilimestone hardening substances 
1010302Flofluorine 
10103031) Hợp chất florit; 2) Hợp chất flospatfluorspar compounds 
1010304Axit flohydrichydrofluoric acid 
10103051) Graphit dùng trong công nghiệp; 2) Than chì dùng trong công nghiệp graphite for industrial purposes  
10103061) Chất kết dính dùng trong ngành đúc; 2) Chất liên kết dùng trong  ngành đúcfoundry binding substances 
1010307Chế phẩm làm khuôn đúcfoundry moulding preparations / foundry molding preparations 
1010308Chất phụ gia hoá học cho thuốc trừ sâuadditives, chemical, to insecticides / chemical additives to insecticides 
1010309Chất phụ gia hoá học cho chất diệt nấmadditives, chemical, to fungicides / chemical additives to fungicides 
1010310Axit fomicformic acid 
1010311Aldehyt fomic dùng cho mục đích hóa họcformic aldehyde for chemical purposes 
10103121) Chế phẩm để nện ép len dạ dùng trong công nghiệp dệt; 2) Chế  phẩm để chuội hồ vải dùng trong công nghiệp dệtfulling preparations for use in the textile industry 
10103131) Chế phẩm để nện ép len dạ; 2) Chế phẩm để chuội hồ vảifulling preparations 
1010314Franxifrancium 
1010315Dầu phanhbrake fluid 
1010316Muội đèn dùng trong công nghiệplamp black for industrial purposes 
10103171) Chế phẩm hoá học để hun khói thịt; 2) Chế phẩm hoá học để xông  khói thịtchemical preparations for smoking meat 
1010318Gadonigadolinium 
10103191) Ngũ bội tử (chất dùng thuộc da); 2) Mụn cây, vú lá (dùng để nhuộm,  sản xuất mực, thuộc da)gallnuts 
1010320Axit galic để sản xuất mựcgallic acid for the manufacture of ink 
1010321Galigallium 
1010322Giấy ảnhphotographic paper 
1010323Axit galotanicgallotannic acid 

Trang 16

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010324Chế phẩm mạ điệngalvanizing preparations 
1010325Gambiagambier 
1010326Khí bảo vệ dùng để hànprotective gases for welding 
1010328Gas hoá rắn dùng trong công nghiệpsolidified gases for industrial purposes 
10103291) Gelatin dùng trong lĩnh vực nhiếp ảnh; 2) Keo động vật dùng trong  lĩnh vực nhiếp ảnhgelatine for photographic purposes 
10103301) Gelatin dùng trong công nghiệp; 2) Keo động vật dùng trong công  nghiệpgelatine for industrial purposes 
10103311) Muối mỏ; 2) Galitrock salt 
10103321) Chất thu hút khí [hoạt chất hoá học]; Chất khử khí [hoạt chất hoá  học]getters [chemically active substances] 
10103331) Băng khô [cacbon đioxit]; 2) Tuyết cacbon đioxitdry ice [carbon dioxide] 
1010334Nhựa bẫy chimbirdlime 
10103351) Glucosit; 2) Glucozitglucosides 
1010336Glyxeritglycerides 
1010337Glycolglycol 
1010339Hoá chất để tẩy trắng mỡfat-bleaching chemicals 
1010340Axit béofatty acids 
1010341Mát tít dùng để ghép câygrafting mastic for trees 
10103421) Guano (phân chim hoặc gà vịt) dùng làm phân bón; 2) Phân bón tự  nhiên làm từ phân chim, gà, vịtguano 
1010343 Nhựa cây dầu rái (gurjun) dùng để sản xuất véc nigurjun balsam for use in the manufacture of varnish 
1010344Helihelium 
1010345Honmiholmium 
1010346Hóc môn để kích thích quả chínhormones for hastening the ripening of fruit 
1010347Hoá chất dùng cho nghề làm vườn, trừ chất diệt nấm, chất diệt cỏ,  thuốc trừ sâu và chất diệt ký sinh trùnghorticultural chemicals, except fungicides, herbicides, insecticides and  parasiticides 
1010348Dầu để bảo quản thực phẩmoils for the preservation of food 
1010349Dầu dùng để sơ chế da thuộc trong quá trình sản xuấtoils for preparing leather in the course of manufacture 
1010350Dầu dùng để thuộc daoils for tanning leather 
1010351Tác nhân phân tán dầu mỏpetroleum dispersants 
1010352Tác nhân phân tán dầuoil dispersants 
1010353Hoá chất để làm trắng dầuoil-bleaching chemicals 
1010354Hoá chất tinh chế dầuoil-purifying chemicals 
1010355Ðất mùnhumus 
1010356Hydrathydrates 
1010357Cacbon hyđratcarbonic hydrates 
1010358Hydrazinhydrazine 
1010359Hydrohydrogen 
1010360Natri Hypoclorithypochlorite of soda 
10103611) Hyposulfit; 2) Dithionithyposulfites 

Trang 17

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010362Hóa chất chống thấm nước cho sợi, vải, hàng dệttextile-waterproofing chemicals 
10103631) Hóa chất dùng để ngâm sợi, vải, hàng dệt; 2) Hóa chất dùng để  ngâm tẩm sợi, vải, hàng dệt; 3) Hóa chất dùng để thấm ướt sợi, vải,  hàng dệttextile-impregnating chemicals 
1010364Hoá chất chống thấm nước cho da thuộcleather-waterproofing chemicals 
1010365Iốt dùng cho mục đích hoá họciodine for chemical purposes 
1010366Muối iốtiodised salts 
1010367Axit iodiciodic acid 
1010368Iốt dùng trong công nghiệpiodine for industrial purposes 
1010369Chất đồng vị dùng trong công nghiệpisotopes for industrial purposes 
10103701) Cao lanh; 2) Đất sét để làm đồ sứ; 3) Dung dịch sét lỏng để làm đồ  sứ; 4) Cao lanh để làm đồ sứkaolin / china slip / china clay 
10103711) Silicagen; 2) Diatomit; 3) Kizenguakieselgur 
1010372Kriptonkrypton 
1010373Axit lacticlactic acid 
1010374Men sữa dùng cho mục đích hoá họcmilk ferments for chemical purposes 
1010375Lantanlanthanum 
1010377Chế phẩm dùng để chống mờ thấu kínhpreparations for preventing the tarnishing of lenses 
1010378Lithia [oxit lithi]lithia [lithium oxide] 
1010379Lithilithium 
1010380Chất bảo vệ công trình xây, trừ sơn và dầumasonry preservatives, except paints and oils 
1010381Chất bảo vệ công trình xây bằng gạch, trừ sơn và dầubrickwork preservatives, except paints and oils 
10103821) Magnesit; 2) Magie carbonatmagnesite 
1010383Magie cloruamagnesium chloride 
1010384Manganatmanganate 
1010385Vỏ cây đước dùng trong công nghiệpmangrove bark for industrial purposes 
1010386Hoá chất làm mờ kínhglass-frosting chemicals 
1010387Thuỷ ngânmercury 
1010388Muối thuỷ ngânmercury salts 
1010389Oxit thuỷ ngânmercuric oxide 
1010390Á kimmetalloids 
1010391Muối kim loại quí dùng trong công nghiệpsalts of precious metals for industrial purposes 
1010393Chế phẩm tôi, ram kim loạimetal annealing preparations 
1010394Mêtanmethane 
10103951) Chế phẩm hoá học để chống nấm mindiu (nấm mốc); 2) Chế phẩm  hoá học phòng ngừa nấm mindiu (nấm mốc, nấm mốc sương)chemical preparations to prevent mildew 
1010396Axit vô cơmineral acids 
1010397Muối dùng trong công nghiệpsalts for industrial purposes 

Trang 18

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

10103981) Chế phẩm làm ẩm [làm thấm ướt] dùng để nhuộm; 2) Chế phẩm  làm thấm ướt dùng để nhuộmmoistening [wetting] preparations for use in dyeing / wetting  preparations for use in dyeing 
1010399Naptalennaphthalene 
1010400Neođymneodymium 
1010401Neonneon 
1010402Neptunineptunium 
1010403Chất trung hoà khí độctoxic gas neutralizers 
10104041) Chế phẩm hoá học để ngăn ngừa bệnh tàn rụi cây lúa mì; 2) Chế  phẩm hoá học để phòng chống bệnh nấm than cho lúa mìchemical preparations to prevent wheat blight / chemical preparations  to prevent wheat smut 
1010405Nitrat uraniuranium nitrate 
1010406Tấm nhạy sáng dùng cho in opsetsensitized plates for offset printing 
1010407Axit oleicoleic acid 
1010408Olivin [khoáng silicat]olivine [silicate mineral] 
1010409Muối vànggold salts 
1010410Kali hydro oxalatsorrel salt 
1010411Oxalatoxalates 
1010412Axit oxalicoxalic acid 
1010413Ôxy cho mục đích công nghiệpoxygen for industrial purposes 
1010414Hydrogen peroxit dùng cho mục đích công nghiệphydrogen peroxide for industrial purposes 
1010415Clorua palađipalladium chloride 
1010416Giấy nitratnitrate paper 
1010417Giấy đo độ sángphotometric paper 
10104181) Giấy nhạy sáng; 2) Giấy nhạy (ảnh)sensitized paper 
1010419Giấy quìlitmus paper 
1010420Pectin dùng cho nhiếp ảnhpectin [photography] 
1010421Sô đa perboratperborate of soda 
1010422Percacbonatpercarbonates 
1010423Percloratperchlorates 
1010424Persulfatpersulfates 
1010425Axit persulfuricpersulfuric acid 
1010426Phenol dùng trong công nghiệpphenol for industrial purposes 
10104271) Phân lân [phân bón]; 2) Phân phosphat [phân bón]; 3) Phosphat  [phân bón]phosphates [fertilizers] / phosphates [fertilisers] 
1010428Xỉ [phân bón]slag [fertilizers] / slag [fertilisers] 
10104291) Phosphatit; 2) Phospholipidphosphatides 
1010430Phosphophosphorus 
10104311) Supe phốt phát [phân bón]; 2) Superphosphat [phân bón]superphosphates [fertilizers] / superphosphates [fertilisers] 
1010432Giấy để can ảnhblueprint paper 
1010433Axit phosphoricphosphoric acid 
1010434Vải để can ảnhblueprint cloth 

Trang 19

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

10104351) Thuốc hiện ảnh (nhiếp ảnh); 2) Thuốc tráng phim ảnhphotographic developers 
1010436Chất nhạy sáng dùng cho nhiếp ảnhphotographic sensitizers 
1010437Axit picricpicric acid 
1010438Chất dẻo dạng thôplastics, unprocessed 
1010439Keoplastisols 
1010440Axêtat chìlead acetate 
1010441Oxit chìlead oxide 
1010442Plutoniplutonium 
1010443Polonipolonium 
1010444Bột khoai tây dùng cho công nghiệppotato flour for industrial purposes 
1010445Chậu than bùn dùng cho nghề làm vườnpeat pots for horticulture 
10104461) Kali cacbonat; 2) Bồ tạtpotash 
1010447Kalipotassium 
1010448Nước kalipotash water 
1010449Praseođympraseodymium 
1010450Prometipromethium 
1010451Protactiniprotactinium 
1010452Prôtein [nguyên liệu thô]protein [raw material] 
1010453Axit pyrogalicpyrogallic acid 
1010454Cây mẻ rìu dùng trong công nghiệpquebracho for industrial purposes 
10104551) Nhựa tổng hợp, dạng thô; 2) Nhựa tổng hợp chưa xử lý; 3) Nhựa  nhân tạo, dạng thô; 4) Nhựa nhân tạo chưa xử lýsynthetic resins, unprocessed / artificial resins, unprocessed 
1010456Nguyên tố phóng xạ dùng cho mục đích khoa họcradioactive elements for scientific purposes 
1010457Radonradon 
1010458Rađi dùng cho mục đích khoa họcradium for scientific purposes 
1010459Chất làm lạnhrefrigerants 
10104601) Phụ phẩm của quá trình chế biến ngũ cốc dùng trong công nghiệp;  2) Phụ phẩm của quá trình xử lý ngũ cốc dùng trong công nghiệpby-products of the processing of cereals for industrial purposes 
10104611) Nhựa acrylic, dạng thô; 2) Nhựa acrylic, chưa xử lýacrylic resins, unprocessed 
1010463Renirhenium 
10104641) Phim X-quang, nhạy sáng nhưng chưa lộ sáng; 2) Phim X-quang,  nhạy sáng, chưa lộ sángX-ray films, sensitized but not exposed 
1010465Chất để sửa chữa lốp xecompositions for repairing tyres / compositions for repairing tires 
1010466Rubiđirubidium 
1010467Cát dùng trong nghề đúcfoundry sand 
1010468Axit salicylicsalicylic acid 
10104691) Kali nitrat; 2) Diêm tiêu; 3) Salpetsaltpeter / salpetre 
1010470Samarisamarium 
1010471Nước tẩm dùng để sản xuất thuốc lásauce for preparing tobacco 
1010472Xà phòng dùng cho kim loại sử dụng trong công nghiệpsoap [metallic] for industrial purposes 

Trang 20

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010473Scanđiscandium 
1010474Axit sebaxicsebacic acid 
1010475Muối (chất hóa học)salts [chemical preparations] 
1010476Muối (dạng thô)salt, raw 
1010477Muối cromchromic salts 
1010478Muối [phân bón]salts [fertilizers] / salts [fertilisers] 
1010479Selenselenium 
10104801) Chất bảo quản hạt giống; 2) Chất bảo quản mầm hạtseed preserving substances 
1010481Silicatsilicates 
1010483Silicsilicon 
1010484Siliconsilicones 
1010485Natrisodium 
1010486Sulfuasulfides 
1010487Hóa chất để hànsoldering chemicals / welding chemicals 
1010488Sôđa nungcalcined soda 
10104891) Xút ăn da dùng trong công nghiệp; 2) Kiềm ăn da dùng trong công  nghiệpcaustics for industrial purposes 
10104901) Xút dùng trong công nghiệp; 2) Kali hyđroxit dùng trong công nghiệpcaustic soda for industrial purposes 
1010491Muối natri [hợp chất hoá học]sodium salts [chemical compounds] 
1010493Lưu huỳnhsulfur 
1010494Bismut nitrat bazơ dùng cho mục đích hoá họcbismuth subnitrate for chemical purposes 
1010495Barytbarytes 
1010496Spinel [khoáng oxit]spinel [oxide mineral] 
1010497Axit stearicstearic acid 
1010498Strontistrontium 
10104991) Bồ hóng dùng trong công nghiệp hoặc nông nghiệp; 2) Muội than  dùng trong công nghiệp hoặc nông nghiệpsoot for industrial or agricultural purposes 
10105001) Chất lỏng dùng để khử sunfat cho pin; 2) Chất lỏng dùng để khử  sulfat cho ắc quiliquids for removing sulfates from batteries / liquids for removing  sulfates from accumulators 
1010501Axit sulfonicsulfonic acids 
1010502Axit sulfurơsulfurous acid 
1010503Axit sulfuricsulfuric acid 
10105041) Cây muối để sử dụng trong thuộc da; 2) Cây sumac để sử dụng  trong thuộc da; 3) Cây sơn để sử dụng trong thuộc dasumac for use in tanning 
1010505Hoá chất sử dụng trong lâm nghiệp, trừ chất diệt nấm, thuốc trừ cỏ,  thuốc trừ sâu và chất diệt ký sinh trùngchemicals for use in forestry, except fungicides, herbicides, insecticides  and parasiticides 
10105061) Ðá talc [magie silicat]; 2) Bột tan [magie silicat]; 3) Hoạt thạch  [magie silicat]talc [magnesium silicate] 
1010507Vỏ cây dà (để thuộc da)tan 
1010508Tanintannin 

Trang 21

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010509Chất để thuộc datanning substances 
1010510Muối canxicalcium salts 
1010511Axit tanictannic acid 
1010512Bột sắn dùng trong công nghiệptapioca flour for industrial purposes 
10105141) Cáu rượu, trừ loại dùng cho dược phẩm; 2) Kali hydrotartrat, trừ loại  dùng cho dược phẩmtartar, other than for pharmaceutical purposes 
1010515Axit tartrictartaric acid 
1010516Tecnetitechnetium 
1010517Telutellurium 
10105181) Tác nhân làm tăng hoạt tính bề mặt; 2) Tác nhân hoá học hoạt động  bề mặttensio-active agents / surface-active chemical agents 
1010519Tebiterbium 
1010521Hoá chất nhuộm màu kínhglass-staining chemicals 
1010522Chế phẩm ngăn ngừa sự mờ kínhpreparations for preventing the tarnishing of glass 
10105231) Hoá chất chống mờ cho cửa sổ; 2) Hoá chất chống mờ kính cửa sổanti-tarnishing chemicals for windows 
1010524Ðất trồng trọtsoil for growing 
10105251) Đất để chuội vải dùng trong công nghiệp dệt; 2) Đất để hồ vải dùng  trong công nghiệp dệtfuller’s earth for use in the textile industry 
1010526Kim loại đất hiếmrare earths 
10105271) Đất sét trộn; 2) Đất chứa chất mùn là chủ yếu; 3) Đất sét phaloam 
1010528Cacbon tetracloruacarbon tetrachloride 
1010529Tetracloruatetrachlorides 
10105301) Chế phẩm làm ẩm [làm thấm ướt] dùng trong công nghiệp dệt; 2)  Chế phẩm làm thấm ướt dùng trong công nghiệp dệtmoistening [wetting] preparations for use in the textile industry / wetting  preparations for use in the textile industry 
1010532Talithallium 
1010533Thiocarbanilitthiocarbanilide 
1010534Tulithulium 
1010535Thorithorium 
10105361) Đioxit titan dùng cho mục đích công nghiệp; 2) Titan đioxit dùng cho  mục đích công nghiệptitanium dioxide for industrial purposes 
10105371) Titanit; 2) Sphenetitanite 
10105381) Toluen; 2) Toluol; 3) Metylbenzen; 3) Phenylmethanetoluol / toluene 
1010539Than bùn [phân bón]peat [fertilizer] / peat [fertiliser] 
10105401) Chất bảo vệ ngói, trừ sơn và dầu; 2) Chế phẩm để bảo vệ ngói lợp,  gạch lát, trừ sơn và dầupreservatives for tiles, except paints and oils 
10105411) Axit vonframic; 2) Axit orthotungstictungstic acid 
1010542Uraniuranium 
1010543Urani oxituranium oxide 
1010544Thuỷ tinh lỏng [thuỷ tinh hoà tan]water glass [soluble glass] 
1010545Chế phẩm dùng trong công nghiệp để làm mềm thịtmeat tenderizers for industrial purposes 

Trang 22

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010546Chế phẩm hóa học để ngăn ngừa các bệnh ảnh hưởng đến cây nhochemical preparations to prevent diseases affecting vine plants 
1010547Cồn từ rượu vangvinic alcohol 
1010548Muối hiện màu [nhiếp ảnh]toning salts [photography] 
1010549Chế phẩm để lưu hoávulcanizing preparations 
1010550Viteritwitherite 
1010551Xenonxenon 
1010552Yterbiytterbium 
1010553Ytriyttrium 
1010554Cloruachlorides 
1010555Sulfatsulfates 
1010556Ziricon oxitzirconia 
1010557Chế phẩm để thúc đẩy quá trình làm chín, chế biến thức ăn dùng trong  công nghiệppreparations for stimulating cooking for industrial purposes 
10105581) Amoniac [chất kiềm dễ bay hơi] dùng trong công nghiệp; 2) Kiềm dễ  bay hơi [amoniac] dùng trong công nghiệpammonia [volatile alkali] for industrial purposes / volatile alkali  [ammonia] for industrial purposes 
1010559Kiềm iodua dùng trong công nghiệpalkaline iodides for industrial purposes 
1010560Kim loại kiềmalkaline metals 
1010561Muối kim loại kiềmsalts of alkaline metals 
1010562Ancaloit*alkaloids* 
1010564Anginat dùng cho mục đích công nghiệpalginates for industrial purposes 
1010565Nhôm axetat*aluminium acetate* 
10105661) Bột nhão làm từ tinh bột [chất kết dính], không dùng cho văn phòng  hoặc gia đình; 2) Hồ dán làm từ tinh bột [chất kết dính], không dùng  cho văn phòng hoặc gia đìnhstarch paste [adhesive], other than for stationery or household purposes 
1010567Muối amoniammonium salts 
1010568Các bon nguồn gốc động vậtanimal carbon 
1010569Bạc nitratsilver nitrate 
10105701) Hóa chất để làm sáng màu dùng trong công nghiệp; 2) Hóa chất để  làm sáng bóng màu dùng trong công nghiệpcolour-brightening chemicals for industrial purposes / color-brightening  chemicals for industrial purposes 
1010571Chế phẩm chống nảy mầm dùng cho thực vậtanti-sprouting preparations for vegetables 
1010572Nitratnitrates 
1010573Chất dính dùng cho gạch ốp tườngadhesives for wall tiles 
1010574Bari sunfatbarium sulfate 
1010575Hóa chất để sản xuất sơnchemicals for the manufacture of paints 
10105761) Metyl bezol; 2) Metyl benzen; 3) Toluene; 4) Phenylmetanmethyl benzol 
10105771) Metyl benzen; 2) Toluene; 3) Phenylmetanmethyl benzene 
10105781) Sôđa bicacbonat dùng cho mục đích hóa học; 2) Natri bicacbonat  dùng cho mục đích hóa họcbicarbonate of soda for chemical purposes 
1010579Chế phẩm sinh học không dùng cho mục đích y tế hoặc thú ybiological preparations, other than for medical or veterinary purposes 

Trang 23

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

10105801) Chất khử màu dùng trong công nghiệp; 2) Chế phẩm tẩy trắng [chất  khử màu] dùng trong công nghiệpdecolorants for industrial purposes / bleaching preparations  [decolorants] for industrial purposes 
1010581Phim nhạy sáng, chưa lộ sángsensitized films, unexposed 
1010582Chế phẩm để chưng cất rượu gỗpreparations of the distillation of wood alcohol 
1010583Chất trợ dung để hàn đồngbrazing fluxes 
1010584Chất trợ dung để hànsoldering fluxes 
1010585Brom dùng cho mục đích hóa họcbromine for chemical purposes 
10105861) Carbolineum (thuốc trừ sâu) để bảo vệ cây trồng; 2) Antraxen clo  hóa (thuốc trừ sâu) để bảo vệ cây trồngcarbolineum for the protection of plants 
1010587Chất keo tụflocculants 
1010588Lexithin [nguyên liệu dạng thô]lecithin [raw material] 
1010589Chất nền dùng để trồng cây không dùng đất [nông nghiệp]substrates for soil-free growing [agriculture] 
1010590Este xenluloza dùng trong công nghiệpcellulose esters for industrial purposes 
1010591Casein dùng trong công nghiệpcasein for industrial purposes 
1010592Chất dẫn xuất của xenluloza [hóa chất]cellulose derivatives [chemicals] 
1010593Ete xenluloza dùng trong công nghiệpcellulose ethers for industrial purposes 
1010594Chế phẩm vi khuẩn, trừ loại dùng cho mục đích y học hoặc thú ybacterial preparations, other than for medical and veterinary use 
1010595Chế phẩm vi khuẩn, trừ loại dùng cho mục đích y học hoặc thú ybacteriological preparations, other than for medical and veterinary use 
1010596Chủng vi sinh nuôi cấy, không dùng cho mục đích y tế và thú ycultures of microorganisms, other than for medical and veterinary use 
1010597Muội than dùng trong công nghiệpcarbon black for industrial purposes 
10105981) Phim chụp ảnh, nhạy sáng nhưng chưa lộ sáng; 2) Phim chụp ảnh,  nhạy sáng, chưa lộ sángcinematographic film, sensitized but not exposed / cinematographic  films, sensitized but not exposed 
1010599Oxit coban dùng trong công nghiệpcobalt oxide for industrial purposes 
10106001) Keo dùng trong công nghiệp; 2) Hồ dán dùng trong công nghiệp; 3)  Chất dính dùng trong công nghiệpglue for industrial purposes 
10106011) Dầu để làm mềm da thuộc; 2) Dầu để xử lý da thuộcoils for currying leather 
1010602Creosot dùng cho mục đích hóa họccreosote for chemical purposes 
10106031) Hợp chất chế tạo đĩa hát; 2) Hợp chất sản xuất đĩa hátcompositions for the manufacture of phonograph records 
1010604Chế phẩm để tách dầu mỡpreparations for the separation of greases 
1010605Chất phân tán chất dẻodispersions of plastics 
10106061) Dung môi dùng cho sơn dầu; 2) Dung môi dùng cho vecnisolvents for varnishes 
1010607Chất làm ngọt nhân tạo dùng cho mục đích công nghiệpartificial sweeteners for industrial purposesSửa đổi
1010608Hoá chất để làm sạch nướcwater-purifying chemicals 
1010609Chất làm mềm dùng trong công nghiệpemollients for industrial purposes 
10106101) Vật liệu lọc bằng nhựa chưa xử lý; 2) Vật liệu lọc bằng nhựa dạng  thôfiltering materials of unprocessed plastics 
1010611Vật liệu lọc bằng chất hóa họcfiltering materials of chemical substances 

Trang 24

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010612Vật liệu lọc bằng chất khoángfiltering materials of mineral substances 
1010613Vật liệu lọc có nguồn gốc thực vậtfiltering materials of vegetable substances 
1010614Glucoza dùng trong công nghiệpglucose for industrial purposes 
1010615Gluten [keo, hồ dán, chất dính] không dùng trong văn phòng và gia  đìnhgluten [glue], other than for stationery or household purposes 
1010616Gôm [chất dính] dùng cho mục đích công nghiệpgums [adhesives] for industrial purposes 
1010617Hóa chất chống ẩm dùng cho phần xây nề, trừ sơndamp-proofing chemicals, except paints, for masonry 
1010618Keo bong bóng cá, trừ loại dùng cho mục đích văn phòng phẩm, gia  đình hoặc thực phẩmisinglass, other than for stationery, household or alimentary purposes 
10106191) Tác nhân bảo quản bia; 2) Chất bảo quản biabeer preserving agents 
10106201) Vật liệu tổng hợp để hấp thu dầu; 2) Vật liệu tổng hợp để thấm hút  dầusynthetic materials for absorbing oil 
1010621Vật liệu gốm dạng hạt dùng làm môi trường lọcceramic materials in particulate form, for use as filtering media 
10106221) Phân ủ; 2) Phân trộncompost 
1010631Hợp phần để sản xuất gốm kỹ thuậtcompositions for the manufacture of technical ceramics 
10106321) Đất tảo silic; 2) Kizenguadiatomaceous earth 
1010633Chất cắn màu dùng cho kim loạimordants for metals 
1010634Chế phẩm điều hoà sinh trưởng cây trồngplant growth regulating preparations 
10106351) Chế phẩm để cạo gỉ, trừ loại dùng cho mục đích gia dụng; 2) Chế  phẩm để làm sạch gỉ, trừ loại dùng cho mục đích gia dụng; 3) Chế  phẩm để khử cặn, trừ loại dùng cho mục đích gia dụngdescaling preparations, other than for household purposes 
1010636Nước biển dùng cho mục đích công nghiệpseawater for industrial purposes 
1010637Chế phẩm vi lượng dùng cho cây trồngpreparations of trace elements for plants 
1010638Long não dùng trong công nghiệpcamphor, for industrial purposes 
1010639Hoá chất cường tính cho giấychemical intensifiers for paper 
1010640Hóa chất cường tính cho cao suchemical intensifiers for rubber 
1010641Đất mùn để phủ bề mặthumus top dressing 
1010642Chất lỏng từ tính dùng trong công nghiệpmagnetic fluid for industrial purposes 
10106431) Chất lỏng dẫn hướng động lực; 2) Chất lỏng trợ lực tay láipower steering fluid 
10106441) Chất lỏng truyền động; 2) Chất lỏng dẫn độngtransmission fluid 
10106451) Chế phẩm chống sôi dùng cho chất làm mát động cơ; 2) Chế phẩm  chống sôi dùng cho chất làm mát đầu máyanti-boil preparations for engine coolants 
10106461) Hợp phần gốm để thiêu kết [dạng hạt và dạng bột]; 2) Hợp phần  gốm dùng để nung kết [dạng hạt và dạng bột]ceramic compositions for sintering [granules and powders] 
10106471) Chất làm mát động cơ xe cộ; 2) Chất làm mát đầu máy xe cộcoolants for vehicle engines 
1010648Hóa chất xịt rửa bộ tản nhiệtradiator flushing chemicals 
10106491) Chất trám dạng bột nhão để sửa chữa thân xe ô tô; 2) 1) Chất bả  dạng bột nhão để sửa chữa thân xe ô tôpaste fillers for automobile body repair / paste fillers for car body repair 
1010650Gel điện dielectrophoresis gels 

Trang 25

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010651Mát tít gắn kínhglaziers’ putty 
1010652Đất sét được làm tơi xốp để trồng cây thuỷ canh [chất nền]expanded clay for hydroponic plant growing [substrate] 
1010653Chế phẩm để bóc giấy dán tườngwallpaper removing preparations 
1010654Chất phụ gia hoá học dùng cho dầuchemical additives for oils 
10106551) Chất kết dính có dầu [ma-tít, nhựa gắn]; 2) Chất gắn kết có dầu [ma tít, nhựa gắn]oil cement [putty] 
1010656Gen của hạt giống dùng cho sản xuất nông nghiệpgenes of seeds for agricultural production 
1010657Tế bào gốc, trừ loại dùng cho mục đích y tế hoặc thú ystem cells, other than for medical or veterinary purposes 
1010658Mô nuôi cấy sinh học, trừ loại dùng cho mục đích y tế hoặc thú ybiological tissue cultures, other than for medical or veterinary purposes 
1010659Phân bón làm từ bột cáfish meal fertilizers / fish meal fertilisers 
1010660Chế phẩm enzym dùng cho công nghiệp thực phẩmenzyme preparations for the food industry 
1010661Enzym dùng cho công nghiệp thực phẩmenzymes for the food industry 
1010662Glucoza dùng cho công nghiệp thực phẩmglucose for the food industry 
1010663Lexithin dùng cho công nghiệp thực phẩmlecithin for the food industry 
1010664Lexithin dùng cho mục đích công nghiệplecithin for industrial purposes 
1010665Pectin dùng cho công nghiệp thực phẩmpectin for the food industry 
1010666Pectin dùng cho mục đích công nghiệppectin for industrial purposes 
1010667Cáu rượu dùng cho công nghiệp thực phẩmcream of tartar for the food industry 
1010668Cáu rượu dùng cho mục đích công nghiệpcream of tartar for industrial purposes 
1010669Alginat dùng cho công nghiệp thực phẩmalginates for the food industry 
1010670Gluten dùng cho công nghiệp thực phẩmgluten for the food industry 
1010671Gluten dùng cho mục đích công nghiệpgluten for industrial purposes 
1010672Lactoza dùng cho công nghiệp thực phẩmlactose for the food industry 
1010673Lactoza dùng cho mục đích công nghiệplactose for industrial purposes 
1010674Lactoza [nguyên liệu thô]lactose [raw material] 
1010675Men sữa dùng cho công nghiệp thực phẩmmilk ferments for the food industry 
1010676Men sữa dùng cho mục đích công nghiệpmilk ferments for industrial purposes 
1010677Cazein dùng cho công nghiệp thực thẩmcasein for the food industry 
1010678Dung dịch amoni cloruasal ammoniac spirits 
1010679Hóa chất để sản xuất chất tạo màu, chất nhuộmchemicals for the manufacture of pigments 
1010680Chế phẩm vi sinh, không dùng cho ngành y và thú ypreparations of microorganisms, other than for medical and veterinary  use 
10106811) Đất mùn; 2) Lớp đất mặt được làm màupotting soil 
1010682Chế phẩm để ram, tôi kim loạimetal tempering preparations 
1010683Axit glutamic cho mục đích công nghiệpglutamic acid for industrial purposes 
1010684Chất chiết xuất từ trà để sử dụng trong sản xuất dược phẩmtea extracts for use in the manufacture of pharmaceuticals 
1010685Chất chiết xuất từ trà dùng cho ngành công nghiệp thực phẩmtea extracts for the food industry 
1010686Phân hữu cơ [phân bón]organic digestate [fertilizer] / organic digestate [fertiliser] 

Trang 26

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010687Chất chiết xuất từ trà để sử dụng trong sản xuất mỹ phẩmtea extracts for use in the manufacture of cosmetics 
1010688Colagen dùng cho mục đích công nghiệpcollagen for industrial purposes 
1010689Silic cacbua [nguyên liệu thô]silicon carbide [raw material] 
1010690Tá dược, không dùng cho mục đích y tế hoặc thú yadjuvants, other than for medical or veterinary purposes 
1010691Vitamin để sử dụng trong sản xuất chất bổ sung cho thực phẩmvitamins for use in the manufacture of food supplements 
1010692Vitamin dùng cho ngành công nghiệp thực phẩmvitamins for the food industry 
1010693Chất chống ôxi hóa để sử dụng trong sản xuấtantioxidants for use in manufacture 
1010694Chất chống ôxi hóa để sử dụng trong sản xuất mỹ phẩmantioxidants for use in the manufacture of cosmetics 
1010695Chất chống ôxi hóa để sử dụng trong sản xuất dược phẩmantioxidants for use in the manufacture of pharmaceuticals 
1010696Chất chống ôxi hóa để sử dụng trong sản xuất chất bổ sung cho thực  phẩmantioxidants for use in the manufacture of food supplements 
1010697Protein để sử dụng trong sản xuấtproteins for use in manufacture 
1010698Protein để sử dụng trong sản xuất chất bổ sung cho thực phẩmproteins for use in the manufacture of food supplements 
1010699Protein dùng cho ngành công nghiệp thực phẩmproteins for the food industry 
1010700Amoni nitratammonium nitrate 
1010701Vitamin để sử dụng trong sản xuất dược phẩmvitamins for use in the manufacture of pharmaceuticals 
1010702Vitamin để sử dụng trong sản xuất mỹ phẩmvitamins for use in the manufacture of cosmetics 
1010703Flavonoit [hợp chất phenolic] dùng cho mục đích công nghiệpflavonoids [phenolic compounds] for industrial purposes 
1010704Thymol dùng cho mục đích công nghiệpthymol for industrial purposes 
1010705Lớp đất mặttopsoil 
1010706Dầu hộp sốtransmission oil 
1010707Nhựa polyme, chưa xử lýpolymer resins, unprocessed 
1010708Lớp phủ hóa học dùng cho mắt kínhchemical coatings for ophthalmic lenses 
1010709Calomel [clorua thủy ngân]calomel [mercurous chloride] 
1010710Phân động vậtanimal manure 
1010711Xylolxylol 
1010712Xylenxylene 
1010713Benzenbenzene 
1010714Benzolbenzol 
1010715Graphengraphene 
1010716Thạch cao dùng làm phân bóngypsum for use as a fertilizer 
1010717Bột nano dùng cho mục đích công nghiệpnanopowders for industrial purposes 
1010718Polyme trên cơ sở dendrimer dùng trong sản xuất vỏ nang cho dược  phẩmdendrimer-based polymers for use in the manufacture of capsules for  pharmaceuticals 

Trang 27

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

1010719Chế phẩm hóa học để phòng ngừa các bệnh ảnh hưởng đến cây ngũ  cốcchemical preparations to prevent diseases affecting cereal plants 
1010720Chất kích thích sinh học dùng cho cây trồngbiostimulants for plants 
10107211) Nhựa dẫn điện, chưa xử lý; 2) Nhựa dẫn điện, dạng thôconductive resins, unprocessed 
1010722Chất dính dẫn điệnconductive adhesives 
1010723Nước kiềm dùng cho công nghiệp thực phẩmlye water for the food industry 
1010724Men dùng cho mục đích khoa họcyeast for scientific purposes 
1010725Men để sử dụng trong sản xuất nhiên liệu sinh họcyeast for use in biofuel production 
1010726Keo tản nhiệtthermal paste 
10107271) Băng chẩn đoán để kiểm tra sữa mẹ, trừ loại dùng cho y tế hoặc thú  y; 2) Dải chẩn đoán để kiểm tra sữa mẹ, trừ loại dùng cho y tế hoặc  thú ydiagnostic strips for testing breast milk, other than for medical or  veterinary use 
1010728Chất chiết xuất từ thực vật dùng cho công nghiệp thực phẩmplant extracts for the food industrySửa đổi
1010729Chất chiết xuất từ thực vật để sử dụng trong sản xuất mỹ phẩmplant extracts for use in the manufacture of cosmetics 
1010730Chất chiết xuất từ thực vật để sử dụng trong sản xuất dược phẩmplant extracts for use in the manufacture of pharmaceuticals 
1010731Thành phần hóa học hoạt tínhactive chemical ingredients 
1010732Cacbon đioxit dùng cho mục đích công nghiệpcarbon dioxide for industrial purposesBổ sung
1010733Chất làm ngọt nhân tạo dùng cho công nghiệp thực phẩmartificial sweeteners for the food industryBổ sung
1010734Sacarin dùng cho công nghiệp thực phẩmsaccharin for the food industryBổ sung
1010735Aspartam dùng cho mục đích công nghiệpaspartame for industrial purposesBổ sung
1010736Aspartam dùng cho công nghiệp thực phẩmaspartame for the food industryBổ sung

Trang 28

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

NHÓM 2.  Sơn, véc-ni, sơn mài; Chất chống rỉ và chất bảo quản gỗ; Chất nhuộm màu, màu nhuộm; Mực để in, đánh dấu và chạm khắc; Nhựa tự nhiên dạng thô; Kim loại dạng  lá và dạng bột để sử dụng trong hội họa, trang trí, nghề in và nghệ thuật. CHÚ THÍCH: Nhóm 2 chủ yếu gồm các loại sơn, chất nhuộm màu và chế phẩm chống ăn mòn. Nhóm 2 đặc biệt gồm cả: – Sơn, véc-ni, sơn mài dùng cho công nghiệp, nghề thủ công và nghệ thuật; – Chất pha loãng, chất làm đặc, chất hãm màu và chất làm mau khô dùng cho sơn, vecni và sơn mài; – Chất cắn màu dùng cho gỗ và da; – Dầu chống rỉ và dầu bảo quản gỗ; – Màu nhuộm quần áo; – Phẩm màu dùng cho thực phẩm và cho đồ uống. Trong nhóm 2 đặc biệt không bao gồm: – Nhựa nhân tạo dạng thô (Nhóm 1), nhựa bán thành phẩm (Nhóm 17); – Chất cắn màu dùng cho kim loại (Nhóm 1); – Lơ dùng để giặt (Nhóm 3); – Chất nhuộm màu dùng cho mỹ phẩm (Nhóm 3); – Hộp màu (đồ dùng trong trường học) (Nhóm 16); – Mực dùng cho mục đích văn phòng (Nhóm 16); – Sơn và véc-ni cách điện (Nhóm 17).
NHÓMTên hàng hóa tiếng Việt (phiên bản Nice 12-2023)Tên hàng hóa tiếng Anh (phiên bản Nice 12-2023)Ghi chú
2020001Sơn *paints* 
20200021) Chất cắn màu*; 2) Chất cố định màu*mordants* 
2020003Véc ni *varnishes* 
2020004Phẩm màu cho đồ uốngcolorants for beverages 
20200051) Phẩm màu cho thực phẩm; 2) Chất nhuộm màu thực phẩmfood colouring / food coloringSửa đổi
2020006Thuốc nhuộm alizarinalizarine dyes 
20200071) Thuốc màu nhôm; 2) Chất màu nhômaluminium paints 
2020008Bột nhôm dùng để vẽaluminium powder for painting 
2020009Sơn amiăngasbestos paints 
2020010Chế phẩm chống ăn mònanti-corrosive preparations 
20200111) Chất cố định màu cho màu nước; 2) Chất hãm màu cho màu nướcfixatives for watercolours / fixatives for watercolors 
20200141) Bột nhão bạc; 2) Bạc dưới dạng bột nhãosilver paste 
20200151) Bạc dạng nhũ tương [thuốc nhuộm]; 2) Nhũ tương bạc [chất nhuộm]silver emulsions [pigments] 
2020016Bột để mạ bạcsilvering powders 
2020017Sơn màu đen Nhật Bảnblack japan 
2020018Auramin (chất nhuộm)auramine 

Trang 29

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

2020019Sơn diệt khuẩnbactericidal paints 
2020020Vữa thạch cao mạt đá để hoàn thiện trong (lớp lót phủ trước khi sơn)badigeon 
2020021Băng chống ăn mònanti-corrosive bands 
2020022Nhựa thơm CanadaCanada balsam 
2020023Phẩm màu cho bơcolorants for butter 
20200241) Chất nhuộm màu cho bia; 2) Phẩm màu cho biacolorants for beer 
2020025Vécni bitumbitumen varnish 
2020026Lớp phủ cho gỗ [sơn]wood coatings [paints] 
20200271) Chất cắn màu cho đồ gỗ; 2) Chất cố định màu cho đồ gỗwood mordants 
2020028Chất nhuộm màu cho gỗwood stains 
2020029Bột màu vàng hoàng thổsienna earth 
20200311) Sơn màu xám đồng; 2) Sơn mài màu đồng thiếcbronzing lacquers 
2020032Bột đồng dùng để sơn, vẽbronze powder for painting 
20200331) Mực in cho da thuộc; 2) Mực cho da thuộcink for leather 
20200341) Ðường thắng [chất màu thực phẩm]; 2) Ðường thắng [phẩm màu  cho thực phẩm]; 3) Chất màu nâu nhạt [màu thực phẩm]caramel [food colorant] 
2020035Đường thắng làm từ mạch nha [Chất màu thực phẩm]malt caramel [food colorant] 
2020036Chất phủ dùng cho tấm lợp mái nhà [sơn]coatings for roofing felt [paints] 
20200371) Sơn cho đồ gốm; 2) Chất màu cho đồ gốmceramic paints 
2020038Bột chì trắngwhite lead 
20200391) Muội than [chất nhuộm]; 2) Bột đen [chất nhuộm]carbon black [pigment] 
20200401) Sơn lót cho khung gầm xe cộ; 2) Sơn lót kín cho khung gầm xe cộundercoating for vehicle chassis / undersealing for vehicle chassis 
20200411) Chất nhuộm màu cho giày; 2) Thuốc nhuộm màu cho giàyshoe dyes 
2020042Vôi quét tườnglime wash 
2020043Mực in dạng nhão [mực in]printers’ pastes [ink] 
2020044Oxit coban [chất màu]cobalt oxide [colorant] 
2020045Phẩm màu son đỏcochineal carmine 
2020046Nhựa thông*colophony* 
20200471) Chất tạo màu; 2) Chất nhuộm màucolorants*Sửa đổi
2020048Phẩm màu mạch nhamalt colorants 
2020049Chất bảo quản gỗwood preservatives 
2020050Nhựa copancopal 
2020052Thuốc nhuộm anilinaniline dyes 
20200531) Chất pha loãng sơn; 2) Chất pha loãng chất màuthinners for paints 
20200541) Chất pha loãng dùng cho sơn mài; 2) Chất pha loãng cho sơn  (dùng cho gỗ và kim loại)thinners for lacquers 
20200551) Chất làm đặc sơn; 2) Chất làm đặc chất màuthickeners for paints 
2020056Creozot dùng để bảo quản gỗcreosote for wood preservation 
20200571) Chất nhuộm màu cho da thuộc; 2) Chất cắn màu cho da thuộc; 3)  Chất thấm và bám màu cho da thuộcstains for leather / mordants for leather 

Trang 30

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

2020058Màu nhuộm *dyes* 
20200591) Chất màu; 2) Chất nhuộmpigments 
2020060Màu vàng nghệ [chất màu]turmeric [colorant] 
2020061Nhựa tự nhiên [dạng thô]natural resins, raw 
2020062Màu keodistempers 
2020064Lớp men [vec ni]enamels [varnishes] 
20200651) Lớp men dùng để vẽ tranh; 2) Men cho sơn; 3) Men cho chất màuenamels for painting / enamel paints 
2020066Mực inprinting ink 
2020067Mực đánh dấu động vậtmarking ink for animals 
2020068Chất làm khô dùng cho sơn [tác nhân làm khô]siccatives [drying agents] for paints 
20200701) Sơn phủ; 2) Lớp phủ [sơn]coatings [paints] 
2020072Chất hãm màu [véc ni]fixatives [varnishes] 
2020073Bồ hóng [chất nhuộm]lamp black [pigment] 
2020074Gỗ màu vàng [chất màu]yellowwood [colorant] 
2020075Nước men bóng [chất màu, sơn]glazes [paints, lacquers] 
20200761) Nhựa gôm dùng để vẽ; 2) Nhựa Campuchia (dùng làm thuốc vẽ,  màu vàng)gamboge for painting 
20200771) Nhựa cây màu cánh kiến; 3) 1) Senlac; 2) Sen-lắc (nhựa cây dùng  làm véc ni)gum-lac / shellac 
2020078Nhựa câygum resins 
2020079Mỡ chống gỉanti-rust greases 
2020080Mực dùng cho bản in khắcengraving ink 
20200811) Kẽm oxit [chất nhuộm]; 2) Kẽm oxit [chất màu]zinc oxide [pigment] 
2020082Dầu dùng để bảo quản gỗoils for the preservation of wood 
2020083Dầu chống gỉanti-rust oils 
2020085Sơn chịu lửafireproof paints 
20200861) Phẩm chàm [thuốc nhuộm]; 2) Bột chàm [chất nhuộm]; 3) Chất  nhuộm màu chàmindigo [colorant] 
20200871) Chế phẩm kết dính dùng cho sơn; 2) Chế phẩm kết dính dùng cho  chất màu; 3) Chất kết dính dùng cho sơn; 4) Chất kết dính dùng cho  chất màubinding preparations for paints / agglutinants for paints 
2020088Phẩm màu cho rượu mùicolorants for liqueurs 
20200891) Bột chì màu da cam; 2) Phẩm chì da cam; 3) Chì oxitorange lead / litharge 
2020090Kim loại dạng bột để sử dụng trong hội họa, trang trí, nghề in và nghệ  thuậtmetals in powder form for use in painting, decorating, printing and art 
2020091Mát tít [nhựa tự nhiên]mastic [natural resin] 
2020092Kim loại dạng lá sử dụng trong hội họa, trang trí, nghề in và nghệ thuậtmetal foil for use in painting, decorating, printing and art 
2020093Chế phẩm chống mờ xỉn kim loạianti-tarnishing preparations for metals 
2020094Chế phẩm bảo vệ kim loạiprotective preparations for metals 
20200951) Bột chì đỏ; 2) Oxit chì màu đỏ, dùng để sơnred lead / minium 
2020096Giấy để nhuộm trứng lễ Phục sinhpaper for dyeing Easter eggs 

Trang 31

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

2020098Chất màu vàng đỏ [nhuộm thực phẩm]annotto [dyestuff] / annatto [dyestuff] 
20200991) Màu vàng nghệ [chất màu]; 2) Nghệ tây [chất màu]saffron [colorant] 
2020100Nhựa trắc bách diệp dùng để làm véc nisandarac 
20201011) Bồ hóng [chất nhuộm]; 2) Muội than [chất nhuộm]soot [colorant] 
2020102Lá cây sơn phơi khô dùng cho véc nisumac for varnishes 
20201061) Đioxit titan [chất nhuộm]; 2) Đioxit titan [chất màu]titanium dioxide [pigment] 
2020107Chế phẩm chống gỉanti-rust preparations 
2020108Sơn lótprimers 
2020110Nước vôi trắng quét tườngwhitewash 
20201111) Gỗ làm chất nhuộm; 2) Gỗ làm màu nhuộmdyewood / dye-wood 
20201121) Chiết xuất của gỗ làm chất nhuộm; 2) Chiết xuất của gỗ làm màu  nhuộm; 3) Chất nhuộm gỗ; 4) Màu nhuộm gỗdyewood extracts / wood dyestuffs 
2020113Cacbonyl dùng để bảo quản gỗcarbonyl for wood preservationSửa đổi
2020114Véc ni copancopal varnish 
20201151) Sơn; 2) Sơn màilacquers 
2020121Mực dùng cho máy in và máy sao chụpink for printers and photocopiers 
2020122Sơn chống gỉanti-fouling paints 
20201231) Hộp mực in, đã có mực, dùng cho máy in và máy sao chụp; 2) Hộp  mực, đã có mực, dùng cho máy in và sao chụptoner cartridges, filled, for printers and photocopiers 
20201241) Dầu thông [chất pha loãng sơn]; 2) Nhựa thông [dung môi cho sơn]turpentine [thinner for paints] 
2020125Tấm dán bằng sơn có thể thay đổi vị trírepositionable paint patches 
2020126Màu nước sử dụng trong nghệ thuậtwatercolour paints for use in art / watercolor paints for use in art 
2020127Sơn dầu để sử dụng trong nghệ thuậtoil paints for use in art 
2020128Mực in ăn đượcedible inks 
2020129Hộp chứa mực in ăn được, đã có mực, dùng cho máy inedible ink cartridges, filled, for printers 
2020130Chất nhuộm màu ở dạng bút đánh dấu để phục chế đồ đạccolorants for the restoration of furniture in the form of markers 
2020131 Lớp phủ chống viết, vẽ lên bề mặt [sơn, chất màu]anti-graffiti coatings [paints] 
2020132Mực dạng bột dùng cho máy in và máy sao chụptoner for printers and photocopiers 
2020133Hộp mực, đã có mực, dùng cho máy in và máy sao chụpink cartridges, filled, for printers and photocopiers 
2020134Vật liệu hoàn thiện sàn gỗwood floor finishes 
2020135 Sơn chống nước tiểuanti-urine paints 
2020136Sơn dẫn điệnconductive paints 
2020137Mực dẫn điệnconductive inks 
2020138Mực xăm hìnhtattooing ink 
20201391) Thuốc nhuộm; 2) Chất nhuộm màudyestuffsBổ sung
2020140Nhũ dùng cho sơnglitter for use in paintBổ sung

Trang 32

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

NHÓM 3.  Mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh không chứa thuốc; Chế phẩm đánh răng không chứa thuốc; Nước hoa, tinh dầu; Chế phẩm tẩy trắng và các chất khác dùng để giặt;  Chế phẩm để tẩy rửa, đánh bóng, tẩy dầu mỡ và mài mòn.  CHÚ THÍCH: Nhóm 3 chủ yếu gồm các chế phẩm vệ sinh không chứa thuốc, cũng như các chế phẩm làm sạch để sử dụng trong nhà và các không gian khác. Nhóm 3 đặc biệt gồm cả: – Chế phẩm vệ sinh dùng để trang điểm/vệ sinh thân thể; – Khăn giấy được tẩm nước thơm mỹ phẩm; – Chất khử mùi cho người hoặc động vật; – Chế phẩm làm thơm phòng; – Miếng dán móng tay nghệ thuật; – Sáp đánh bóng; – Giấy ráp. Nhóm 3 đặc biệt không bao gồm: – Các thành phần dùng trong sản xuất mỹ phẩm, ví dụ, vitamin, chất bảo quản và chất chống oxi hóa (Nhóm 1); – Chế phẩm tẩy dầu mỡ dùng trong các quá trình sản xuất (Nhóm 1); – Hoá chất dùng làm sạch ống khói (Nhóm 1); – Chất khử mùi, trừ loại dùng cho người hoặc động vật (Nhóm 5); – Dầu gội đầu, xà phòng, sữa dưỡng da và chế phẩm đánh răng có chứa thuốc (Nhóm 5); – Giũa móng tay chân dạng tấm bìa cứng phủ bột mài, đá mài, đĩa mài (dụng cụ cầm tay) (Nhóm 8); – Dụng cụ trang điểm và làm sạch, ví dụ, chổi trang điểm (Nhóm 21), vải, đệm và giẻ lau để làm sạch.
NHÓMTên hàng hóa tiếng Việt (phiên bản Nice 12-2023)Tên hàng hóa tiếng Anh (phiên bản Nice 12-2023)Ghi chú
30300011) Chất dính dùng để cố định tóc giả; 2) Chất dính dùng để cố định lông giảadhesives for affixing false hair 
3030002Ðá để làm nhẵnsmoothing stones 
30300031) Chế phẩm để nghiền nhỏ, tán nhỏ; 2) Chế phẩm để mài sắcgrinding preparations / sharpening preparations 
3030005Đá cạo râu [chất làm se]shaving stones [astringents] 
3030006Dầu hạnh nhânalmond oil 
3030007Xà phòng hạnh nhânalmond soap 
3030008Hổ phách [nước hoa]amber [perfume] 
3030009Hồ bột để làm bóng vải sau khi giặt làstarch glaze for laundry purposes 
3030010Hồ bột để giặt làstarch for laundry purposes / laundry starch 
30300111) Bột sắt đỏ để đánh bóng đồ đạc; 2) Bột sắt đỏ đánh bóng của thợ kim hoànpolishing rouge / jewellers’ rouge 
3030012xà phòng*soap* 
3030013Xà phòng làm sáng bóng vải, sợi, hàng dệtsoap for brightening textile 
3030014Lơ giặtlaundry blueing 
3030015Tinh dầu hồibadian essence 
3030016Chế phẩm mỹ phẩm để tắmcosmetic preparations for baths 
3030017Xà phòng cạo râushaving soap 
3030018Son môilipsticks 

Trang 33

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

30300191) Bông tăm dùng cho mục đích mỹ phẩm; 2) Tăm bông dùng cho mục  đích mỹ phẩmcotton swabs for cosmetic purposes / cotton sticks for cosmetic  purposes 
3030020Mặt nạ làm đẹpbeauty masks 
3030021Dầu thơm bergamotbergamot oil 
30300221) Phấn làm trắng; 2) Bột trắng đánh bóng đồ đạc.whiting 
3030023Kem làm trắng daskin whitening creams / cream for whitening the skin 
30300251) Chế phẩm để tẩy trắng đồ da thuộc; 2) Chế phẩm làm mất màu đồ  da thuộcleather bleaching preparations 
3030026Muối để tẩy trắngbleaching salts 
30300271) Sođa để tẩy trắng; 2) Natri cacbonat để tẩy trắngbleaching soda 
30300281) Chất tẩy trắng để giặt; 2) Chế phẩm tẩy trắng để giặtlaundry bleach / laundry bleaching preparations 
3030029Nước men (nước hồ) dùng trong giặt giũlaundry glaze 
3030030Gỗ thơmscented wood 
3030031Nước súc miệng, không dùng cho mục đích y tếmouthwashes, not for medical purposes 
30300321) Nước sơn móng; 2) Dầu làm bóng móng; 3) Vecni làm bóng móngnail varnish / nail polish 
3030033Chế phẩm trang điểmmake-up preparations 
3030034Nước xức tóc*hair lotions* 
3030035Cacbua kim loại [chất mài]carbides of metal [abrasives] 
3030036Silic cacbua [chất mài mòn]silicon carbide [abrasive] 
30300371) Tinh dầu thông tùng; 2) Tinh dầu tuyết tùngessential oils of cedarwood 
3030038Tro núi lửa để làm sạchvolcanic ash for cleaning 
3030039Kem đánh giàyshoe cream 
3030040Thuốc nhuộm tóchair dyes / hair colorants 
30300411) Chế phẩm uốn tóc; 2) Chế phẩm tạo nếp tóc; 3) Chế phẩm uốn  sóng tóchair waving preparations / waving preparations for the hair 
3030042Lông mi giảfalse eyelashes 
3030043Chế phẩm mỹ phẩm dùng cho lông micosmetic preparations for eyelashes 
3030045Chế phẩm đánh bóngpolishing preparations 
3030046Sáp đánh giàyshoe wax 
3030047Chế phẩm làm bóng đồ đạc (đồ gỗ) và sàn nhà, nền nhàpolish for furniture and flooring 
3030048Chế phẩm làm sáng bóng [chất làm bóng]shining preparations [polish] 
3030049Sáp, xi dùng cho thợ giàyshoemakers’ wax 
3030050Sáp dùng cho thợ sửa giàycobblers’ wax 
3030052Sáp dùng cho râu, riamoustache wax / mustache wax 
3030053Sáp đánh bóng sàn lát vánwax for parquet floors 
3030054Sáp đánh bóngpolishing wax 
3030055Sáp dùng cho thợ maytailors’ wax 
3030056Tinh dầu chanhessential oils of lemon 
3030058Nước thơm Cô-lô-nhơeau de Cologne 
3030060Chất màu dùng cho mục đích vệ sinhcolorants for toilet purposes 

Trang 34

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

3030061Chế phẩm bảo quản đồ da thuộc [chất làm bóng]leather preservatives [polishes] / preservatives for leather [polishes] 
3030062Corunđum [chất mài]corundum [abrasive] 
3030063Mỹ phẩm cho động vậtcosmetics for animals 
3030064Bảng trang điểm chứa mỹ phẩmmake-up palettes containing cosmeticsSửa đổi
3030065Mỹ phẩmcosmetics 
3030066Bông dùng cho mục đích mỹ phẩmcotton wool for cosmetic purposes 
30300671) Phấn để làm sạch; 2) Đá phấn để làm sạchcleaning chalk 
3030068Chế phẩm tẩy vết bẩn, tẩy vết màu, tẩy dấu vếtstain removers 
3030069Bút chì mỹ phẩmcosmetic pencils 
3030070Kem đánh bóngpolishing creams 
3030071Kem mỹ phẩmcosmetic creams 
3030072Soda giặt, để làm sạchwashing soda, for cleaning 
3030073Bột nhão dùng cho da liếc dao cạopastes for razor strops 
30300741) Kem dùng cho đồ da thuộc; 2) Sáp dùng cho đồ da thuộccreams for leather / waxes for leather 
3030075Chất tẩy rửa, trừ loại dùng trong hoạt động sản xuất và dùng cho mục  đích y tếdetergents, other than for use in manufacturing operations and for  medical purposes 
3030076Dung dịch cọ rửascouring solutions 
3030077Chất tẩy nhờn, trừ loại dùng trong quy trình sản xuấtdegreasers, other than for use in manufacturing processes 
3030078Chế phẩm tẩy trangmake-up removing preparations 
3030079Chế phẩm đánh răng*dentifrices* 
3030081Chế phẩm loại bỏ cáu cặn dùng cho mục đích gia dụngdescaling preparations for household purposes 
3030082Bột kim cương [chất mài]diamantine [abrasive] 
3030083Chế phẩm chống tĩnh điện dùng cho mục đích gia dụngantistatic preparations for household purposes 
30300841) Giấy nhám mịn; 2) Giấy ráp mịnemery paper 
3030085Chế phẩm để tẩy keo xịt tóclacquer-removing preparations 
30300861) Vải nhám; 2) Vải rápemery cloth 
3030087Chế phẩm để tẩy màucolour-removing preparations / color-removing preparations 
30300881) Chế phẩm tẩy nước sơn móng; 2) Chế phẩm tẩy sơn, tẩy vecni.varnish-removing preparations 
30300891) Nước Javen; 2) Kali hypoclorit (chất tẩy trắng)Javelle water / potassium hypochloride 
3030090Nước oải hươnglavender water 
3030091Nước thơmscented water 
3030092Nước thơm để xức sau khi tắmtoilet water 
3030093Vỏ cây thạch kiềm dùng để giặtquillaia bark for washing 
30300941) Bột nhám; 2) Bột màiemery 
30300951) Hương thơm để thắp; 2) Hương trầm dùng để cúng tếincense 
30300961) Chế phẩm làm rụng lông; 2) Chất làm rụng lôngdepilatory preparations / depilatories 
3030097Sáp để làm rụng lôngdepilatory wax 

Trang 35

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

30300981) Chế phẩm để ngâm giặt; 2) Chế phẩm để ngâm ướt, nhúng ướt,  thấm ướt khi giặtlaundry soaking preparations / preparations for soaking laundry 
3030099Tinh dầu eteethereal essences 
30301001) Tinh dầu; 2) Dầu eteessential oils / ethereal oils 
3030101Chiết xuất của hoa (nước hoa)extracts of flowers [perfumes] 
30301021) Mỹ phẩm; 2) Đồ trang điểm (mỹ phẩm)make-up 
3030104Chế phẩm làm sạchcleaning preparations 
3030106Chế phẩm xông hơi [nước hoa]fumigation preparations [perfumes] 
3030107Hương liệu cho bánh ngọt [tinh dầu]cake flavourings [essential oils] / cake flavorings [essential oils] 
30301081) Dầu cây châu thụ; 2) Dầu cây thạch nam; 3) Dầu cây tra; 4) Dầu  cây lão quan thảogaultheria oil 
30301091) Gel (gốc dầu mỏ) dùng cho mục đích mỹ phẩm; 2) Gel (từ dầu mỏ)  dùng cho mục đích mỹ phẩmpetroleum jelly for cosmetic purposes 
3030110Geraniol (dùng trong ngành nước hoa và hương liệu)geraniol 
3030111Mỡ dùng cho mục đích mỹ phẩmgreases for cosmetic purposes 
3030112Hyđro peroxit dùng cho mục đích mỹ phẩmhydrogen peroxide for cosmetic purposes 
3030113Heliotropinheliotropine 
3030114Dầu dùng cho mục đích mỹ phẩmoils for cosmetic purposes 
3030115Dầu hoa nhàijasmine oil 
3030116Dầu oải hươnglavender oil 
3030117Dầu dùng cho mục đích làm sạchoils for cleaning purposes 
3030118Dầu dùng cho nước hoa và nước thơmoils for perfumes and scents 
3030119Dầu hoa hồngrose oil 
3030120Dầu dùng cho mục đích vệ sinh thân thể, mục đích trang điểmoils for toilet purposes 
30301211) Ionon [nước hoa]; 2) Irisone [nước hoa]ionone [perfumery] 
3030122Nước thơm dùng cho mục đích mỹ phẩmlotions for cosmetic purposes 
30301231) Sữa tẩy rửa (dùng cho mục đích vệ sinh thân thể, mục đích trang  điểm); 2) Sữa làm sạch (dùng cho mục đích vệ sinh thân thể, mục đích  trang điểm)cleansing milk for toilet purposes 
3030124Chế phẩm để giặtlaundry preparations 
30301251) Chế phẩm vệ sinh thân thể*; 2) Chế phẩm trang điểm*toiletry preparations* 
3030126Chất lỏng làm sạch kính chắn giówindscreen cleaning liquids / windshield cleaning liquids 
3030127Chế phẩm để làm trơn nhẵn [hồ vải]smoothing preparations [starching] 
3030128Tinh chất bạc hà [tinh dầu]mint essence [essential oil] 
3030129Bạc hà để sản xuất nước hoamint for perfumery 
3030131Mỹ phẩm dùng cho lông màyeyebrow cosmetics 
3030132Xạ hương [nước hoa]musk [perfumery] 
3030133Chất trung hoà giúp uốn sóng tóc bền nếpneutralizers for permanent waving 
3030134Dầu gội đầu*shampoos* 
30301351) Nước hoa; 2) Dầu thơmperfumes 
30301361) Móng (tay, chân) giả; 2) Móng giảfalse nails 

Trang 36

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

3030137Chế phẩm để chăm sóc móngnail care preparations 
3030138Chế phẩm làm sạch giấy dán tườngwallpaper cleaning preparations 
3030139Giấy đánh bóngpolishing paper 
30301401) Giấy nhám; 2) Giấy ráp; 3) Giấy ráp thuỷ tinhsandpaper / glass paper 
30301411) Nước hoa; 2) Chất pha chế dầu thơmperfumery 
3030142Chế phẩm mỹ phẩm để chăm sóc dacosmetic preparations for skin careSửa đổi
30301431) Xà phòng để làm sạch mồ hôi chân; 2) Xà phòng chống đổ mồ hôi  chânsoap for foot perspiration 
3030144Đá để đánh bóngpolishing stones 
3030145Ðá bọtpumice stone 
3030146Sáp thơm bôi tóc dùng cho mục đích mỹ phẩmpomades for cosmetic purposes 
3030147Phấn trang điểmmake-up powder 
3030148Chế phẩm cạo râushaving preparations 
3030149Xà phòng khử mùideodorant soap 
3030150Túi nhỏ làm thơm đồ vải (quần áo, đồ trải giường, khăn bàn)sachets for perfuming linen 
3030151Safrôn (dùng làm dầu thơm, xà phòng)safrol 
30301521) Xà phòng vệ sinh dạng bánh; 2) Xà phòng bánhcakes of toilet soap / cakes of soap 
3030153Soda nước để giặtsoda lye 
3030154Bút chì kẻ lông màyeyebrow pencils 
30301551) Bột tan dùng cho mục đích vệ sinh thân thể, mục đích trang điểm;  2) Phấn rôm dùng cho mục đích vệ sinh thân thể, mục đích trang điểmtalcum powder, for toilet use 
3030156Chất nhuộm màu (mỹ phẩm)cosmetic dyes 
30301571) Nhựa thông để tẩy mỡ, tẩy nhờn; 2) Nhựa thông để khử dầu mỡturpentine for degreasing 
30301581) Dầu thông để tẩy mỡ, tẩy nhờn; 2) Dầu thông để khử dầu mỡoil of turpentine for degreasing 
3030159Tecpen [tinh dầu]terpenes [essential oils] 
30301601) Vải đánh bóng, vải chà nhẵn; 2) Vải nhám, vải rápsandcloth / abrasive cloth 
3030161Vải sợi thuỷ tinh [Vải nhám, vải ráp]glass cloth [abrasive cloth] 
3030162Chất chống đổ mồ hôi [chế phẩm vệ sinh thân thể]antiperspirants [toiletries] 
3030163Xà phòng chống đổ mồ hôiantiperspirant soap 
3030164Ðá nhám tripoli để đánh bóngtripoli stone for polishing 
3030165Vật liệu mài mònabrasives* 
3030166Giấy nhám (giấy ráp)abrasive paper 
30301671) Amoniac [chất kiềm dễ bay hơi] [chất tẩy rửa]; 2) Chất kiềm dễ bay  hơi [amoniac] [chất tẩy rửa]ammonia [volatile alkali] [detergent] / volatile alkali [ammonia]  [detergent] 
3030168Đá phèn [chất làm se]alum stones [astringents] 
3030169Sữa hạnh nhân dùng cho mỹ phẩmalmond milk for cosmetic purposes 
3030170Chế phẩm tẩy sạch gỉ sắt, gỉ kim loạirust removing preparations 
3030171Chế phẩm làm rám nắng [mỹ phẩm]sun-tanning preparations [cosmetics] 
3030172Hương liệu [tinh dầu]aromatics [essential oils] 

Trang 37

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

3030173Hương liệu dùng cho đồ uống [tinh dầu]flavourings for beverages [essential oils] / flavorings for beverages  [essential oils] 
30301741) Chất hoá học làm sáng màu dùng cho mục đích gia dụng [giặt giũ];  2) Hoá chất làm sáng màu dùng cho mục đích gia dụng [giặt giũ]colour-brightening chemicals for household purposes [laundry] / color brightening chemicals for household purposes [laundry] 
3030175Muối để tắm không dùng cho mục đích y tếbath salts, not for medical purposes 
3030176Thuốc nhuộm râubeard dyes 
3030177Chế phẩm mỹ phẩm giúp cho người thon thảcosmetic preparations for slimming purposes 
3030178Chất dính để cố định lông mi giảadhesives for affixing false eyelashes 
3030179Chế phẩm tẩy sơn, tẩy thuốc màu, tẩy thuốc vẽpaint stripping preparations 
3030180Chất khử mùi dùng cho người hoặc động vậtdeodorants for human beings or for animals 
3030181Hình trang trí bóc dính được dùng cho mục đích mỹ phẩmdecorative transfers for cosmetic purposes 
3030191Chất làm se dùng cho mục đích mỹ phẩmastringents for cosmetic purposes 
3030192Chế phẩm tẩy trắng [làm phai màu] dùng cho mục đích mỹ phẩmbleaching preparations [decolorants] for cosmetic purposes 
30301931) Chất làm mềm vải dùng để giặt; 2) Chế phẩm làm mềm vải [dùng  để giặt]fabric softeners for laundry use 
3030194Chế phẩm làm sạch răng giảpreparations for cleaning dentures 
3030195Chế phẩm chống tắc đường ống nước thảipreparations for unblocking drain pipes 
3030196Dầu gội cho vật nuôi trong nhà [chế phẩm chải lông không chứa thuốc]shampoos for pets [non-medicated grooming preparations] 
30301971) Khăn giấy được tẩm nước thơm mỹ phẩm; 2) Khăn giấy được tẩm,  thấm ướt nước thơm mỹ phẩmtissues impregnated with cosmetic lotionsSửa đổi
30301981) Chất làm bóng răng giả; 2) Chế phẩm làm bóng răng giảdenture polishes 
3030199Chất dính dùng cho mục đích mỹ phẩmadhesives for cosmetic purposes 
3030200Nước thơm dùng sau khi cạo râuafter-shave lotions 
3030201Keo xịt tóchair spray 
3030202Thuốc bôi lông mi mắt (mát-ca-ra)mascara 
3030203Hỗn hợp thơm làm từ cánh hoa khô và hương liệu [chất thơm]potpourris [fragrances] 
30302041) Chế phẩm dạng xịt làm thơm mát hơi thở; 2) Chế phẩm xịt làm  thơm mát hơi thởbreath freshening sprays 
3030205Chế phẩm để giặt khôdry-cleaning preparations 
30302061) Chất tẩy sáp trên sàn [chế phẩm cọ rửa]; 2) Chế phẩm tẩy sáp đánh  bóng sàn nhà, nền nhà [chế phẩm cọ rửa]floor wax removers [scouring preparations] 
30302071) Sáp chống trơn trượt dùng cho sàn nhà; 2) Sáp chống trơn trượt  dùng cho nền nhànon-slipping wax for floors 
30302081) Chất lỏng chống trơn trượt dùng cho sàn nhà; 2) Chất lỏng chống  trơn trượt dùng cho nền nhànon-slipping liquids for floors 
3030209Khí (đóng trong bình áp suất) dùng để làm sạch và thổi bụicanned pressurized air for cleaning and dusting purposes 
30302101) Gel làm trắng răng; 2) Chất làm trắng răng dạng geldental bleaching gels 
3030211Vải tẩm chất tẩy rửa dùng để lau chùicloths impregnated with a detergent for cleaning 
3030212Chế phẩm làm bóng lá câypreparations to make the leaves of plants shiny 

Trang 38

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

3030213Hương, nhangjoss sticks 
3030214Chất làm khô cho máy rửa bát đĩadrying agents for dishwashing machines 
3030215Chế phẩm làm thơm không khíair fragrancing preparations 
3030216Miếng ngậm làm thơm mát hơi thởbreath freshening strips 
3030217Chất khử mùi cho vật nuôideodorants for pets 
3030218Chế phẩm thụt rửa dùng cho mục đích vệ sinh hoặc khử mùi cá nhân  [đồ vệ sinh cá nhân]douching preparations for personal sanitary or deodorant purposes  [toiletries] 
3030219Chế phẩm lô hội dùng cho mục đích mỹ phẩmaloe vera preparations for cosmetic purposes 
3030220Gel xoa bóp, trừ loại dùng cho mục đích y tếmassage gels, other than for medical purposes 
3030221Chất làm bóng môilip glosses 
3030222Dầu thơm, trừ loại dùng cho mục đích y tếbalms, other than for medical purposes 
3030223Dầu gội khô*dry shampoos* 
3030224Hình dán nghệ thuật cho móng tay, chânnail art stickers 
3030225Chế phẩm chống nắngsunscreen preparations 
3030226Tinh dầu thanh yên (họ chanh)essential oils of citron 
3030227Lá móng [chất nhuộm màu dùng cho mục đích mỹ phẩm]henna [cosmetic dye] 
3030228Xi đánh giàyshoe polish 
3030229Hộp son môilipstick cases 
3030230Chế phẩm để tắm, không dùng cho mục đích y tếbath preparations, not for medical purposes 
3030231Dầu xả tóchair conditioners 
3030232Chế phẩm làm thẳng tóchair straightening preparations 
3030233Giấy tẩm chế phẩm tẩy trangtissues impregnated with make-up removing preparations 
3030234Chế phẩm collagen dùng cho mục đích mỹ phẩmcollagen preparations for cosmetic purposes 
3030235Dải băng làm trắng răngteeth whitening strips 
3030236Hương liệu cho thực phẩm [tinh dầu]food flavourings [essential oils] / food flavorings [essential oils] 
3030237Mỹ phẩm có nguồn gốc thảo mộcphytocosmetic preparations 
3030238Chế phẩm làm sạch dùng cho mục đích vệ sinh cá nhân, không chứa  thuốccleansers for intimate personal hygiene purposes, non medicated 
3030239Chất chiết xuất từ thảo mộc dùng cho mục đích mỹ phẩmherbal extracts for cosmetic purposes 
30302401) Chế phẩm tẩy sơn móng tay, móng chân; 2) Chế phẩm tẩy lớp làm  bóng móng tay, móng chânnail varnish removers / nail polish removers 
3030241Sáp đánh bóng sànfloor wax 
3030242Dầu gội cho động vật [chế phẩm chải lông không chứa thuốc]shampoos for animals [non-medicated grooming preparations] 
3030243Chế phẩm rửa mắt, không dùng cho mục đích y tếeye-washes, not for medical purposes 
3030244Chế phẩm rửa âm đạo dùng cho mục đích vệ sinh cá nhân hoặc khử  mùivaginal washes for personal sanitary or deodorant purposes 
3030245Chế phẩm hóa học để làm sạch dùng cho mục đích gia dụngchemical cleaning preparations for household purposes 
3030246Thanh sậy mỏng để khuyếch tán chất làm thơm không khíair fragrance reed diffusers 

Trang 39

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

3030247Chế phẩm tẩy trắng [chất làm phai màu] dùng cho mục đích gia dụngbleaching preparations [decolorants] for household purposes 
30302481) Nến xoa bóp cho mục đích làm đẹp; 2) Nến sáp xoa bóp cho mục  đích làm đẹpmassage candles for cosmetic purposes 
3030249Mỹ phẩm cho trẻ emcosmetics for children 
3030250Chế phẩm làm thơm mát hơi thở cho vệ sinh cá nhânbreath freshening preparations for personal hygiene 
3030251 Khăn lau em bé được tẩm chế phẩm làm sạchbaby wipes impregnated with cleaning preparations 
3030252 Basma [chất nhuộm màu dùng cho mục đích mỹ phẩm]basma [cosmetic dye] 
3030253Miếng dán mắt dạng gel dùng cho mục đích mỹ phẩmgel eye patches for cosmetic purposes 
3030254 Nhũ dùng cho móngnail glitter 
3030255Nước tẩy trang mixen (micellar)micellar water 
3030256Màu vẽ cơ thể dùng cho mục đích mỹ phẩmbody paint for cosmetic purposes 
3030257Màu vẽ cơ thể dạng latec lỏng dùng cho mục đích mỹ phẩmliquid latex body paint for cosmetic purposes 
30302581) Kem đánh răng*; 2) Thuốc đánh răng*toothpaste* 
3030259Bông tẩm chế phẩm tẩy trangcotton wool impregnated with make-up removing preparations 
30302601) Miếng chống loang màu trong khi giặt; 2) Tấm chống loang màu  trong khi giặtcolour run prevention laundry sheets / color run prevention laundry  sheets 
30302611) Miếng sấy chống tĩnh điện (giặt là); 2) Tấm sấy chống tĩnh điện (giặt  là)antistatic dryer sheets / antistatic drier sheets 
3030262Nhũ dùng cho cơ thểbody glitter 
3030263Miếng dán nhấn mí mắtdouble eyelid tapes 
3030264Chế phẩm làm lạnh dạng xịt dùng cho mục đích mỹ phẩmcooling sprays for cosmetic purposes 
3030265Mặt nạ dùng một lần làm nóng bằng hơi nước, không dùng cho mục  đích y tếdisposable steam-heated masks, not for medical purposes 
3030266Viên tẩy rửa dùng cho máy pha cà phêdetergent tablets for coffee machines 
3030267Vật liệu phủ móng dùng trong quá trình tái tạo móngdressings for nail reconstruction 
3030268Sáp tan chảy [chế phẩm tạo mùi thơm]wax melts [fragrancing preparations] 
3030269Con dấu mỹ phẩm, có chứa mỹ phẩmcosmetic stamps, filled 
3030270Tinh dầu để sử dụng cho liệu pháp mùi hươngessential oils for aromatherapy use 
3030271Trà để tắm dùng cho mục đích mỹ phẩmbath tea for cosmetic purposes 
3030272Mặt nạ dùng cho mục đích mỹ phẩmsheet masks for cosmetic purposes 
3030273Nước cân bằng da dùng cho mục đích mỹ phẩmtoners for cosmetic purposes 
3030274Kem trên cơ sở tinh dầu dùng cho trị liệu bằng mùi hươngessential oil-based creams for aromatherapy use 
3030275Huyết thanh dùng cho mục đích mỹ phẩmserums for cosmetic purposesBổ sung
3030276Bút làm trắng răngteeth whitening pensBổ sung
30302771) Chất làm ẩm da dùng cho mục đích mỹ phẩm; 2) Chất dưỡng ẩm  da dùng cho mục đích mỹ phẩmskin hydrators for cosmetic purposesBổ sung
3030278Quả bóng giặt có chứa chất giặt tẩylaundry balls filled with laundry detergents / washing balls filled with  laundry detergentsBổ sung

Trang 40

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

NHÓM 4.  Dầu và mỡ công nghiệp, sáp; Chất bôi trơn; Chất để thấm hút, làm ướt và làm dính bụi; Nhiên liệu và vật liệu cháy sáng; Nến và bấc dùng để thắp sáng. CHÚ THÍCH: Nhóm 4 chủ yếu gồm dầu và mỡ công nghiệp, nhiên liệu và vật liệu cháy sáng. Nhóm 4 đặc biệt gồm cả: – Dầu để bảo quản công trình nề hoặc da – Sáp dạng thô, sáp công nghiệp; – Năng lượng điện; – Nhiên liệu động cơ, nhiên liệu sinh học; – Phụ gia không phải hóa chất dùng cho nhiên liệu; – Gỗ sử dụng làm nhiên liệu. Nhóm 4 đặc biệt không bao gồm: – Một số loại dầu và mỡ công nghiệp đặc biệt, ví dụ, dầu để thuộc da (Nhóm 1), dầu để bảo quản gỗ, dầu và mỡ chống rỉ (Nhóm 2), tinh dầu (Nhóm 3). – Nến/nến sáp xoa bóp dùng cho mục đích mỹ phẩm (Nhóm 3) và nến/nến sáp xoa bóp có chứa thuốc (Nhóm 5); – Một số loại sáp đặc biệt, ví dụ, sáp để ghép cây (Nhóm 1), sáp dùng cho thợ may, sáp đánh bóng, sáp làm rụng lông (Nhóm 3), sáp dùng cho răng (Nhóm 5), sáp niêm phong (Nhóm 16); – Bấc chuyên dùng cho bếp dầu (nhóm 11) và cho bật lửa (nhóm 34).
NHÓMTên hàng hóa tiếng Việt (phiên bản Nice 12-2023)Tên hàng hóa tiếng Anh (phiên bản Nice 12-2023)Ghi chú
4040001Sáp ong *beeswax*Sửa đổi
4040002Cồn đã metyl hóamethylated spirit 
4040003Cồn [nhiên liệu]alcohol [fuel] 
4040004Nhiên liệu gốc cồnfuel with an alcohol base 
4040005Đóm giấy để châm lửapaper spills for lighting fires 
4040006 Đóm gỗ để châm lửawood spills for lighting fires 
4040007Mồi lửafirelighters 
40400081)Antraxit; 2) Than gầy; 3) Than cứnganthracite 
4040009Chế phẩm chống trơn trượt dùng cho đai truyềnnon-slipping preparations for belts 
4040010Nến dùng cho cây thông noelChristmas tree candles 
40400111) Mỡ dùng cho vũ khí; 2) Chất bôi trơn dùng cho vũ khígrease for arms [weapons] 
4040012Hợp phần kết dính bụi khi quét dọndust binding compositions for sweeping 
4040013Củi đốtfirewood 
40400141) Than củi [nhiên liệu]; 2) Than động vật, than thực vật [nhiên liệu]charcoal [fuel] 
40400151) Nến*; 2) Dây nến; 3) Dây tẩm sáp mồi lửa trong nến; 4) Cây nến con candles* / tapers  
4040016Than đá dạng bánhcoal briquettes 

Trang 41

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

40400171) Than bùn đóng bánh [nhiên liệu]; 2) Than bùn đóng viên [nhiên liệu]peat briquettes [fuel] 
40400181) Than bánh làm từ gỗ; 2) Than viên làm từ gỗwood briquettes 
40400191) Than bánh; 2) Than viên (chất đốt, nhiên liệu)combustible briquettes 
40400201) Hỗn hợp nhiên liệu khí hoá; 2) Hỗn hợp cháy được khí hoávaporized fuel mixtures 
40400211) Sáp cácnauba; 2) Sáp Braxincarnauba wax 
40400221) Ceresin; 2) Xeresinceresine 
4040023Than đácoal 
4040024Than bùn [nhiên liệu]peat [fuel] 
4040025Nhiên liệufuel 
4040026Mỡ dùng cho đồ đi chângrease for footwear 
4040027Sáp [nguyên liệu thô]wax [raw material] 
4040028Sáp dùng cho đai truyềnbelting wax 
4040029Sáp để thắp sángwax for lighting 
4040030Sáp công nghiệpindustrial wax 
4040031Than cốccoke 
4040032Nhiên liệu khoángmineral fuel 
40400331) Mỡ dùng cho đai truyền; 2) Chất bôi trơn dùng cho đai truyềngrease for belts 
40400341) Mỡ dùng cho da thuộc, cho đồ da; 2) Chất bôi trơn dùng cho da  thuộc, cho đồ dagrease for leather 
4040035Mỡ công nghiệpindustrial grease 
40400361) Dầu để tách tháo khuôn cốp pha [xây dựng]; 2) Dầu dùng để tách  cốp pha [ván khuôn bê tông trong xây dựng]oils for releasing form work [building] 
4040037Mỡ động vật để làm nến, xà phòngtallow 
4040038Chế phẩm để khử bụidust removing preparations 
4040039Dầu để thắp sángoils for lighting 
40400401) Khí đốt để thắp sáng; 2) Khí gas để thắp sáng; 3) Dầu xăng để thắp  sánggas for lighting 
4040041Nhiên liệu thắp sánglighting fuel 
4040042Dầu để bôi trơnlubricating oil 
40400431) Xăng dầu; 2) Xăngpetrol / gasoline 
4040044Ete dầu mỏpetroleum ether 
40400451) Ligroin; 2) Dầu hoảligroin 
4040046Bấc nếnwicks for candles 
4040047Mỡ làm từ dầu hoả để bôi trơn dùng cho mục đích công nghiệppetroleum jelly for industrial purposes 
40400481) Dầu điezel; 2) Dầu gazoindiesel oil / gas oil 
40400491) Khí đốt; 2) Khí nhiên liệufuel gas 
4040050Khí dầu mỏoil-gas 
40400521) Than chì dùng để bôi trơn; 2) Graphit dùng để bôi trơnlubricating graphite 
40400531) Dầu nhựa than; 2) Dầu hắc ín than đácoal tar oil 
4040054Than naptacoal naphtha 

Trang 42

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

4040055Dầu bảo quản công trình xâyoils for the preservation of masonry 
40400561) Dầu dùng để làm ẩm; 2) Dầu thấm ướtmoistening oil 
4040057Dầu cá không ăn đượcfish oil, not edible 
4040058Chế phẩm dầu đậu nành để chống dính dùng cho dụng cụ nấu nướngsoya bean oil preparations for non-stick treatment of cooking utensils 
40400591) Dầu hỏa; 2) Dầu lửakerosene 
4040060Mỡ để bôi trơnlubricating grease 
4040061Bấc đènlamp wicks 
40400621) Than non; 2) Than nâu; 3) Than bùnlignite 
40400631) Chất bôi trơn; 2) Dầu nhờnlubricants 
4040064Dầu mazutmazut 
40400651) Dầu cải dầu dùng cho mục đích công nghiệp; 2) Dầu cải dùng cho  mục đích công nghiệprape oil for industrial purposes / colza oil for industrial purposes 
40400661) Dầu mỏ; 2) Ligroinnaphtha 
40400671) Dầu động vật dùng cho mục đích công nghiệp; 2) Dầu xương dùng  cho mục đích công nghiệpbone oil for industrial purposes 
4040068Oleinoleine 
40400691) Sáp khoáng; 2) Ozokerit; 3) Sáp mỏ; 4) Ozoceritozokerite / ozocerite 
40400701) Parafin; 2) Dầu hoảparaffin 
4040071Dầu mỏ, dạng thô hoặc tinh chếpetroleum, raw or refined 
4040072Than cám [nhiên liệu]coal dust [fuel] 
40400731) Stearin; 2) Glyxeryl tristeat; 3) Tristearinstearine 
40400741) Mỡ lông cừu; 2) Lanolinwool grease / lanolin 
4040075Dầu hướng dương dùng cho mục đích công nghiệpsunflower oil for industrial purposes 
40400761) Nến làm đèn ngủ; 2) Đèn ngủ [nến]nightlights [candles] 
40400791) Chất kết tụ bụi; 2) Hợp phần làm lắng bụidust laying compositions 
4040080Dầu dùng cho vải, sợi, hàng dệttextile oil 
40400811) Nhiên liệu; 2) Chất đốt; 3) Nhiên liệu động cơ; 4) Nhiên liệu động cơ  đốt trongcarburants / motor fuel 
40400841) Dầu mazut; 2) Nhiên liệu lỏng nặng; 3) Dầu nhiên liệufuel oil / combustible oil 
4040085Chất phụ gia, không phải hoá chất, dùng cho nhiên liệu động cơadditives, non-chemical, to motor fuel 
4040086Mỡ bảo quản da thuộc, đồ dagreases for the preservation of leather 
4040087Dầu công nghiệpindustrial oil 
40400881) Khí hoá rắn [nhiên liệu]; 2) Khí gas hoá rắn [nhiên liệu]solidified gases [fuel] 
4040089Dầu thầu dầu cho mục đích công nghiệpcastor oil for industrial purposes 
4040090Dầu bảo quản da thuộc, đồ daoils for the preservation of leather 
40401011) Dung dịch để cắt; 2) Dầu để cắtcutting fluids 
40401021) Dầu dùng cho sơn; 2) Dầu dùng cho chất màuoils for paints 
40401031) Khí than nung (do lò nung than tạo ra để làm khí đốt); 2) Khí thanproducer gas 
4040104Dầu động cơmotor oil 
4040105Nến thơmperfumed candles 

Trang 43

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

4040106Năng lượng điệnelectrical energy 
4040107Ethanol [nhiên liệu]ethanol [fuel] 
4040108Bùi nhùi để châm thuốc súngtinder 
4040109Hợp chất hấp thu bụidust absorbing compositions 
4040110Benzin (Ét-xăng)benzine 
4040111Nhiên liệu sinh khốibiomass fuel 
4040112Nhiên liệu benzenbenzene fuel 
4040113Nhiên liệu xylenxylene fuel 
4040114Sáp bôi cho ván trượt tuyếtwax for skis 
40401151) Lanolin dùng trong sản xuất mỹ phẩm; 2) Mỡ lông cừu dùng trong  sản xuất mỹ phẩmlanolin for use in the manufacture of cosmetics 
4040116Sáp ong dùng trong sản xuất mỹ phẩmbeeswax for use in the manufacture of cosmetics 
4040117Than dùng để hút shishahookah charcoal 
40401181) Dầu hộp số sàn; 2) Dầu hộp số taygear oil 
4040119Vụn gỗ để sử dụng như nhiên liệuwood chips for use as fuel 
4040120Vụn gỗ để xông khói và tạo mùi hương cho thực phẩmwood chips for smoking and flavouring foods / wood chips for smoking  and flavoring foods 
4040121Nến làm từ đậu nànhsoy candles 

Trang 44

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

NHÓM 5.  Các chế phẩm dược, y tế và thú y; Chế phẩm vệ sinh dùng cho mục đích y tế; Thực phẩm và chất dinh dưỡng phù hợp cho việc sử dụng trong y tế hoặc thú y, thực  phẩm cho em bé; Chất bổ sung ăn kiêng cho người và động vật; Cao dán, vật liệu dùng để băng bó; Vật liệu để hàn răng, sáp nha khoa; Chất tẩy uế; Chất diệt động  vật có hại; Chất diệt nấm, chất diệt cỏ. CHÚ THÍCH: Nhóm 5 chủ yếu gồm dược phẩm và các chế phẩm khác dùng cho mục đích y tế hoặc thú y. Nhóm 5 đặc biệt gồm cả: – Chế phẩm vệ sinh dùng cho vệ sinh cá nhân, trừ loại dùng cho trang điểm; – Tã lót dùng cho em bé và cho người không tự chủ tiểu tiện; – Chất khử mùi, trừ loại dùng cho người hoặc động vật; – Dầu gội đầu, xà phòng, sữa dưỡng da và chế phẩm đánh răng có chứa thuốc; – Chất bổ sung ăn kiêng nhằm bổ sung cho đồ ăn thông thường hoặc để có lợi cho sức khỏe; – Đồ thay thế bữa ăn và đồ uống và thực phẩm dinh dưỡng cho chế độ ăn kiêng phù hợp với việc sử dụng trong y tế hoặc thú y. Nhóm 5 đặc biệt không bao gồm: – Các thành phần dùng trong sản xuất dược phẩm, ví dụ, vitamin, chất bảo quản và chất chống oxi hóa (Nhóm 1); – Chế phẩm vệ sinh dùng làm chế phẩm trang điểm/vệ sinh thân thể không chứa thuốc (Nhóm 3); – Chất khử mùi dùng cho người hoặc động vật (Nhóm 3); – Băng hỗ trợ, băng chỉnh hình (Nhóm 10); – Đồ thay thế bữa ăn và thực phẩm dinh dưỡng và đồ uống không chuyên dụng dành cho mục đích y tế hoặc thú y cần được phân loại vào các nhóm thực phẩm hoặc đồ uống thích hợp, ví dụ, khoai tây chiên lát mỏng ít béo (Nhóm 29), ngũ cốc cao đạm dạng thanh (Nhóm 30), đồ uống đẳng trương chứa muối và khoáng chất cho cơ thể (Nhóm 32).
NHÓMTên hàng hóa tiếng Việt (phiên bản Nice 12-2023)Tên hàng hóa tiếng Anh (phiên bản Nice 12-2023)Ghi chú
50500011) Chất mài mòn dùng trong nha khoa; 2) Chất mài mòn dùng cho răngdental abrasives 
5050002Aconitinaconitine 
5050003Chất kết dính dùng cho răngadhesives for dentures 
5050005Chế phẩm làm trong sạch không khíair purifying preparations 
5050006Thực phẩm chứa anbumin dùng cho mục đích y tếalbuminous foodstuffs for medical purposes 
5050007Chế phẩm chứa anbumin dùng cho mục đích y tếalbuminous preparations for medical purposes 
5050008Cồn y tếmedicinal alcohol 
5050009Andehyt dùng cho dược phẩmaldehydes for pharmaceutical purposes 
5050010Hợp kim của kim loại quí dùng cho mục đích nha khoaalloys of precious metals for dental purposes 
5050012Hỗn hống dùng trong nha khoadental amalgams 
5050013Tinh bột để ăn kiêng hoặc dùng cho mục đích dược phẩmstarch for dietetic or pharmaceutical purposes 
50500171) Thuốc gây mê; 2) Thuốc gây têanaesthetics 
5050018Dầu thì là dùng cho mục đích y tếdill oil for medical purposes 
50500191) Cao dán; 2) Băng dính dùng cho y tếadhesive plasters / sticking plasters 

Trang 45

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

50500201) Vỏ cây angotua dùng cho mục đích y tế; 2) Vỏ cây đắng vùng Nam  Mỹ dùng cho mục đích y tếangostura bark for medical purposes 
5050021  Xóa bỏ
5050022Chè chống hen xuyễnasthmatic tea 
50500231) Thuốc mỡ xoa chống cước chân tay do rét lạnh dùng cho mục đích  dược phẩm; 2) Sáp bôi chống cước chân tay do rét lạnh dùng cho  mục đích dược phẩmfrostbite salve for pharmaceutical purposes 
5050025Chế phẩm chữa bệnh trĩhaemorrhoid preparations / hemorrhoid preparations 
5050026Chế phẩm diệt nấm khô mụcpreparations for destroying dry rot fungus 
50500281) Chế phẩm chống nhậy cắn; 2) Chế phẩm chống mọt cắnmothproofing preparations 
5050029Chế phẩm chống ký sinh trùngantiparasitic preparations 
50500301) Chất sát trùng; 2) Chất sát khuẩnantiseptics 
5050031Bông khử trùngantiseptic cotton 
5050032Chế phẩm chống uricanti-uric preparations 
5050033Bút chì chữa mụn cóc, mụn cơmwart pencils 
5050034Bông vô trùngaseptic cotton 
5050035Giấy bắt ruồifly catching paper 
50500361) Canh thang để nuôi cấy vi khuẩn; 2) Môi trường để nuôi cấy vi  khuẩn; 3) Môi trường nuôi cấy vi khuẩnbouillons for bacteriological cultures / media for bacteriological cultures  / bacteriological culture mediums 
5050037Chế phẩm vi khuẩn học dùng trong y tế và thú ybacteriological preparations for medical and veterinary use 
5050038Thuốc độc vi khuẩnbacterial poisons 
5050039Chế phẩm vi khuẩn dùng cho y tế và thú ybacterial preparations for medical and veterinary use 
5050040Vòng dùng để chữa vết chai ở châncorn rings for the feet 
5050041Chế phẩm để tắm dùng cho mục đích y tếbath preparations for medical purposes 
50500421) Muối để tắm khoáng; 2) Muối để cho vào nước tắm khoángsalts for mineral water baths 
50500431) Nước tắm oxy; 2) Nước tắm ô xioxygen baths 
5050044 Nước biển để tắm chữa bệnhseawater for medicinal bathing 
5050045Chế phẩm trị liệu dùng để tắmtherapeutic preparations for the bath 
50500461) Chế phẩm chứa nhựa thơm dùng cho mục đích y tế; 2) Chế phẩm  chứa dầu thơm dùng cho mục đích y tếbalsamic preparations for medical purposes 
5050049Băng dùng để băng bóbandages for dressings 
50500501) Dầu thơm dùng cho mục đích y tế; 2) Nhựa thơm dùng cho mục  đích y tếbalms for medical purposes 
5050051Chế phẩm tắm cho gia súc [thuốc diệt sâu bọ, côn trùng]cattle washes [insecticides] 
5050052Bioxitbiocides 
5050053Chế phẩm bitmut dùng cho dược phẩmbismuth preparations for pharmaceutical purposes 
5050054Nước có chì dùng cho mục đích y tếlead water / Goulard water 
5050055Thuốc trừ sâuinsecticides 

Trang 46

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

50500562) Than gỗ dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Than củi dùng cho mục  đích dược phẩm;charcoal for pharmaceutical purposes 
5050057 Kẹo có chứa thuốcmedicated sweets / medicated candies 
50500581) Bùn y tế; 2) Cặn lắng để làm thuốc [bùn]; 3) Trầm tích để làm thuốc  [bùn]medicinal mud / medicinal sediment [mud] 
5050059Bùn để tắm chữa bệnhmud for baths 
5050061Chế phẩm điều trị bỏngpreparations for the treatment of burns 
5050062Kẹo cao su dùng cho dược phẩmcachou for pharmaceutical purposes 
5050063Chế phẩm điều trị da chai cứngpreparations for callouses 
5050064Calomel [thuốc diệt nấm]calomel [fungicide] 
50500651) Bột cantharidin dùng trong thú y; 2) Bột long não cantharut dùng  trong thú y; 3) Thuốc bột diệt bọ phỏngpowder of cantharides 
5050066Cao su dùng cho mục đích nha khoarubber for dental purposes 
5050067Xi rô dùng cho mục đích dược phẩmsyrups for pharmaceutical purposes 
5050068Bao con nhộng dùng trong y tếcapsules for medicines 
50500691) Chế phẩm dược; 2) Dược phẩmpharmaceutical preparations 
5050070Thuốc đắppoultices 
5050072Vật liệu đệm, lót dùng cho mục đích y tếwadding for medical purposes 
50500731) Vải mềm để buộc vết thương dùng cho mục đích y tế; 2) Nùi bông (  xơ bông) dùng cho mục đích y tếlint for medical purposes 
5050074Các chế phẩm dược trên cơ sở vôilime-based pharmaceutical preparations 
5050075Chế phẩm tắm cho chó [thuốc diệt sâu bọ, côn trùng]dog washes [insecticides] 
5050076Thuốc trừ rệp dùng cho chórepellents for dogs 
5050077Chế phẩm hoá dượcchemico-pharmaceutical preparations 
5050079Cloral hydrat dùng cho mục đích dược phẩmhydrated chloral for pharmaceutical purposes 
5050080Thuốc gây mêchloroform 
50500811) Thuốc hút không chứa chất thuốc lá dùng cho mục đích y tế; 2)  Thuốc điếu không chứa chất thuốc lá dùng cho mục đích y tếtobacco-free cigarettes for medical purposes 
50500821) Chất trám răng; 2) Chất hàn, gắn răngdental cements 
50500831) Chất hàn, gắn móng guốc của động vật; 2) Chế phẩm hàn, gắn  móng guốc của động vậtcement for animal hooves 
5050084Sáp để làm khuôn dùng cho nha sĩmoulding wax for dentists / molding wax for dentists 
50500851) Thỏi thuốc dùng để xông hơi tẩy trùng; 2) Thỏi ngậm làm thơm  miệng; 3) Viên thuốc xông hơi để tẩy trùng; 4) Viên ngậm làm thơm  miệngfumigating sticks / fumigating pastilles 
5050086Cocain cho mục đích y tếcocaine for medical purposes 
5050087Vòng cổ chống ký sinh trùng cho động vậtantiparasitic collars for animals 
5050088Thuốc nhỏ mắtcollyrium 
5050089Gạc y tếcompresses 
5050090Chế phẩm vitamin*vitamin preparations* 

Trang 47

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

50500911) Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tim; 2) Chất dẫn  hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tâm đồchemical conductors for electrocardiograph electrodes 
5050092Vỏ cây condurango dùng cho mục đích y tếcondurango bark for medical purposes 
5050093Thuốc dùng để trị trứng táo bónmedicines for alleviating constipation 
5050094Dung dịch dùng cho kính áp tròngsolutions for contact lensesSửa đổi
5050095Hoá chất chống thụ thaichemical contraceptives 
5050096Chất cản quang dùng cho mục đích y tếradiological contrast substances for medical purposes 
50500981) Thuốc chữa chai chân; 2) Chế phẩm điều trị vết chai ở châncorn remedies 
5050099Bông dùng cho mục đích y tếcotton for medical purposes 
5050100Chế phẩm dược dùng để điều trị cháy nắng, rộp nắngpharmaceutical preparations for treating sunburn 
50501021) Bút sáp ăn da để cầm máu; 2) Kiềm ăn da dạng bút dùng để cầm  máucaustic pencils 
50501031) Chế phẩm dùng để chống bệnh cước chân tay do rét lạnh; 2) Chế  phẩm chữa bệnh cước chân tay do rét lạnhchilblain preparations 
50501041) Bút cầm máu; 2) Bút sáp cầm máuhaemostatic pencils / hemostatic pencils 
50501051) Vỏ cây khổ sâm dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Vỏ cây ba đậu  dùng cho mục đích dược phẩmcroton bark 
50501061) Thuốc giảm căng cơ bắp (nhựa độc cura); 2) Nhựa độc cura, dẫn  xuất dùng để làm thuốc giảm căng cơcurare 
50501071) Vacxin; 2) Thuốc chủng phòng bệnhvaccines 
5050108Chất tẩy dùng cho mục đích y tếdetergents for medical purposes 
5050109Thuốc sắc dùng cho dược phẩmdecoctions for pharmaceutical purposes 
5050110Vật liệu để hàn răngteeth filling material 
5050111Vật liệu để in dấu răngdental impression materials 
5050112Men phủ dùng trong nha khoadental lacquer 
50501131) Chất trám răng; 2) Mát tít dùng trong nha khoadental mastics 
5050114Vật liệu băng bó [dùng trong y tế]dressings, medical 
5050115Sứ dùng làm răng giảporcelain for dental prostheses 
5050116Chế phẩm kích thích sự mọc răngpreparations to facilitate teething 
50501171) Thuốc khử độc; 2) Thuốc lọc máudepuratives 
5050118Chất tẩy uế dùng cho mục đích vệ sinhdisinfectants for hygiene purposes 
5050119Chất khử mùi không dùng cho người hoặc động vậtdeodorants, other than for human beings or for animals 
5050120Chế phẩm diệt chuộtpreparations for destroying miceSửa đổi
5050121Bánh mỳ cho người mắc bệnh tiểu đường phù hợp với mục đích y tếdiabetic bread adapted for medical use 
5050122Chất tăng cường tiêu hoá dùng cho mục đích dược phẩmdigestives for pharmaceutical purposes 
50501231) Đigitalin dùng để kích thích cơ tim; 2) Digitalin dùng để điều trị bệnh  suy timdigitalin 
5050124Thuốc giảm đauanalgesics 
5050125Chất gây nghiện dùng cho mục đích y tếdrugs for medical purposes 

Trang 48

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

5050126Hộp thuốc [xách tay] [có chứa thuốc]medicine cases, portable, filled 
50501271) Magiê cacbonat dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Magie ôxit dùng  cho mục đích dược phẩmmagnesia for pharmaceutical purposes 
50501281) Nước cây hương phong dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Nước  cây xả dùng cho mục đích dược phẩmmelissa water for pharmaceutical purposes 
5050129Nước khoáng dùng cho mục đích y tếmineral waters for medical purposes 
5050130Muối từ nước khoángmineral water salts 
5050131Nước suối nóng dùng cho mục đích y tếthermal water 
5050132Vỏ cây dùng cho dược phẩmbarks for pharmaceutical purposes 
50501331) Cồn ngọt [chế phẩm dược]; 2) Chế phẩm có chứa cồn hay glycerine  dùng làm tá dược lỏng cho các thuốc đắng hoặc gây buồn nônelixirs [pharmaceutical preparations] 
5050134Dung môi dùng để bóc băng dính cá nhânsolvents for removing adhesive plasters 
50501351) Chế phẩm thúc đẩy sự ra hoa của thực vật; 2) Chế phẩm chống lại  sự không ra hoa của thực vậtanticryptogamic preparations 
5050136Miếng gạc thấm hút để chữa thương tíchvulnerary sponges 
5050137Muối dùng cho mục đích y tếsalts for medical purposes 
5050138Este dùng cho mục đích dược phẩmesters for pharmaceutical purposes 
5050139Ê te dùng cho mục đích dược phẩmethers for pharmaceutical purposes 
5050140Vật liệu băng bó dùng trong phẫu thuậtsurgical dressings 
50501411) Dầu bạch đàn dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Dầu khuynh diệp  dùng cho mục đích dược phẩmeucalyptol for pharmaceutical purposes 
50501421) Cây bạch đàn dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Cây khuynh diệp  dùng cho mục đích dược phẩmeucalyptus for pharmaceutical purposes 
50501431) Thuốc xổ; 2) Thuốc nhuận tràngpurgatives / evacuants 
50501441) Bột mì dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Bột dùng cho mục đích  dược phẩmflour for pharmaceutical purposes / meal for pharmaceutical purposes 
50501451) Sữa bột [cho trẻ nhũ nhi]; 2) Sữa bột [cho trẻ sơ sinh]lacteal flour for babies 
50501461) Thuốc giảm sốt; 2) Thuốc hạ nhiệt; 3) Thuốc hạ sốtfebrifuges 
5050147Cây thì là dùng cho mục đích y tếfennel for medical purposes 
5050148Đồ uống được ngâm chiết từ lá cây hoặc thảo mộc, dùng cho mục  đích y tếmedicinal infusions 
5050149Trà thảo dượcmedicinal tea 
50501501) Dầu gan cá thu; 2) Dầu gan cá tuyết; 3) Dầu gan cá morucod liver oil 
5050151Chất diệt nấmfungicides 
5050152Thuốc bổ thần kinhnervines 
5050153Cây gaiac dùng cho mục đích dược phẩmguaiacol for pharmaceutical purposes 
50501541) Thuốc tẩy giun sán; 2) Thuốc trừ giun sánvermifuges / anthelmintics 
5050155Vải gạc để băng bógauze for dressings 
50501561) Thuốc nhuận tràng; 2) Thuốc xổ; 3) Laxativlaxatives 
5050157Gelatin dùng cho mục đích y tếgelatine for medical purposes 
5050158Cây long đởm dùng cho mục đích dược phẩmgentian for pharmaceutical purposes 

Trang 49

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

50501591) Chất diệt khuẩn; 2) Chất sát trùng, diệt trùnggermicides 
5050160Glyxerophosphat dùng trong sản xuất thuốcglycerophosphates 
50501611) Gôm dùng cho mục đích y tế; 2) Nhựa cây dùng cho mục đích y tếgum for medical purposes 
5050162Hạt lanh dùng cho mục đích dược phẩmlinseed for pharmaceutical purposes / flaxseed for pharmaceutical  purposes 
5050163Dầu mỡ dùng cho mục đích y tếgreases for medical purposes 
5050164Dầu mỡ dùng cho mục đích thú ygreases for veterinary purposes 
5050165Thuốc mỡ dạng sữamilking grease 
50501661) Chế phẩm hóa học dùng để chẩn đoán có thai; 2) Chế phẩm hóa  học dùng để chẩn đoán mang thaichemical preparations for the diagnosis of pregnancy 
5050167Dầu y tếmedicinal oils 
50501681) Chất sinh huyết; 2) Hematogen; 3) Chất tạo huyếthaematogen / hematogen 
50501691) Huyết cầu tố; 2) Hemoglobinhaemoglobin / hemoglobin 
5050170Thảo dượcmedicinal herbs 
50501711) Hormon dùng cho mục đích y tế; 2) Nội tiết tố dùng cho mục đích y  tếhormones for medical purposes 
5050172Dầu mù tạt dùng cho mục đích y tếmustard oil for medical purposes 
5050174Dược chất hydrastinhydrastine 
50501751) Chế phẩm dược hydrastinin dùng trị bệnh cổ rễ; 2) Chế phẩm dược  hydrastinin có tác dụng cầm máu dùng để điều trị bệnh chảy máu tử  cunghydrastinine 
50501761) Bông thấm hút; 2) Nùi thấm hútabsorbent cotton / absorbent wadding 
5050177Tinh dịch dùng để thụ tinh nhân tạosemen for artificial insemination 
50501781) Thuốc trừ sâu bọ, côn trùng; 2) Thuốc xua đuổi côn trùng, sâu bọinsect repellents 
5050179Cồn iốttincture of iodine 
5050180Pepton dùng cho mục đích dược phẩmpeptones for pharmaceutical purposes 
50501811) Iodofom dùng để điều trị bệnh ngoài da; 2) Triiodomethane dùng để  diệt khuẩniodoform 
50501821) Tảo lam đỏ chondrus và gigatina dùng cho mục đích y tế; 2) Tảo  lam đỏ chondrus và gigatina dùng làm chất nhũ tương trong bào chế  thuốcIrish moss for medical purposes 
50501831) Thuốc xổ jalap dùng trong y tế; 2) Thuốc tẩy jalap dùng trong y tếjalap 
50501841) Quả táo đỏ (jujube) có chứa thuốc; 2) Quả táo tàu (jujube) có chứa  thuốc; 3) Quả táo ta (jujube) có chứa thuốcjujube, medicatedSửa đổi
5050185Cam thảo dùng cho mục đích dược phẩmliquorice for pharmaceutical purposes 
5050186Chất chiết từ lá thuốc lá [thuốc trừ sâu]tobacco extracts [insecticides] 
5050187Men sữa dùng cho mục đích dược phẩmmilk ferments for pharmaceutical purposes 
5050188Đồ uống chứa sữa và mạch nha dùng cho mục đích y tếmalted milk beverages for medical purposes 
5050189Chế phẩm tắm cho động vật [thuốc diệt sâu bọ, côn trùng]animal washes [insecticides] 

Trang 50

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

5050190Bột hạt lanh dùng cho mục đích dược phẩmlinseed meal for pharmaceutical purposes / flaxseed meal for  pharmaceutical purposes 
5050191Nước thơm dùng cho mục đích dược phẩmlotions for pharmaceutical purposes 
50501921) Đường từ sữa dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Lactoza dùng cho  mục đích dược phẩmmilk sugar for pharmaceutical purposes / lactose for pharmaceutical  purposes 
5050193Chế phẩm để diệt ấu trùnglarvae exterminating preparations 
5050194Men dùng cho mục đích dược phẩmyeast for pharmaceutical purposes 
5050195Chế phẩm diệt ốc sênslug exterminating preparations 
50501961) Thuốc xoa bóp; 2) Dầu xoa bóp; 3) Linimenliniments 
50501971) Linh lăng hoa vàng dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Phấn thơm  của cây hoa hốt bó dùng cho mục đích dược phẩmlupulin for pharmaceutical purposes 
5050198Kẹo cao su dùng cho mục đích y tếchewing gum for medical purposes 
5050199Vỏ cây đước dùng cho mục đích dược phẩmmangrove bark for pharmaceutical purposes 
50502001) Quần lót phụ nữ dùng khi có kinh nguyệt; 2) Quần lót dùng khi có  kinh nguyệtsanitary panties / menstruation knickers / sanitary knickers / sanitary  pants 
5050201Bạc hà dùng cho mục đích dược phẩmmint for pharmaceutical purposes 
5050202 Chế phẩm hoá học dùng để trị bệnh nấm mốcchemical preparations for treating mildew 
5050203Mạch nha dùng cho mục đích dược phẩmmalt for pharmaceutical purposes 
50502041) Thuốc diệt cỏ; 2) Chất diệt cỏ dại; 4) Thuốc diệt cỏ dại; 4) Chế  phẩm diệt trừ thực vật gây hạiherbicides / weedkillers / preparations for destroying noxious plants 
50502051) Lưu huỳnh thỏi [chất tẩy uế]; 2) Thỏi lưu huỳnh [chất tẩy uế]sulfur sticks [disinfectants] 
5050207Thuốc mỡ dung cho mục đích y tếpomades for medical purposes 
5050208Cồn dùng cho mục đích y tếtinctures for medical purposes 
5050209Huyết thanh dùng cho mục đích y tếserums for medical purposesSửa đổi
50502101) Menthol; 2) Thuốc dạng kem mentholmenthol 
5050211Thuốc mỡ có chứa thuỷ ngânmercurial ointments 
5050212Chất dinh dưỡng cho vi sinh vậtnutritive substances for microorganisms 
5050213Chủng vi sinh nuôi cấy dùng cho mục đích y tế hoặc thú ycultures of microorganisms for medical or veterinary use 
50502141) Viên ngậm dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Viên thuốc thơm trị  chứng viêm họng dùng cho mục đích dược phẩm; 3) Viên thuốc ngậm  dùng cho mục đích dược phẩmpastilles for pharmaceutical purposes / lozenges for pharmaceutical  purposes 
5050216Thuốc diệt chuộtrat poison 
50502171) Keo dính ruồi; 2) Chất dính bắt ruồifly glue / fly catching adhesives 
5050218Chế phẩm diệt ruồifly destroying preparations 
5050219Mù tạt dùng cho mục đích dược phẩmmustard for pharmaceutical purposes 
5050220Nước thơm dùng cho mục đích thú ylotions for veterinary purposes 
50502211) Vỏ cây chiêu liêu dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Vỏ cây duốt  núi dùng cho mục đích dược phẩm; 3) Vỏ cây kha tử dùng cho mục  đích dược phẩmmyrobalan bark for pharmaceutical purposes 
5050222 1) Chế phẩm hoá học để trị bệnh tàn rụi, trụi cây lúa mì; 2) Chế phẩm  hoá học để trị bệnh muội than, bệnh nấm than ở lúa mìchemical preparations for treating wheat blight / chemical preparations  for treating wheat smut 
50502231) Thuốc ngủ; 2) Thuốc giảm đau; 3) Thuốc gây mênarcotics 

Trang 51

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

5050224Muối amoniắc để hít chữa ngất, chữa nhức đầu buồn nônsmelling salts 
5050225Thuốc mỡ dược phẩmointments for pharmaceutical purposes 
50502261) Thuốc có chứa thuốc phiện dùng để giảm đau; 2) Thuốc có chứa  thuốc phiện dùng để gây mêopiates 
5050227Thuốc phiệnopium 
5050228Thuốc bóp phong thấpopodeldoc 
50502291) Chế phẩm dùng cho liệu pháp phủ tạng; 2) Chế phẩm dùng cho liệu  pháp nội tạngopotherapy preparations / organotherapy preparations 
5050230Hỗn hống vàng dùng trong nha khoadental amalgams of gold 
50502311) Pectin dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Chất tạo keo dùng cho  mục đích dược phẩm; 3) Chất làm đông đặc dùng cho mục đích dược  phẩmpectin for pharmaceutical purposes 
50502321) Băng vệ sinh dạng nút dùng khi có kinh nguyệt; 2) Nút gạc dùng khi  có kinh nguyệtsanitary tampons / menstruation tampons 
50502341) Miếng đệm lót vệ sinh; 2) Băng vệ sinhsanitary towels / sanitary napkins / sanitary pads 
50502361) Phenol dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Phenylic axit dùng cho  mục đích dược phẩm; 3) Cacbolic axit dùng cho mục đích dược phẩmphenol for pharmaceutical purposes 
50502371) Giấy dùng cho cao dán mù tạt; 2) Giấy dùng cho cao đắp mù tạtpaper for mustard plasters / paper for mustard poultices 
5050238Chất diệt ký sinh trùngparasiticides 
5050239Chế phẩm dược để chăm sóc dapharmaceutical preparations for skin care 
5050240Trà thảo mộc dùng cho mục đích y tếherbal teas for medicinal purposes 
5050241Chế phẩm dược để trị gàu ở đầupharmaceutical preparations for treating dandruff 
50502421) Pepsin dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Enzim dịch vị dùng cho  mục đích dược phẩmpepsins for pharmaceutical purposes 
5050243Viên thuốc con nhộng dùng cho dược phẩmcachets for pharmaceutical purposes 
5050244Hộp thuốc cấp cứu [có chứa thuốc bên trong]first-aid boxes, filled 
5050245Photphat dùng cho mục đích dược phẩmphosphates for pharmaceutical purposes 
5050246Chế phẩm hóa học để trị bệnh rệp rễ nhochemical preparations for treating phylloxera 
50502471) Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôi chân; 2) Thuốc chống đổ mồ hôi chânremedies for foot perspiration 
5050248Huyết tươngblood plasma 
5050249Thuốc độcpoisons 
5050251Muối kali dùng cho mục đích y tếpotassium salts for medical purposes 
50502521) Bột thuốc trừ sâu làm từ hoa khô của loài hoa cúc lá nhỏ; 2) Thuốc  trừ sâu làm từ bột hoa cúc lá nhỏpyrethrum powder 
5050253Cây mẻ rìu làm thuốc dùng cho mục đích y tếquebracho for medical purposes 
50502541) Cây bạch mộc dùng cho mục đích y tế; 2) Thuốc đắng làm từ cây  bạch mộc dùng cho mục đích y tếquassia for medical purposes 
50502551) Cây canh ki na dùng cho mục đích y tế; 2) Canh ki na dùng cho  mục đích y tếquinquina for medical purposes / cinchona for medical purposes 

Trang 52

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

50502561) Kí ninh dùng cho mục đích y tế; 2) Quinin dùng cho mục đích y tếquinine for medical purposes 
5050257Quinolin dùng cho mục đích y tếchinoline for medical purposes 
5050258Chất phóng xạ dùng cho mục đích y tếradioactive substances for medical purposes 
5050259Rađi dùng cho mục đích y tếradium for medical purposes 
50502601) Rễ cây thuốc; 2) Rễ cây dùng cho mục đích y tếmedicinal roots 
5050261Rễ cây đại hoàng dùng cho mục đích dược phẩmrhubarb roots for pharmaceutical purposes 
5050262Thuốc bổ [thuốc, dược phẩm]tonics [medicines] 
50502631) Bitmut subnitrat dùng cho dược phẩm; 2) Bitmut nitrat hoá trị thấp  dùng cho dược phẩmbismuth subnitrate for pharmaceutical purposes 
5050264Cây thổ phục linh dùng cho mục đích y tếsarsaparilla for medical purposes 
5050265Máu dùng cho mục đích y tếblood for medical purposes 
5050266Con đỉa còn sống dùng cho mục đích y tếleeches for medical purposes 
5050267Băng để băng xương vai dùng cho mục đích phẫu thuậtscapulars for surgical purposes 
50502681) Thuốc giảm đau; 2) Thuốc an thầnsedatives / tranquillizers 
50502691) Thuốc co dạ con dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Thuốc giúp tử  cung co thắt và ngừa chảy máu nhiều sau khi sinh dùng cho mục đích  dược phẩmergot for pharmaceutical purposes 
50502701) Thuốc dùng cho liệu pháp huyết thanh; 2) Dược phẩm dùng cho  liệu pháp huyết thanhserotherapeutic medicines 
50502711) Cao dán mù tạt; 2) Thuốc dán mù tạt; 3) Cao đắp mù tạt; 4) Thuốc  đắp mù tạtmustard plasters / mustard poultices 
50502721) Chế phẩm khử trùng cho đất; 2) Chế phẩm tiệt trùng cho đấtsoil-sterilizing preparations / soil-sterilising preparations 
50502731) Thuốc ngủ; 2) Thuốc gây buồn ngủsoporifics 
50502741) Muối natri dùng cho mục đích y tế; 2) Natri clorua dùng cho mục  đích y tế;sodium salts for medical purposes 
50502751) Chế phẩm khử trùng; 2) Chế phẩm tiệt trùngsterilizing preparations / sterilising preparations 
50502761) Thuốc độc mã tiền; 2) Chất độc stricninstrychnine 
5050277Chế phẩm làm se da để cầm máustyptic preparations 
5050278Đường dùng cho mục đích y tếsugar for medical purposes 
5050279Sunfonamit [dược phẩm, thuốc]sulfonamides [medicines] 
5050280Thuốc viên hình đạn để nhét vào hậu mônsuppositories 
5050281Cáu rượu dùng cho mục đích dược phẩmtartar for pharmaceutical purposes 
5050282Nhựa thông dùng cho dược phẩmturpentine for pharmaceutical purposes 
5050283 Dầu thông dùng cho mục đích dược phẩmoil of turpentine for pharmaceutical purposes 
5050284Thymol dùng cho mục đích dược phẩmthymol for pharmaceutical purposes 
5050285Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôiremedies for perspiration 
5050286Giấy chống nhậy cắn, chống mọt cắnmothproofing paper / mothproof paper 
5050287Chế phẩm thú yveterinary preparations 
5050288Chế phẩm hóa học dùng để trị các bệnh ảnh hưởng đến cây nhochemical preparations for treating diseases affecting vine plants 

Trang 53

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

5050289Chế phẩm diệt sâu bọ gây hạipreparations for destroying verminSửa đổi
50502901) Thuốc làm rộp da; 2) Tác nhân làm nổi các bóng nước trên davesicants 
5050291Axetat cho ngành dượcacetates for pharmaceutical purposes 
5050292Axit cho ngành dượcacids for pharmaceutical purposes 
5050294Băng dính dùng cho mục đích y tếadhesive tapes for medical purposes 
5050296Alcaloit dùng cho mục đích y tếalkaloids for medical purposes 
50502971) Thực phẩm ăn kiêng thích hợp cho mục đích y tế; 2) Thực phẩm ăn  kiêng phù hợp cho mục đích y tếdietetic foods adapted for medical purposes 
5050298Thực phẩm cho em béfood for babies 
5050299Nhôm Axetat dùng cho dược phẩmaluminium acetate for pharmaceutical purposes 
50503001) Sữa hạnh nhân dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Sữa quả hạnh  dùng cho mục đích dược phẩmalmond milk for pharmaceutical purposes 
50503011) Thuốc mỡ trị rộp nắng, cháy nắng; 2) Kem bôi trị rộp nắng, cháy  nắngsunburn ointments 
5050302Muối tắm dùng cho mục đích y tếbath salts for medical purposes 
5050303Thỏi cam thảo dùng cho mục đích dược phẩmstick liquorice for pharmaceutical purposes 
5050304Sođa Bicacbonat dùng cho dược phẩmbicarbonate of soda for pharmaceutical purposes 
5050305Chế phẩm sinh học dùng cho mục đích y tếbiological preparations for medical purposes 
5050306Brom dùng cho dược phẩmbromine for pharmaceutical purposes 
50503071) Đồ uống kiêng thích hợp cho mục đích y tế; 2) Đồ uống kiêng phù  hợp cho mục đích y tếdietetic beverages adapted for medical purposes 
5050308Dầu long não dùng cho mục đích y tếcamphor oil for medical purposes 
5050309Long não dùng cho mục đích y tếcamphor for medical purposes 
5050310Đường phèn tinh thể dùng cho mục đích y tếcrystallized rock sugar for medical purposes 
5050311Cacbolineum [chất diệt vật ký sinh]carbolineum [parasiticide] 
5050312Chất diệt tảoalgicides 
5050313Lexitin dùng cho mục đích y tếlecithin for medical purposes 
5050314Khí gaz dùng cho mục đích y tếgases for medical purposes 
5050315Miếng lót của quần lót [vệ sinh]panty liners [sanitary] 
5050316Sữa ong chúa dùng cho mục đích dược phẩmroyal jelly for pharmaceutical purposes 
5050317Chế phẩm y tế làm thon nhỏ ngườimedical preparations for slimming purposes 
5050318Este Xenluloza dùng cho mục đích dược phẩmcellulose esters for pharmaceutical purposes 
5050319Chất ăn da để cầm máu dùng cho mục đích dược phẩmcaustics for pharmaceutical purposes 
5050320Ete Xenluloza dùng cho mục đích dược phẩmcellulose ethers for pharmaceutical purposes 
5050321Phụ phẩm của quá trình xử lý hạt ngũ cốc dùng cho mục đích ăn kiêng  hoặc mục đích y tếby-products of the processing of cereals for dietetic or medical purposes 
5050323Chế phẩm hoá học dùng cho mục đích dược phẩmchemical preparations for pharmaceutical purposes 
5050324Colođion dùng cho mục đích dược phẩmcollodion for pharmaceutical purposes 
5050325Cáu rượu dạng kem cho dược phẩmcream of tartar for pharmaceutical purposes 

Trang 54

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

5050326Creozot (chất diệt trùng) dùng cho dược phẩmcreosote for pharmaceutical purposes 
50503271) Thuốc dùng cho nha khoa; 2) Dược phẩm dùng cho nha khoamedicines for dental purposes 
50503281) Thuốc dùng cho người; 2) Dược phẩm dùng cho ngườimedicines for human purposes 
50503291) Thuốc dành cho thú y; 2) Dược phẩm dành cho thú ymedicines for veterinary purposes 
5050330Chế phẩm chẩn đoán dùng cho mục đích y tếdiagnostic preparations for medical purposes 
5050331Glyxerin dùng cho mục đích y tếglycerine for medical purposes 
5050332Đồ uống y tếmedicinal drinks 
5050333Men dùng cho mục đích dược phẩmferments for pharmaceutical purposes 
5050334Hoa lưu huỳnh dùng cho mục đích dược phẩmflowers of sulfur for pharmaceutical purposes 
5050335Alđehyt formic dùng cho mục đích dược phẩmformic aldehyde for pharmaceutical purposes 
50503361) Thảo dược để hút dùng cho mục đích y tế; 2) Thuốc hút thảo dược  dùng cho mục đích y tếsmoking herbs for medical purposes 
5050337Chế phẩm để xông dùng cho mục đích y tếfumigation preparations for medical purposes 
5050338Axit galic dùng cho mục đích dược phẩmgallic acid for pharmaceutical purposes 
50503391) Mỡ từ dầu mỏ dùng cho mục đích y tế; 2) Chất nhờn từ dầu mỏ  dùng cho mục đích y tếpetroleum jelly for medical purposes 
50503401) Đường gluco dùng cho mục đích y tế; 2) Glucoza dùng cho mục  đích y tếglucose for medical purposes 
5050341Nhựa gôm dùng cho mục đích y tếgamboge for medical purposes 
5050342Nhựa gurjun dùng cho mục đích y tếgurjun balsam for medical purposes 
5050343Chiết xuất của cây hoa bia dùng cho mục đích dược phẩmextracts of hops for pharmaceutical purposes 
5050344Dầu thầu dầu dùng cho mục đích y tếcastor oil for medical purposes 
5050345Hyđro peroxit dùng cho mục đích y tếhydrogen peroxide for medical purposes 
5050346Iôt dùng cho mục đích dược phẩmiodine for pharmaceutical purposes 
5050347Iodua dùng cho mục đích dược phẩmiodides for pharmaceutical purposes 
50503481) Alkalin iođua dùng cho ngành dược phẩm; 2) Kiềm iođua dùng cho  dược phẩmalkaline iodides for pharmaceutical purposes 
5050349Chất đồng vị dùng cho mục đích y tếisotopes for medical purposes 
50503501) Chất ăn kiêng thích hợp cho mục đích y tế; 2) Chất ăn kiêng phù  hợp cho mục đích y tếdietetic substances adapted for medical use 
5050351 Quần tã dùng cho người không tự chủ đượcdiapers for incontinence 
5050361Chế phẩm sinh học dùng cho mục đích thú ybiological preparations for veterinary purposes 
5050362Chế phẩm hoá học dùng cho mục đích y tếchemical preparations for medical purposes 
5050363Chế phẩm hoá học dùng cho mục đích thú ychemical preparations for veterinary purposes 
50503641) Thuốc thử hoá học dùng cho mục đích y tế hoặc thú y; 2) Chất liệu  hoá học dùng cho mục đích y tế hoặc thú ychemical reagents for medical or veterinary purposes 
5050365Chế phẩm làm sạch kính áp tròngcontact lens cleaning preparationsSửa đổi
5050366Điastaza dùng cho mục đích y tếdiastase for medical purposes 
5050367Chất xơ dùng cho ăn kiêngdietary fibre / dietary fiber 
5050368Enzym dùng cho mục đích y tếenzymes for medical purposes 

Trang 55

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

5050369Enzym dùng cho mục đích thú yenzymes for veterinary purposes 
5050370Chế phẩm enzym dùng cho mục đích y tếenzyme preparations for medical purposes 
5050371Chế phẩm enzym dùng cho mục đích thú yenzyme preparations for veterinary purposes 
5050372Quần lót, thấm hút được, dùng cho người không tự chủ đượcpants, absorbent, for incontinence 
5050373Chế phẩm làm khô [chất làm khô] dùng cho mục đích y tếsiccatives [drying agents] for medical purposes 
50503741) Khăn giấy được tẩm nước thơm dược phẩm; 2) Khăn giấy được  ngâm, tẩm, thấm ướt nước thơm dược phẩmtissues impregnated with pharmaceutical lotionsSửa đổi
5050375Chế phẩm chứa nguyên tố vi lượng dùng cho người và động vậtpreparations of trace elements for human and animal use 
5050376Axit amin dùng cho mục đích y tếamino acids for medical purposes 
5050377Axit amin dùng cho mục đích thú yamino acids for veterinary purposes 
5050378Miếng đệm lót ngực dùng cho người cho con búbreast-nursing pads 
5050379Gỗ cây thông tùng dùng để trừ sâu bọ, côn trùngcedar wood for use as an insect repellent 
50503801) Chất diệt khuẩn cho hoá chất vệ sinh; 2) Chất tẩy uế cho hoá chất  vệ sinhdisinfectants for chemical toilets 
5050381Bột cá dùng cho mục đích dược phẩmfish meal for pharmaceutical purposes 
5050382Chất bổ sung ăn kiêng từ khoáng chấtmineral dietary supplements 
5050383Nước súc miệng dùng cho mục đích y tếmouthwashes for medical purposes 
5050384Chất bổ sung dinh dưỡngnutritional supplements 
50503851) Chất gắn xương dùng cho mục đích chỉnh hình và phẫu thuật; 2)  Vật liệu gắn xương dùng cho mục đích chỉnh hình và phẫu thuật; 3) Xi  măng xương dùng cho mục đích chỉnh hình và phẫu thuậtbone cement for surgical and orthopaedic purposes / bone cement for  surgical and orthopedic purposes 
5050386Hương xua đuổi côn trùng, sâu bọinsect repellent incense 
50503871) Thuốc trừ ve bét; 2) Thuốc trừ dệp câyacaricides 
5050388Thuốc kháng sinhantibiotics 
50503891) Thuốc ngăn sự thèm ăn dùng cho mục đích y tế; 2) Thuốc giảm sự  ngon miệng dùng cho mục đích y tếappetite suppressants for medical purposes 
5050390Chế phẩm làm giãn phế quảnbronchodilating preparations 
5050391Miếng đệm nốt viêm tấy, vết sưng ở kẽ ngón chân cáibunion pads 
5050392Da lông chuột chũi dùng cho mục đích y tếmoleskin for medical purposes 
5050393Chế phẩm rửa âm đạo dùng cho mục đích y tếvaginal washes for medical purposes 
50503941) Chế phẩm dược để kích thích mọc tóc; 2) Dược phẩm kích thích  mọc tócmedicinal hair growth preparations 
5050395Steroitsteroids 
5050396Tá dược dùng cho mục đích y tếadjuvants for medical purposes 
5050397Mô cấy chứa các mô sống dùng trong phẫu thuậtsurgical implants comprised of living tissues 
5050398Miếng che mắt bị thương dùng cho mục đích y tếeyepatches for medical purposes 
5050399Ô xi dùng cho mục đích y tếoxygen for medical purposes 
5050400Chất khử mùi dùng cho quần áo và hàng dệtdeodorants for clothing and textiles 
5050401Chế phẩm khử mùi không khíair deodorizing preparations / air deodorising preparations 

Trang 56

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

5050402Chế phẩm thụt rửa dùng cho mục đích y tếdouching preparations for medical purposes 
5050403Tế bào gốc dùng cho mục đích y tếstem cells for medical purposes 
5050404Tế bào gốc dùng cho mục đích thú ystem cells for veterinary purposes 
5050405Mô nuôi cấy sinh học dùng cho mục đích y tếbiological tissue cultures for medical purposes 
5050406Mô nuôi cấy sinh học dùng cho mục đích thú ybiological tissue cultures for veterinary purposes 
5050407Chế phẩm làm lạnh dạng xịt dùng cho mục đích y tếcooling sprays for medical purposes 
5050408Chất bôi trơn bộ phận sinh dục cá nhânpersonal sexual lubricants 
5050409Chế phẩm lô hội dùng cho mục đích dược phẩmaloe vera preparations for pharmaceutical purposes 
5050410Bột ngọc trai dùng cho mục đích y tếpearl powder for medical purposes 
5050411Chế phẩm dùng để giảm hoạt động tình dụcpreparations for reducing sexual activity 
5050412Tã lót trẻ embabies’ diapers / babies’ nappies 
50504131) Quần tã trẻ em; 2) Tã lót kiểu quần dùng cho trẻ embabies’ diaper-pants / babies’ nappy-pants 
5050414Nước rửa mắt chứa thuốcmedicated eye-washes 
5050415Thuốc viên ngăn sự thèm ănappetite suppressant pills 
5050416Thuốc viên làm thon ngườislimming pills 
5050417Thuốc viên làm làn da rám nắngtanning pills 
5050418Thuốc viên chống oxy hóaantioxidant pills 
5050419Chất bổ sung ăn kiêng cho động vậtdietary supplements for animals 
5050420Chất bổ sung anbumin dùng cho ăn kiêngalbumin dietary supplements 
5050421Chất bổ sung ăn kiêng từ hạt lanhlinseed dietary supplements / flaxseed dietary supplements 
5050422Chất bổ sung ăn kiêng từ dầu hạt lanhlinseed oil dietary supplements / flaxseed oil dietary supplements 
5050423Chất bổ sung ăn kiêng từ mầm lúa mìwheat germ dietary supplements 
5050424Chất bổ sung ăn kiêng từ nấm menyeast dietary supplements 
5050425Chất bổ sung ăn kiêng từ sữa ong chúaroyal jelly dietary supplements 
5050426Keo ong dùng cho mục đích dược phẩmpropolis for pharmaceutical purposes 
5050427Chất bổ sung ăn kiêng từ keo ongpropolis dietary supplements 
5050428Chất bổ sung ăn kiêng từ phấn hoapollen dietary supplements 
5050429Chất bổ sung enzym dùng cho ăn kiêngenzyme dietary supplements 
5050430Chất bổ sung glucoza dùng cho ăn kiêngglucose dietary supplements 
5050431Chất bổ sung lexithin dùng cho ăn kiênglecithin dietary supplements 
5050432Chất bổ sung anginat dùng cho ăn kiêngalginate dietary supplements 
5050433Anginat dùng cho mục đích dược phẩmalginates for pharmaceutical purposes 
5050434Chất bổ sung cazein dùng cho ăn kiêngcasein dietary supplements 
5050435Chất bổ sung protein dùng cho ăn kiêngprotein dietary supplements 
5050436Chất bổ sung protein cho động vậtprotein supplements for animals 
5050437Giấy thử phản ứng dùng cho mục đích y tếreagent paper for medical purposes 
50504381) Cồn dùng cho mục đích dược phẩm; 2) Rượu dùng cho mục đích  dược phẩmalcohol for pharmaceutical purposes 
50504391) Chất diệt loài gây hại; 2) Thuốc trừ sâupesticides 

Trang 57

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

50504401) Tã lót dùng cho vật nuôi cảnh; 2) Tã lót cho thú cưngdiapers for pets 
5050441Chất tẩy uếdisinfectants 
5050442Keo phẫu thuậtsurgical glues 
5050443Chất đánh dấu sinh học để chẩn đoán dùng cho mục đích y họcdiagnostic biomarker reagents for medical purposes 
5050444Chế phẩm điều trị bệnh trứng cáacne treatment preparations 
5050445Thức ăn gia súc có chứa thuốcmedicated animal feed 
5050446Chế phẩm chẩn đoán dùng cho mục đích thú ydiagnostic preparations for veterinary purposes 
50504471) Bông gạc dùng cho mục đích y tế; 2) Tăm bông dùng cho mục đích  y tếcotton swabs for medical purposes / cotton sticks for medical purposes 
50504481) Sữa công thức cho trẻ sơ sinh; 2) Thực phẩm công thức cho trẻ sơ  sinhinfant formula 
5050449Sữa bột cho trẻ empowdered milk for babies 
5050450Mô cấy ghép [mô sống]transplants [living tissues] 
5050451Collagen dùng cho mục đích y tếcollagen for medical purposes 
5050452Chiết xuất từ thực vật dùng cho ngành dượcplant extracts for pharmaceutical purposes 
5050453Dược phẩmpharmaceuticals 
5050454Chế phẩm vi sinh dùng cho ngành y hoặc thú ypreparations of microorganisms for medical or veterinary use 
5050455Chế phẩm liệu pháp thực vật dùng cho mục đích y tếphytotherapy preparations for medical purposes 
5050456Chất chiết xuất thảo mộc dùng cho mục đích y tếherbal extracts for medical purposes 
5050457Gel kích thích tình dụcsexual stimulant gels 
5050458Chất kích thích miễn dịchimmunostimulants 
5050459Chế phẩm hỗ trợ dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế hoặc trị liệunutraceutical preparations for therapeutic or medical purposes 
50504601) Thực phẩm sấy khô nhiệt độ thấp phù hợp cho mục đích y tế; 2)  Thực phẩm đông khô nhanh phù hợp cho mục đích y tế; 3) Thực  phẩm đông khô phù hợp cho mục đích y tếfreeze-dried food adapted for medical purposes / lyophilized food  adapted for medical purposes / lyophilised food adapted for medical  purposes 
5050461Thực phẩm đồng nhất hóa phù hợp cho mục đích y tếhomogenized food adapted for medical purposes / homogenised food  adapted for medical purposes 
5050462Bơm tiêm đã được nạp thuốc dùng cho mục đích y tếpre-filled syringes for medical purposes 
50504631) Thịt sấy khô nhiệt độ thấp phù hợp cho mục đích y tế; 2) Thịt đông  khô nhanh phù hợp cho mục đích y tế; 3) Thịt đông khô phù hợp cho  mục đích y tếfreeze-dried meat adapted for medical purposes / lyophilized meat  adapted for medical purposes / lyophilised meat adapted for medical  purposes 
5050464Giấy thử phản ứng dùng cho mục đích thú yreagent paper for veterinary purposes 
5050465Chất làm se (săn) da dùng cho mục đích y tếastringents for medical purposes 
5050466Kem đánh răng chứa thuốcmedicated dentifrices 
5050467Chế phẩm diệt chấy, rận [thuốc diệt chấy, rận]lice treatment preparations [pediculicides] 
5050468Dầu gội diệt chấy, rậnpediculicidal shampoos 
5050469 Dầu gội diệt côn trùng ký sinh dùng cho động vậtinsecticidal animal shampoos 

Trang 58

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

5050470Nước tắm diệt sâu bọ, côn trùng dùng trong thú yinsecticidal veterinary washes 
5050471Xà phòng diệt khuẩnantibacterial soap 
5050472Nước rửa tay diệt khuẩnantibacterial handwashes 
5050473Nước thơm chứa thuốc dùng sau khi cạo râumedicated after-shave lotions 
5050474Dầu gội chứa thuốcmedicated shampoos 
5050475Chế phẩm vệ sinh cá nhân chứa thuốcmedicated toiletry preparations 
5050476Nước thơm xức tóc chứa thuốcmedicated hair lotions 
5050477Dầu gội khô chứa thuốcmedicated dry shampoos 
5050478Dầu gội chứa thuốc dùng cho vật nuôi trong nhàmedicated shampoos for pets 
50504791) Xà phòng khử trùng; 2) Xà phòng diệt khuẩndisinfectant soap 
5050480Xà phòng chứa thuốcmedicated soap 
5050481 Nến sáp xoa bóp dùng cho mục đích trị liệumassage candles for therapeutic purposes 
5050482Chất bổ sung ăn kiêng làm từ bột acaiacai powder dietary supplements 
5050483Miếng dán bổ sung vitaminvitamin supplement patches 
5050484Chất bổ sung ăn kiêng có tác dụng làm đẹpdietary supplements with a cosmetic effect 
5050485Kẹo gôm nicotin để trợ giúp để cai hút thuốcnicotine gum for use as an aid to stop smoking 
5050486Miếng dán nicotin để trợ giúp để cai hút thuốcnicotine patches for use as aids to stop smoking 
5050487Viên nang làm từ polyme trên cơ sở dendrimer, dùng cho dược phẩmcapsules made of dendrimer-based polymers, for pharmaceuticals 
5050488 Chế phẩm hóa học dùng để trị các bệnh ảnh hưởng đến cây ngũ cốcchemical preparations for treating diseases affecting cereal plants 
5050489 Chất độn da có thể tiêm đượcinjectable dermal fillers 
5050490 Vòng đeo tay được tẩm thuốc xua đuổi côn trùng, sâu bọbracelets impregnated with insect repellent 
5050491Kem đánh răng có chứa thuốcmedicated toothpaste 
5050492Gel xoa bóp dùng cho mục đích y tếmassage gels for medical purposes 
5050493Thỏi xoa giảm đau đầuheadache relief sticks 
5050494Miếng xốp tránh thaicontraceptive sponges 
5050495Quần tã bơi dùng một lần cho trẻ emswim diapers, disposable, for babies / swim nappies, disposable, for  babies 
5050496Quần tã bơi, tái sử dụng được, dùng cho trẻ emswim diapers, reusable, for babies / swim nappies, reusable, for babies 
5050497Tấm lót dùng một lần để thay tã cho trẻ emdiaper changing mats, disposable, for babies / nappy changing mats,  disposable, for babies 
5050498Chất trám chỗ rỗng xương có chứa mô sốngbone void fillers comprised of living tissues 
5050499Bình đã nạp oxy dùng cho mục đích y tếoxygen cylinders, filled, for medical purposes 
50505001) Cần sa dùng cho mục đích y tế; 2) Gai dầu dùng cho mục đích y tếcannabis for medical purposes / marijuana for medical purposes 
50505011) Chất khử mùi dùng cho khay đi vệ sinh của vật nuôi trong nhà; 2)  Chất khử mùi dùng cho khay vệ sinh của thú cưngdeodorizers for litter trays / deodorisers for litter trays 

Trang 59

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

5050502Chất khử mùi có hương thơm dùng cho nhà vệ sinharomatic deodorizers for toilets / aromatic deodorisers for toiletsSửa đổi
5050503Dải băng chẩn đoán để kiểm tra sữa mẹ dùng cho mục đích y tếdiagnostic strips for testing breast milk for medical purposes 
5050504Chất bổ sung ăn kiêng từ protein váng sữawhey protein dietary supplements 
5050505Chất bổ sung ăn kiêng làm từ men biabrewer’s yeast dietary supplements 
5050506Cannabidiol dùng cho y tếcannabidiol for medical use 
5050507Tetrahydrocannabidinol [THC] dùng cho y tếtetrahydrocannabidinol [THC] for medical use 
5050508Trà để tắm dùng cho mục đích trị liệubath tea for therapeutic purposes 
5050509Miếng thấm hút dùng một lần để lót lồng của vật nuôi trong nhàdisposable absorbent pads for lining pet crates / disposable absorbent  mats for lining pet crates 
5050510Chất chống viêmanti-inflammatories 
5050511Miếng lót dùng một lần để huấn luyện đi vệ sinh cho vật nuôi trong nhàdisposable house training pads for pets / disposable housebreaking  pads for pets 
50505121) Cuộn ngải cứu dùng cho liệu pháp cứu ngải; 2) Que ngải cứu dùng  cho liệu pháp cứu ngảimoxa rolls for moxibustion / moxa sticks for moxibustionBổ sung
5050513Chất bổ sung ăn kiêng dùng cho ngườidietary supplements for human beingsBổ sung
5050514Khăn lau được tẩm chất khử trùng dùng cho mục đích vệ sinhwipes impregnated with disinfectants for hygiene purposesBổ sung
50505151) Chất làm ẩm da dưới dạng chất làm đầy da có thể tiêm được; 2)  Chất dưỡng ẩm da dưới dạng chất làm đầy da có thể tiêm đượcskin hydrators being injectable dermal fillersBổ sung

Trang 60

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

NHÓM 6.  Kim loại thường và quặng, hợp kim của chúng; Vật liệu xây dựng bằng kim loại; Cấu kiện bằng kim loại vận chuyển được; Cáp và dây kim loại thường không dùng  để dẫn điện; Hàng ngũ kim và các vật dụng nhỏ làm bằng sắt; Đồ chứa đựng bằng kim loại để lưu giữ hoặc vận chuyển; Két sắt. CHÚ THÍCH: Nhóm 6 chủ yếu gồm kim loại thường chưa được gia công và được gia công một phần, bao gồm cả quặng, cũng như một số hàng hóa làm từ kim loại thường. Nhóm 6 đặc biệt bao gồm: – Kim loại dạng lá hoặc dạng bột dùng để gia công thêm nữa, ví dụ, kim loại dạng lá/bột dùng cho máy in 3D; – Vật liệu xây dựng bằng kim loại, ví dụ, vật liệu bằng kim loại dùng cho ray đường sắt, đường ống và ống kim loại; – Các vật dụng nhỏ (đồ ngũ kim) làm bằng kim loại, ví dụ, bu lông, đinh vít, đinh, bánh xe nhỏ của đồ đạc, then cài, móc cài cửa sổ; – Kết cấu hoặc công trình xây dựng bằng kim loại vận chuyển được, ví dụ, nhà, bể bơi, lồng nhốt thú hoang dã, sân trượt băng là các hàng hóa tiền chế; – Một số dụng cụ phân phối làm bằng kim loại, tự động hoặc không tự động, ví dụ, bộ phân phối khăn lau, dụng cụ phân phối vé/phiếu xếp hàng, dụng cụ phân phối túi đựng chất thải của chó, dụng cụ phân phối giấy vệ sinh; – Một số hàng hóa làm từ kim loại thường chưa được xếp vào các nhóm khác theo chức năng hoặc mục đích, ví dụ, hộp đa năng bằng kim loại thường, tượng, tượng bán thân và các tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại thường. Nhóm 6 đặc biệt không bao gồm: – Kim loại và quặng được sử dụng như các chất hóa học trong công nghiệp hoặc trong nghiên cứu khoa học bởi các đặc tính hóa học của chúng, ví dụ, bô xít, thủy ngân, antimony, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ (Nhóm 1); – Kim loại dạng lá và dạng bột dùng trong hội họa, trang trí, in và nghệ thuật (Nhóm 2); – Một số thiết bị phân phối được phân loại theo chức năng hoặc mục đích của chúng, ví dụ, thiết bị phân phối chất lỏng dùng trong công nghiệp (Cl. 7), thiết bị phân phối vé, điện tử (Nhóm 9), thiết bị phân phối định liều dùng cho y tế (Nhóm 10), máy phân phối băng dính (Nhóm 16); – Cáp dẫn điện (Nhóm 9) và dây thừng và cáp không dùng để dẫn điện, không bằng kim loại (Nhóm 22); – Ống là bộ phận của thiết bị vệ sinh (Nhóm 11), ống và ống mềm, không bằng kim loại (Nhóm 17) và ống cứng, không bằng kim loại (Nhóm 19); – Lồng nuôi thú trong nhà (Nhóm 21); – Một số hàng hóa làm từ kim loại thường được phân loại theo mục đích hoặc chức năng của chúng, ví dụ, dụng cụ cầm tay, thao tác thủ công (Nhóm 8), kẹp giấy (Nhóm 16), đồ đạc (Nhóm 20), dụng cụ nhà bếp (Nhóm 21), đồ chứa dùng trong gia đình (Nhóm 21).
NHÓMTên hàng hóa tiếng Việt (phiên bản Nice 12-2023)Tên hàng hóa tiếng Anh (phiên bản Nice 12-2023)Ghi chú
6060001Thép dạng thô hoặc bán thành phẩmsteel, unwrought or semi-wrought 
6060002Hợp kim thépsteel alloys 
60600031) Ðai thép; 2) Dải thép để làm đaisteel strip / hoop steel 
6060004Dây thépsteel wire 
60600051) Phôi thép; 2) Thép đúccast steel 
6060006Cột bằng thépsteel masts 
6060009Mành kiểu con lăn bằng théproller blinds of steel 
6060010Tấm thépsteel sheets 
60600111) Ống thép; 2) Đường ống thépsteel pipes / steel tubes 
6060012Móc cài dây đai cho máy bằng kim loạimachine belt fasteners of metal 
60600131) Ghi đường sắt; 2) Cơ cấu bẻ ghi đường sắtrailway points / railway switches 
60600141) Vòi phun bằng kim loại; 2) Miệng vòi bằng kim loạinozzles of metal 
60600161) Hợp kim bạc-niken; 2) Ðồng bạch (hợp kim đồng-kẽm-niken); 3) Đồng trắngnickel silver / German silver 

Trang 61

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

6060017Nhômaluminium 
6060018Ðồng thiếcbronze 
6060019Dây nhômaluminium wire 
60600201) Tấm neo; 2) 1) Tấm tà vẹt; 2) Tấm đệm tà vẹtanchor plates / tie plates 
6060021Vòi phun bằng kim loạijets of metal 
60600221) Chốt cửa bằng kim loại; 2) Then cửa bằng kim loại; 3) Thanh chốt  cửa bằng kim loạilatch bars of metal 
6060023Cột bằng kim loạimasts of metal 
60600241) Cột bằng kim loại; 2) Cọc bằng kim loạipoles of metal 
60600251) Bẫy động vật hoang dã*; 2) Bẫy dùng để bắt động vật hoang dã*traps for wild animals* 
60600261) Dây treo bằng kim loại cho việc vận chuyển hàng hoá có tải trọng  lớn; 2) Dây treo bằng kim loại dùng để chuyển hàng có tải trọng lớnbraces of metal for handling loads / harness of metal for handling loads 
6060027Kim loại chống ma sátanti-friction metal 
6060028Hàng rào bảo vệ cây bằng kim loạitree protectors of metal 
60600291) Tráp tiền [kim loại hoặc phi kim loại]; 2) Hộp tiền [kim loại hoặc phi  kim loại]cashboxes [metal or non-metal] 
6060030Hợp kim để hàn bạcsilver solder 
6060032Hợp kim thiếc mạ bạcsilver-plated tin alloys 
60600331) Vật liệu làm cốt thép cho bê tông; 2) Vật liệu gia lực bằng kim loại  cho bê tôngreinforcing materials, of metal, for concrete 
60600341) Két an toàn [kim loại hoặc phi kim loại]; 2) Hộp đựng an toàn [kim  loại hoặc phi kim loại]safes [metal or non-metal] / strongboxes [metal or non-metal] 
6060035Vật dụng chặn cửa bằng kim loạiwindow stops of metal 
6060036Cái chặn cửa bằng kim loạidoor stops of metal 
6060037Vòng đệm bằng kim loạiwashers of metal 
60600381) Vòng bằng kim loại*; 2) Vòng đai chặn bằng kim loại*rings of metal* / stop collars of metal* 
6060039Bản lề cánh dài bằng sắtstrap-hinges of metal 
6060040Tấm lát sàn bằng kim loạifloor tiles of metal 
6060041Dây thép gaibarbed wire 
60600421) Thanh lan can, tay vịn cầu thang bằng kim loại; 2) Thanh cho rào  chắn bằng kim loạibars for metal railings 
60600431) Beryli [gluxini] (kim loại); 2) Gluxini [beryli] (kim loại)beryllium [glucinium] / glucinium [beryllium]Sửa đổi
6060044Xích bằng kim loại dùng cho gia súccattle chains 
6060045Đe hai mỏ bằng sắtbeak-irons / bick-irons 
6060046Kim loại trắngwhite metal 
6060047Tấm kim loại để bọc (tàu chiến, xe bọc sắt)armour-plating of metal / armor-plating of metal 
60600481) Bản lề hộp bằng kim loại; 2) Khoá chốt hộp bằng kim loại; 3) Chốt  hộp bằng kim loạibox fasteners of metal 
60600491) Bu lông bằng kim loại; 2) Ốc vít bằng kim loạibolts of metal 

Trang 62

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

6060050 Chai lọ [đồ chứa] bằng kim loại dùng cho khí nén hoặc khí lỏngbottles [containers] of metal for compressed gas or liquid air 
6060051Vòng tay nhận dạng bằng kim loạiidentification bracelets of metal 
6060052Tấm sắtiron slabs 
6060053Hợp kim để hànbrazing alloys 
6060054Vòng kẹp bằng kim loại [Vòng đai để kết nối]flanges of metal [collars] 
60600551) Tấm đồng thiếc dùng cho bia mộ (mộ chí); 2) Bia mộ bằng đồngbronzes for tombstones / monuments of bronze for tombs 
6060056Ðồ đồng thiếc [tác phẩm nghệ thuật]bronzes [works of art] 
6060057Dây cáp cho xe chạy cáp treotelpher cables 
60600581) Vòng đầu dây chão bằng kim loại; 2) Vòng nối đầu dây chão bằng  kim loạirope thimbles of metal 
60600591) Ðầu nối cáp bằng kim loại, không dẫn điện; 2) Đầu liên kết dây cáp  bằng kim loại, không dẫn điệncable joints of metal, non-electric / cable linkages of metal, non-electric 
6060061Cađimi [kim loại]cadmium 
6060062Khoá móc bằng kim loại, trừ loại điện tửpadlocks of metal, other than electronic 
6060063Nêm điều chỉnh bằng kim loạishims 
60600641) Khấu bịt bằng kim loại cho gậy chống; 2) Ðầu bịt bằng kim loại dùng  cho gậyferrules of metal for walking sticks 
6060065Đồ chứa axit bằng kim loạicontainers of metal for storing acids 
60600661) Két sắt đựng tiền an toàn; 2) Két tiền an toàn; 3) Hộp đựng tiền an  toànsafety cashboxes 
60600671) Xenti [hafini] (kim loại); 2) Hafini (kim loại)celtium [hafnium] / hafnium [celtium] 
6060068Xích bằng kim loại*chains of metal* 
6060071Xích an toàn bằng kim loạisafety chains of metal 
6060073Mắt xích bằng kim loạicouplings of metal for chains 
6060074Khung kim loại cho xây dựngframes of metal for building 
60600751) Ròng rọc bằng kim loại cho cửa sổ; 2) Ròng rọc bằng kim loại cho  cửa sổ trượtwindow pulleys of metal / sash pulleys of metal 
60600761) Ống dẫn bằng kim loại, dùng cho hệ thống sưởi ấm trung tâm; 2)  Đường ống bằng kim loại, dùng cho hệ thống sưởi ấm trung tâm; 3)  Đường ống và ống dẫn bằng kim loại dùng cho hệ thống sưởi ấm  trung tâmducts of metal, for central heating installations / pipes of metal, for  central heating installations / ducts and pipes of metal for central  heating installations 
6060077Ðinh để đóng móng sắt cho ngựahorseshoe nails 
6060078Móc treo bằng kim loạipegs of metal 
6060079Crômchromium 
6060080Hợp kim sắt – crômchrome iron 
6060081Quặng crômchrome ores 
6060082Chốt đinh vị bằng kim loạicotter pins of metal 
6060083Chìa khóa bằng kim loạikeys of metal 
6060085Đinhnails 
60600861) Đinh đầu bẹt [đinh mũ]; 2) Ðinh mũ nhỏ (bằng kim loại)tacks [nails] / brads 
6060087Chốt cắm vào tường bằng kim loạiwall plugs of metal 

Trang 63

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

6060088Coban thô (kim loại)cobalt, raw 
6060089Vật liệu đường sắt bằng kim loạirailway material of metal 
6060090Cột trụ bằng kim loại cho xây dựngpillars of metal for building 
6060091Ống nước bằng kim loạiwater-pipes of metal 
60600921) Ống bọc ngoài [vật liệu kim loại]; 2) Ống bọc ngoài [đồ ngũ kim]sleeves [metal hardware] 
60600931) Hộp bảo quản bằng kim loại; 2) Lon bảo quản bằng kim loại; 3) Hộp  thiếc dùng để đựng thực phẩm; 4) Hộp thiếc dùng để đóng hộp thực  phẩmpreserve tins / tin cans 
6060094Đồ chứa đựng bằng kim loại [dùng để lưu kho, vận chuyển]containers of metal [storage, transport] 
6060095Thanh ray bảo vệ bằng kim loại dùng cho đường sắtcheck rails of metal for railways / guard rails of metal for railways 
6060096Khuôn kim loại [dùng cho xưởng đúc]chill-moulds [foundry] / chill-molds [foundry] 
6060097Cái đeanvils 
60600981) Tấm che khe nối trên mái bằng kim loại; 2) Máng thoát nước bằng  kim loại cho mái nhàroof flashing of metal 
60600991) Khuỷu ống bằng kim loại cho ống dẫn; 2) Ống nối bằng kim loại cho  ống dẫnelbows of metal for pipes 
6060100Cửa ra vào bằng kim loại*doors of metal* 
60601011) Con lăn căng đai truyền bằng kim loại; 2) Căng đai bằng kim loạibelt stretchers of metal 
6060102Móc sắt [thanh quặp hai đầu]cramps of metal [crampons] / crampons of metal [cramps] 
6060103Móc treo nồi bằng kim loạipot hooks of metal 
60601041) Chốt bản lề; 2) Bu lông khuôn cửa sổ; 3) Vít khuôn cửa sổwindow casement bolts 
60601051) Cái móc [đồ ngũ kim]; 2) Móc [vật liệu bằng sắt]hooks [metal hardware] 
60601061) Bộ phận bằng sắt cho cửa sổ; 2) Đồ vật bằng sắt cho cửa sổironwork for windows 
6060108Dây kim loại thườngwire of common metal 
6060109Đồng dạng thô hoặc bán thành phẩmcopper, unwrought or semi-wrought 
6060110Vòng đồngcopper rings 
6060111Bồn chứa bằng kim loạitubbing of metal 
60601121) Bình chứa đựng bằng kim loại dùng cho khí nén hoặc khí lỏng; 2)  Đồ chứa đựng bằng kim loại dùng cho khí nén hoặc khí lỏngcontainers of metal for compressed gas or liquid air 
6060113Tấm bằng kim loại dùng để gạt bùn ở cửa ra vàodoor scrapers 
60601141) Ống tiêu nước bằng kim loại; 2) Ống thoát nước bằng kim loạidrain pipes of metal 
6060115Sắt dạng thô hoặc bán thành phẩmiron, unwrought or semi-wrought 
6060116Thanh nối ray [thanh ray]fish plates [rails] 
6060118Ðinh vít bằng kim loạiscrews of metal 
60601191) Bao bì bằng thiếc; 2) Lá tôn tráng thiếc để bao góitinplate packings 
6060120Hộp thư bằng kim loạiletter boxes of metal 
6060121Chuông cửa ra vào bằng kim loại, không dùng điệndoor bells of metal, non-electric 
6060122Ðinh thúc ngựaspurs 

Trang 64

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

60601231) Rầm kim loại dùng trong xây dựng; 2) Dầm kim loại dùng trong xây  dựngbrackets of metal for building 
6060124Cầu thang gác bằng kim loạistaircases of metal 
6060125Then móc cửa sổ bằng kim loạiwindow fasteners of metal 
60601271) Đường ống bằng kim loại; 2) Ống bằng kim loạipipes of metal / tubes of metal 
6060129Thanh ray bằng kim loạirails of metal 
60601301) Chi tiết bằng kim loại cho cửa sổ; 2) Phụ kiện gá lắp bằng kim loại  cho cửa sổ; 3) Phụ kiện lắp ráp bằng kim loại cho cửa sổfittings of metal for windows 
60601311) Dải sắt; 2) Dải sắt để làm đaiiron strip / hoop iron 
6060132Dây sắtiron wire 
6060133Gang, dạng thô hoặc bán thành phẩmcast iron, unwrought or semi-wrought 
6060134Quặng sắtiron ores 
60601351) Cơ cấu đóng cửa bằng kim loại, không dùng điện; 2) Lò xo bằng  kim loại giữ cửa đóng mở, không dùng điệndoor closers of metal, non-electric / door springs of metal, non-electric 
6060136Molypđen sắtmolybdenum iron 
6060137Hợp kim sắt silicsilicon iron 
60601381) Hợp kim sắt titan; 2) Ferotitantitanium iron / ferrotitanium 
6060139Hợp kim sắt vonframtungsten iron 
60601401) Chi tiết bằng kim loại cho xây dựng; 2) Phụ kiện gá lắp bằng kim  loại cho xây dựngfittings of metal for building 
60601411) Chốt [đồ ngũ kim]; 2) Ghim [đồ ngũ kim]pins [metal hardware]Sửa đổi
60601431) Đinh khuy bằng kim loại; 2) Đinh khuyeye bolts / screw rings 
6060144Khoá bằng kim loại, ngoại trừ khoá điệnlocks of metal, other than electric 
6060145Quặng Galengalena [ore] 
60601461) Dấu niêm chì bảo đảm; 2) Dấu kẹp chì; 3) Dấu niêm phong bằng chìlead seals 
6060147Germani [kim loại]germanium 
60601481) Chong chóng để chỉ hướng gió hoặc chong chóng khí tượng bằng  kim loại; 2) Chong chóng khí tượng bằng kim loại; 3) Chong chóng để  chỉ hướng gió bằng kim loạiweather- or wind-vanes of metal / weather vanes of metal / wind vanes  of metal 
60601491) Móc leo [móc sắt dùng để leo núi]; 2) Móc sắt dùng để leo núicrampons [climbing irons] 
6060150Khuôn bằng kim loại để làm đá lạnh dạng viênice moulds of metal 
6060151Núm bơm mỡ vào máygrease nipples 
6060152Lưới bằng kim loạigratings of metal / grilles of metal 
6060153Khoá lò xospring locks 
6060154Indiindium 
6060155Biểu tượng, dấu hiệu bằng kim loại cho xe cộbadges of metal for vehicles 
60601561) Cửa sổ nâng hạ bằng kim loại; 2) Cửa lật bằng kim loại; 3) Bức  mành bằng kim loạijalousies of metal 
6060157Ðồng thau thô hoặc bán thành phẩmbrass, unwrought or semi-wrought 
6060158Mành che ngoài cửa bằng kim loạioutdoor blinds of metal 

Trang 65

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

6060159Bệ phóng tên lửa bằng kim loạirocket launching platforms of metal 
6060160Thanh mỏng lát trần nhà bằng kim loạilaths of metal 
6060161Mạt sắtfilings of metal 
6060162Dầm dọc [bộ phận của cầu thang gác], bằng kim loạistringers [parts of staircases] of metal 
6060163Limonitlimonite 
6060164Thỏi kim loại thườngingots of common metal 
60601651) Lanh tô đỡ bằng kim loại; 2) Rầm đỡ bằng kim loạilintels of metal 
6060166Bánh xe nhỏ ở chân giường bằng kim loạibed casters of metal 
6060167Chốt cửa bằng kim loạilatches of metal 
60601681) Thỏi thép đúc [luyện kim]; 2) Thép cán thô [luyện kim]blooms [metallurgy] 
6060169Magiêmagnesium 
6060170Công trình xây dựng bằng kim loại có thể chuyên chở đượcbuildings, transportable, of metal 
60601721) Khấu bịt bằng kim loại cho tay cầm [cán]; 2) Kim loại bịt đầu cho tay  cầm [cán]ferrules of metal for handles 
6060173Ống bao nối bằng kim loạipipe muffs of metal 
6060174Manganmanganese 
60601751) Tấm nâng hàng bằng kim loại; 2) Giá kê hàng bằng kim loại;handling pallets of metal 
60601761) Khay vận chuyển hàng bằng kim loại; 2) Tấm nâng hàng để vận  chuyển bằng kim loạitransport pallets of metal 
6060177Bậc thang bằng kim loạisteps [ladders] of metal 
6060179Cổng vòm [kết cấu] bằng kim loạiporches [structures] of metal 
6060180Vật dụng bằng kim loại để gõ cửadoor knockers of metal 
60601811) Khoá tay; 2) Xích tay; 3) Còng tayhandcuffs 
6060182Kim loại thường dạng thô hoặc bán thành phẩmcommon metals, unwrought or semi-wrought 
6060183Quặng kim loạiores of metal 
60601841) Lưới thép mịn; 2) Lưới dây kim loại; 2) Vải sợi kim loạiwire cloth / wire gauze 
6060185Kim loại tự cháypyrophoric metals 
60601871) Bánh xe nhỏ bằng kim loại cho đồ đạc; 2) Bánh xe bằng kim loại  dùng cho đồ đạcfurniture casters of metal 
60601881) Ván cừ bằng kim loại; 2) Cọc bằng kim loại; 3) Cột bằng kim loạisheet piles of metal / pilings of metal 
6060189Molyđenmolybdenum 
6060190Đài kỷ niệm bằng kim loạimonuments of metal 
60601911) Vấu kẹp ê tô bằng kim loại; 2) Má kẹp ê tô bằng kim loạivice claws of metal 
6060192Lớp phủ ngoài tường bằng kim loại dùng cho công trình xây dựngwall claddings of metal for building 
6060193Nikennickel 
6060194Niobi (hoá)niobium 
60601951) Mái che tường bằng kim loại cho công trình xây dựng; 2) Mái che  khe nối bằng kim loại cho công trình xây dựngflashing of metal for building 
6060196Bảng số nhà bằng kim loại, không phản quanghouse numbers of metal, non-luminous 
6060197Cửa chớp bằng kim loạishutters of metal 

Trang 66

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

60601981) Hàng rào cọc bằng kim loại; 2) Cọc hàng rào bằng kim loạipalings of metal 
60601991) Rổ bằng kim loại; 2) Giỏ bằng kim loại; 3) Sọt bằng kim loạibaskets of metal 
6060200Bảng báo hiệu, không phản quang và không vận hành cơ giới, bằng  kim loạisignalling panels, non-luminous and non-mechanical, of metal 
60602011) Lớp ốp tường bằng kim loại cho công trình xây dựng; 2) Lớp lót  tường bằng kim loại cho công trình xây dựngwall linings of metal for building 
6060202Móc treo quần áo bằng kim loạiclothes hooks of metal 
6060203Sân trượt băng [kết cấu] bằng kim loạiskating rinks [structures] of metal 
6060204Then ổ khoálock bolts 
60602051) Cột bằng kim loại; 2) Cọc bằng kim loạiposts of metal 
60602061) Lò xo [đồ ngũ kim]; 2) Lò xo [vật liệu kim loại]springs [metal hardware] 
60602071) Ròng rọc bằng kim loại [không dùng cho máy móc]; 2) Pully bằng  kim loại [không dùng cho máy móc]pulleys of metal, other than for machines 
6060208Cọc móc buộc lều bằng kim loạitent pegs of metal 
6060209Trần nhà bằng kim loạiceilings of metal 
6060210Sàn bằng kim loạifloors of metal 
6060211Lớp lót bằng kim loại cho công trình xây dựnglinings of metal for building 
60602121) Vòng quay [đường sắt]; 2) Mặt quay [đường sắt]turntables [railways] 
6060213Ngói bằng kim loạiroofing tiles of metal 
6060214Chì dạng thô hoặc bán thành phẩmlead, unwrought or semi-wrought 
60602151) Cầu nhảy ở bể bơi bằng kim loại; 2) Ván nhảy ở bể bơi bằng kim  loạidiving boards of metal 
6060216Tay nắm cửa bằng kim loạidoor handles of metal 
6060217Ðinh tán bằng kim loạirivets of metal 
6060218Cổng bằng kim loạigates of metal 
6060219Tấm cửa bằng kim loạidoor panels of metal 
6060220Then chốt cửa bằng kim loạidoor bolts of metal 
6060221Vòng đeo chìa khoá tách ra được bằng kim loại thườngsplit rings of common metal for keys 
6060222Cột dây điện báo bằng kim loạitelegraph posts of metal 
6060223Kẽmzinc 
60602241) Xà bằng kim loại; 2) Dầm bằng kim loại; 3) Xà ngang bằng kim loạibeams of metal / girders of metal 
6060225Rầm nhà bằng kim loạijoists of metal 
6060226Nền đúc sẵn, bằng kim loạiplatforms, prefabricated, of metal 
60602271) Vật dụng nhỏ làm bằng sắt*; 2) Đồ sắt nhỏ*; 3) Đồ ngũ kim* nhỏ  bằng kim loạiironmongery* / hardware* of metal, small 
6060228Biển báo giao thông bằng kim loại, không phản quang và không vận  hành cơ giớiroad signs, non-luminous and non-mechanical, of metal 
6060229Ðầu nối bằng kim loại cho ống dẫnjunctions of metal for pipes 
6060230Cơ cấu căng dây kim loại [má kẹp kéo căng]wire stretchers [tension links] 
60602311) Thùng để đóng gói bằng kim loại; 2) Đồ chứa đựng để bao gói bằng  kim loạipackaging containers of metal 

Trang 67

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

60602321) Thùng chứa bằng kim loại; 2) Bể chứa bằng kim loạitanks of metal / reservoirs of metal 
6060233Ngưỡng cửa bằng kim loạisills of metal 
6060235Biển hiệu bằng kim loại, không phản quang, không vận hành cơ giớisigns, non-luminous and non-mechanical, of metal 
6060236Nhà kính bằng kim loại, có thể chuyên chở đượcgreenhouses of metal, transportable 
6060237Khoá bằng kim loại cho xe cộlocks of metal for vehicles 
6060238Vật dụng chặn giữ bằng kim loạistops of metal 
60602391) Tháp ủ bằng kim loại; 2) Hầm ủ bằng kim loạisilos of metal 
6060240Chuông cho súc vậtbells for animals 
6060241Chuông*bells* 
6060242Sợi dây để hàn bằng kim loạisoldering wire of metal 
6060243Van bằng kim loại [không phải là bộ phận của máy]valves of metal, other than parts of machines 
6060244Tượng bằng kim loại thườngstatues of common metal 
6060245Thanh tà vẹt đường sắt bằng kim loạirailway sleepers of metal / railroad ties of metal 
6060246Tantali [kim loại]tantalum [metal] 
6060247Then cài cửa (buồng ở)bolts, flat 
6060248Cái đe [có thể mang đi được]anvils [portable] 
60602491) Cơ cấu kéo căng; 2) Má kẹp kéo căngtension links 
6060251Titantitanium 
6060252Vật liệu lợp mái nhà bằng kim loạiroofing of metal 
60602531) Ðồng thau; 2) Hợp kim của đồng và thiếctombac 
6060254Mộ bằng kim loạitombs of metal 
6060255Cửa quay bằng kim loạiturnstiles of metal 
6060256Lưới mắt cáo bằng kim loạilatticework of metal / trellis of metal 
6060257Vonframtungsten 
6060258Đường ống bằng kim loạipipework of metal 
6060259Vanađivanadium 
60602601) Ô thông gió bằng kim loại cho cửa sổ; 2) Cửa con thông gió bằng  kim loại cho cửa sổwindow ventlights of metalSửa đổi
60602621) Khấu bịt đầu gậy bằng sắt; 2) Kim loại bịt đầu ốngferrules of metal 
6060263Chuồng chim [kết cấu] bằng kim loạiaviaries [structures] of metal 
6060264Ziriconizirconium 
6060265Viên bi bằng thépballs of steel 
6060266Công trình xây dựng bằng thépsteel buildings 
60602671) Phụ kiện gá lắp bằng kim loại cho đường ống dẫn khí nén; 2) Chi  tiết nối bằng kim loại cho đường ống khí nénfittings of metal for compressed air lines 
6060268Dây bằng hợp kim kim loại thường [trừ dây cầu chì]wire of common metal alloys, except fuse wire 
6060269Hợp kim của kim loại thườngalloys of common metal 
60602701) Lá nhôm*; 2) Nhôm lá*aluminium foil* 
6060271Cọc neo tàu bằng kim loạimooring bollards of metal 

Trang 68

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

60602721) Bến nổi bằng kim loại để neo tầu thuyền; 2) Ụ nổi bằng kim loại để  neo tầu thuyềnfloating docks of metal, for mooring boats 
6060273Mỏ neo*anchors* 
6060274Ván ốp chân tường bằng kim loạiwainscotting of metal 
60602751) Vật liệu gia cường bằng kim loại cho ống dẫn; 2) Vật liệu gia lực  bằng kim loại cho ống dẫnreinforcing materials of metal for pipes 
60602761) Vật liệu gia cường bằng kim loại cho xây dựng; 2) Vật liệu gia lực  bằng kim loại cho xây dựngreinforcing materials of metal for building 
60602771) Vật liệu gia cường bằng kim loại cho đai truyền của máy móc; 2)  Vật liệu gia lực bằng kim loại cho đai truyền của máy mócreinforcing materials of metal for machine belts 
6060278Tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại thườngworks of art of common metal 
60602791) Máng trộn vữa bằng kim loại; 2) Máng bằng kim loại cho việc trộn  vữatroughs of metal for mixing mortar 
6060280Bể tắm cho chim [kết cấu] bằng kim loạibird baths [structures] of metal 
6060282Cột mốc bằng kim loại, không phản quangbeacons of metal, non-luminous 
60602841) Vật dụng căng dải băng sắt [đai kẹp]; 2) Vật dụng căng dải băng sắt  [má kẹp]stretchers for iron bands [tension links] 
60602851) Dải băng bằng kim loại dùng để buộc; 2) Dải kim loại dùng để buộc  hoặc bao góibands of metal for tying-up purposes / wrapping or binding bands of  metal 
6060286Dây bằng kim loại để buộcthread of metal for tying-up purposes 
6060287Thùng bằng kim loạibarrels of metal 
6060288Ðai thùng bằng kim loạibarrel hoops of metal 
6060289Thùng bằng kim loạicasks of metal 
6060290Bể bơi [kết cấu] bằng kim loạiswimming pools [structures] of metal 
6060291Vật liệu xây dựng bằng kim loạibuilding materials of metal / construction materials of metalSửa đổi
60602921) Ván khuôn bằng kim loại để đổ bê tông; 2) Ván cốp pha bằng kim  loại để đổ bêtôngshuttering of metal for concrete 
6060293Hệ thống giữ xe đạp bằng kim loạibicycle parking installations of metal 
6060294Khối lát bằng kim loạipaving blocks of metal 
6060295Hộp bằng kim loại thườngboxes of common metal 
60602961) Nút bịt bằng kim loại; 2) Nút thùng bằng kim loạiplugs of metal / bungs of metal 
6060297Nắp bịt kín bằng kim loạisealing caps of metal 
6060298Khóa cài bằng kim loại thường [đồ ngũ kim]buckles of common metal [hardware] 
6060299Nắp chai lọ bằng kim loạibottle caps of metal 
60603001) Nút bịt chai lọ bằng kim loại; 1) Kẹp chai lọ bằng kim loại; 2) Chốt  chai lọ bằng kim loạibottle closures of metal / bottle fasteners of metal 
60603011) Nút bấm bằng kim loại; 2) Tay nắm cửa bằng kim loạiknobs of metal 
6060302Que kim loại dùng để hàn vảyrods of metal for brazing 
60603031) Que bằng kim loại để hàn đồng và hàn; 2) Que kim loại dùng để  hàn vẩy hoặc hànrods of metal for brazing and welding 
60603041) Que hàn bằng kim loại; 2) Que bằng kim loại để hànrods of metal for welding 

Trang 69

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

60603051) Dây đai kim loại để vận chuyển hàng hoá có tải trọng lớn; 2) Ðai  bằng kim loại để vận chuyển hàng hoá nặngstraps of metal for handling loads / belts of metal for handling loads 
60603061) Bộ dây treo bằng kim loại để vận chuyển hàng hoá tải trọng lớn; 2)  Dây cáp móc bằng kim loại để vận chuyển hàng hoá tải trọng lớnslings of metal for handling loads 
6060307Tượng bán thân bằng kim loại thườngbusts of common metal 
6060308Buồng thay quần áo tắm bằng kim loạicabanas of metal 
60603101) Buồng nhỏ để phun sơn, bằng kim loại; 2) Buồng nhỏ bằng kim loại  để phun sơnpaint spraying booths of metal / booths of metal for spraying paint 
6060311Dây cáp bằng kim loại, không dùng để dẫn điệncables of metal, non-electric 
6060312Vòng đai kim loại để kẹp ống dẫncollars of metal for fastening pipes 
60603131) Kẹp giữ bằng kim loại cho dây cáp và ống dẫn; 2) Kẹp dây cáp và  ống dẫn bằng kim loạiclips of metal for cables and pipes 
6060314Bộ siết dây cáp bằng kim loạibinding screws of metal for cables 
6060315Khung cửa sổ bằng kim loạiwindow frames of metal 
6060316Khung nhà kính bằng kim loạigreenhouse frames of metal 
6060317Tấm lát đường bằng kim loạiduckboards of metal 
6060318Chụp ống khói bằng kim loạichimney cowls of metal 
6060319Dây buộc bằng kim loại dùng cho lĩnh vực nông nghiệpbinding thread of metal for agricultural purposes 
6060320Cơ cấu mở cửa, bằng kim loại, không dùng điệndoor openers of metal, non-electric 
6060321Tấm lát nền bằng kim loại cho xây dựngtiles of metal for building 
6060322Tấm lát sàn bằng kim loạitile floorings of metal 
6060323Hầm mộ mai táng bằng kim loạiburial vaults of metal 
60603241) Phụ kiện gá lắp bằng kim loại cho quan tài; 2) Phụ kiện lắp ráp  quan tài bằng kim loạifittings of metal for coffins 
60603251) Tấm nâng hàng bằng kim loại; 2) Máng tải hàng hóa bằng kim loạiloading pallets of metal 
6060326Thanh kim loại để giới hạn kích thước hàng chuyên chở của toa xe  đường sắtloading gauge rods of metal for railway wagons 
6060327Bản lề bằng kim loạihinges of metal 
60603281) Khung kim loại dùng cho xây dựng; 2) Khung nhà bằng kim loại cho  xây dựngframework of metal for building 
60603291) Khung cửa bằng kim loại; 2) Khuôn cửa bằng kim loạidoor frames of metal / door casings of metal 
60603301) Vật liệu bằng kim loại cho đường sắt cáp kéo cố định; 2) Vật liệu  bằng kim loại cho đường sắt leo núimaterials of metal for funicular railway permanent ways 
6060331Mũ ống khói bằng kim loạichimney pots of metal 
6060332Máng nước mái nhà bằng kim loạiroof gutters of metal 
60603351) Cửa sập ống tiêu nước [van], bằng kim loại; 2) Xiphông cho ống  thoát nước [van], bằng kim loạidrain traps [valves] of metal 
6060336Vách ngăn bằng kim loạipartitions of metal 

Trang 70

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

6060337Vỏ bọc bằng kim loại cho giếng dầucasings of metal for oilwells 
60603381) Bình chứa bằng kim loại dùng cho nhiên liệu lỏng; 2) Đồ chứa đựng  bằng kim loại cho nhiên liệu lỏngcontainers of metal for liquid fuel 
6060339Công trình xây dựng bằng kim loạibuildings of metal 
6060340Thùng chứa nổi bằng kim loạifloating containers of metal 
6060341Dây chão bằng kim loạiropes of metal 
60603431) Mái đua bằng kim loại; 2) Gờ (tường, cửa) bằng kim loạicornices of metal 
60603441) Đường gờ bằng kim loại dùng cho mái đua; 2) Phào chỉ bằng kim  loại dùng cho mái đuamouldings of metal for cornices / moldings of metal for cornices 
6060345Thép gócangle irons of metal 
6060346Cửa sổ bằng kim loạiwindows of metal 
60603471) Bộ phận bằng sắt cho cửa; 2) Đồ vật bằng sắt cho cửaironwork for doors 
6060348Con lăn bằng kim loại của cửa trượtrunners of metal for sliding doors 
6060349Nắp cống bằng kim loạimanhole covers of metal 
6060350Tấm lợp mái bằng kim loạiroof coverings of metal 
6060351Móc bằng kim loại dùng cho ngói đá đen lợp mái nhàhooks of metal for roofing slates 
6060352Móc bằng kim loại cho giá treo quần áohooks of metal for clothes rails 
6060353Dây đồng không bọccopper wire, not insulated 
6060354Thùng chứa loại lớn bằng kim loạivats of metal 
6060355Bậc cầu thang bằng kim loạistair treads [steps] of metal 
60603561) Ống xối bằng kim loại; 2) Ống máng bằng kim loạigutter pipes of metal 
60603571) Guồng bằng kim loại dùng để cuốn ống mềm, không vận hành cơ  giới; 2) Lõi bằng kim loại dùng để cuốn ống mềm, không vận hành cơ  giớireels of metal, non-mechanical, for flexible hosesSửa đổi
60603581) Bộ phân phối khăn lau, bằng kim loại; 2) Bộ chia khăn lau, bằng kim  loạitowel dispensers of metalSửa đổi
6060359Van ống nước bằng kim loạiwater-pipe valves of metal 
6060360Giàn giáo bằng kim loạiscaffolding of metal 
6060361Thang bằng kim loạiladders of metal 
6060362Cầu thang bằng kim loại, cơ động dùng cho hành kháchmobile boarding stairs of metal for passengers 
6060363Dây buộc bằng kim loạibindings of metal 
6060364Ðai ốc bằng kim loạinuts of metal 
60603651) Cột bằng kim loại cho đường dây điện; 2) Cột trụ bằng kim loại cho  đường dây điệnposts of metal for power lines / poles of metal for power lines 
6060366Ống nhánh bằng kim loạibranching pipes of metal 
6060367Hàng rào bằng kim loại cho phần mộenclosures of metal for tombs 
6060368Hàng rào bằng kim loạifences of metal 
6060369  Xóa bỏ
60603701) Biển hiệu bằng kim loại; 2) Bảng hiệu bằng kim loạisignboards of metal 
60603721) Cột chống bằng kim loại; 2) Thanh giằng bằng kim loạiprops of metal 
6060373Thiếctin 

Trang 71

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

60603741) Tấm sắt tây; 2) Tấm sắt tráng thiếctinplate 
60603751) Lá thiếc; 2) Giấy thiếctinfoil 
6060376Lá và tấm kim loạisheets and plates of metal 
6060379Khoá bằng kim loại cho túi xáchlocks of metal for bags 
60603801) Chi tiết bằng kim loại cho đồ gỗ; 2) Phụ kiện gá lắp bằng kim loại  cho đồ đạc; 3) Phụ kiện lắp ráp bằng kim loại cho đồ đạcfittings of metal for furniture 
6060381Tấm panen xây dựng bằng kim loạibuilding panels of metal 
60603821) Bức tượng nhỏ bằng kim loại thường; 2) Pho tượng nhỏ bằng kim  loại thườngfigurines of common metal / statuettes of common metal 
60603831) Khung căng cho dải kim loại [má kẹp căng]; 2) Khung căng cho dải  kim loại [móc kéo căng]stretchers for metal bands [tension links] 
6060384Khuôn đúc bằng kim loạifoundry moulds of metal / foundry molds of metal 
60603851 ) Tấm bia mộ bằng kim loại; 2) Tấm bia hầm mộ bằng kim loạigrave slabs of metal / tomb slabs of metal 
6060386Bia mộ bằng kim loạimonuments of metal for tombs 
6060387Tấm bia mộ bằng kim loạitombstone plaques of metal 
6060388Bia mộ khắc bằng kim loạitombstone stelae of metal 
60603891) Bảng kỷ niệm bằng kim loại; 2) Biển tưởng niệm bằng kim loại; 3)  Đĩa kỷ niệm bằng kim loại; 4) Tấm biển kỷ niệm bằng kim loạimemorial plates of metal / memorial plaques of metal 
60603901) Khung chắn lò sưởi bằng kim loại; 2) Tấm chắn lửa bằng kim loại  của lòfurnace fireguards of metal 
6060391Giá đỡ thùng phuy bằng kim loạicask stands of metal 
6060393Phụ kiện lắp ráp bằng kim loại cho giườngfittings of metal for beds 
6060394Phụ kiện lắp ráp cửa ra vào bằng kim loạidoor fittings of metal 
6060395Nắp đậy bằng kim loại cho đồ chứa đựngclosures of metal for containers 
6060396Dây chão bằng kim loại để buộc, bósheaf binders of metal 
60603971) Dải phân cách bằng kim loại dùng cho đường sá; 2) Hàng rào phân  cách bằng kim loại dùng cho đường sácrash barriers of metal for roads 
6060398Hòm bằng kim loại / Thùng bằng kim loạichests of metal / bins of metal 
60603991) Biển hiệu bằng kim loại; 2) Tấm định danh bằng kim loạinameplates of metal / identity plates of metal 
60604001) Biển đăng ký xe bằng kim loại; 2) Biển sổ xe bằng kim loạiregistration plates of metal / numberplates of metal 
6060401Gốm kim loạicermets 
60604021) Vòi bằng kim loại dùng cho thùng; 2) Vòi bằng kim loại cho thùng  phuytaps of metal for casks / faucets of metal for casks 
60604111) Cột để dán quảng cáo bằng kim loại; 2) Cột quảng cáo bằng kim loại advertisement columns of metal  
6060412Phao neo bằng kim loạimooring buoys of metal 
6060413Ống khói bằng kim loạichimneys of metal 
6060414Ðường thông hơi của ống khói bằng kim loạichimney shafts of metal 

Trang 72

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

6060415Ống dẫn bằng kim loại cho hệ thống thông gió và điều hoà không khíducts of metal for ventilating and air-conditioning installations 
6060416Lá kim loại dùng để bao gói và đóng góifoils of metal for wrapping and packaging 
6060417Hợp kim để hàn vànggold solder 
6060418Phễu hứng bằng kim loại, không phải bộ phận máy móchoppers of metal, non-mechanical 
6060419Chữ cái và chữ số bằng kim loại thường, trừ loại dùng để inletters and numerals of common metal, except type 
6060420Ống chia nhánh bằng kim loại cho hệ thống đường ốngmanifolds of metal for pipelines 
60604211) Ống dẫn chịu áp bằng kim loại; 2) Đường ống áp lực bằng kim loạipenstock pipes of metal 
60604221) Buồng điện thoại (công cộng) bằng kim loại; 2) Buồng gọi điện thoại  bằng kim loạitelephone booths of metal / telephone boxes of metal 
6060423Hộp đựng dụng cụ bằng kim loại [hộp rỗng]tool boxes of metal, empty 
60604241) Tủ đựng dụng cụ bằng kim loại [tủ rỗng]; 2) Hộp đựng dụng cụ [hộp  rỗng]; 3) Hòm đựng dụng cụ [hòm rỗng]tool chests of metal, empty 
6060425Chuồng gà bằng kim loạichicken-houses of metal 
60604261) Cơ cấu kẹp giữ bánh xe [chặn bánh xe]; 2) Khoá bánh xe [chặn giữ]wheel clamps [boots] 
6060427Dây chão bằng kim loạiwire rope 
60604281) Tấm chắn côn trùng bằng kim loại; 2) Lưới ngăn côn trùng bằng kim  loạiinsect screens of metal 
6060430Móc leo núi bằng kim loạipitons of metal 
6060431Cột chống chịu lửa [vỉ lò]firedogs [andirons] 
6060432Thiết bị đuổi chim bằng kim loại chạy bằng sức giówind-driven bird-repelling devices made of metal 
60604331) Chuồng bằng kim loại để nhốt động vật hoang dã; 2) Chuồng bằng  kim loại dùng cho động vật hoang dãmetal cages for wild animals 
6060434Kim loại dạng bột*metals in powder form* 
6060435Vật liệu xây dựng chịu lửa bằng kim loạirefractory construction materials of metal 
6060436Khung đỡ để trồng cây tạo bóng mát [kết cấu] bằng kim loạiarbours [structures] of metal 
6060437Chuồng ngựa bằng kim loạistables of metal 
6060438Chuồng lợn bằng kim loạipigsties of metal 
6060439Nhà tiền chế [có sẵn để lắp ghép] bằng kim loạiprefabricated houses [ready-to-assemble] of metalSửa đổi
6060440Khay kim loại*trays of metal* 
6060441Rãnh nước đường phố bằng kim loạistreet gutters of metal 
6060442Nắp có ren vít bằng kim loại dùng cho chai lọscrew tops of metal for bottles 
6060443Cơ cấu mở cửa sổ, bằng kim loại, không dùng điệnwindow openers of metal, non-electric 
6060444Cơ cấu đóng cửa sổ, bằng kim loại, không dùng điệnwindow closers of metal, non-electric 
6060445Tấm ốp tường bằng kim loạiwall tiles of metal 
6060446Tấm kim loại dùng cho xây dựngpaving slabs of metal 
6060447Ghế đẩu kiểu bậc thang bằng kim loạislabs of metal for building 

Trang 73

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

6060448Thang dạng ghế bằng kim loạistep stools of metal 
6060449Tấm lợp bằng kim loại, kết hợp với pin quang điệnroofing of metal, incorporating photovoltaic cells 
6060450Cửa kim loại bọc théparmoured doors of metal / armored doors of metal 
6060451Thanh vịn bồn tắm bằng kim loạibathtub grab bars of metal 
6060452Dụng cụ phân phối túi đựng chất thải của chó, bằng kim loạidispensers of metal for dog waste bagsSửa đổi
6060453Kim loại dạng lá hoặc dạng bột dùng cho máy in 3Dmetals in foil or powder form for 3D printers 
6060454Then cửa sổ trượt bằng kim loại;sash fasteners of metal for windows 
6060455Chốt cửa bằng kim loạidoor fasteners of metal 
6060456Ngói cong bằng kim loạipantiles of metal 
6060457Lan can bằng kim loạibalustrades of metal 
6060458Lớp phủ bằng kim loại cho công trình xây dựngcladding of metal for building 
6060459Thanh thép cán nónghot-rolled steel bars 
6060460Thanh thép sáng bóngbright steel bars 
6060461Thanh kim loại được chuốt mịnpeeled metal bars 
6060462Thanh kim loại được đánh bóng và được chuốtdrawn and polished metal bars 
6060463Móc treo túi bằng kim loạibag hangers of metal 
6060464Giá đỡ bằng kim loại dùng cho đồ đạcbrackets of metal for furniture 
6060465Nhãn mác bằng kim loạilabels of metal 
60604661) Can đựng bằng kim loại; 2) Thùng đựng bằng kim loại; 3) Bình  đựng bằng kim loạijerrycans of metal 
6060467Cọc kim loại dùng cho thực vật hoặc cây trồngstakes of metal for plants or trees 
6060468Cột cờ [kết cấu] bằng kim loạiflagpoles [structures] of metal 
6060469Kẹp, ghim kim loại để gắn kín túiclips of metal for sealing bags 
6060470Móc treo giày bằng kim loạishoe pegs of metal 
6060471Miếng đệm bằng kim loại dùng cho gót giàyshoe dowels of metal 
6060472Két an toàn, điện tửsafes, electronic 
6060473Cửa gấp bằng kim loạifolding doors of metal 
60604741) Đường gờ kim loại dùng trong xây dựng; 2) Phào chỉ bằng kim loại  dùng trong xây dựngmouldings of metal for building / moldings of metal for building 
6060475Lớp phủ lò sưởi bằng kim loạifireplace mantles of metal 
6060476Khối tạo dốc bằng kim loại dùng với phương tiện giao thôngmetal ramps for use with vehicles 
6060477Thánh giá bằng kim loại thường, trừ loại làm trang sứccrucifixes of common metal, other than jewellery / crucifixes of common  metal, other than jewelry 
6060478Cửa mở hai phía bằng kim loạiswing doors of metal 
60604791) Đồ chứa thu dầu bằng kim loại; 2) Can thu dầu bằng kim loạioil drainage containers of metal 
6060480Cán cờ cầm tay bằng kim loạihand-held flagpoles of metal 
6060481Nút chặn bằng kim loạistoppers of metal 
6060482Cửa xếp bằng kim loạiaccordion doors of metal 

Trang 74

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

6060483Vỉ lò đốt bằng kim loạifireplace grates of metal 
6060484Buồng cách âm bằng kim loại, vận chuyển đượcsoundproof booths, transportable, of metalSửa đổi
6060485Tấm cách âm bằng kim loạiacoustic panels of metal 
60604861) Khung nhà vườn bằng kim loại; 2) Khung lồng kính ươm cây non,  bằng kim loạihorticultural frames of metal / cold frames of metal 
60604871) Dây thít bằng kim loại; 2) Dây siết bằng kim loạizip ties of metal / cables ties of metal 
6060488Thùng lớn bằng kim loại đựng chất thải, trừ loại dùng cho y tếwaste dumpsters of metal, other than for medical use 
6060489Cốc in hình kỷ niệm bằng kim loại thườngcommemorative statuary cups of common metal 
6060490Cúp giải thưởng bằng kim loại thườngprize cups of common metal 
6060491Vỏ bọc được chế tạo đặc biệt để giữ và vận chuyển chai kim loại dùng  cho khí néncovers specially made for handling and transport of metal bottles for  compressed gas 
6060492Thùng đựng rác tái chế bằng kim loạirecycling bins of metal 
60604931) Mác bằng kim loại dùng để may hoặc đính vào quần áo; 2) Thẻ  bằng kim loại dùng để may hoặc đính vào quần áosew-on tags of metal for clothing 
60604941) Thẻ dính bằng kim loại dùng cho túi; 2) Mác dính kim loại dùng cho  túiadhesive tags of metal for bags 
6060495Tấm sàn nổi bằng kim loạifloating floor boards of metal 
60604961) Dụng cụ phân phối vé xếp hàng, bằng kim loại; 1) Dụng cụ phân  phối phiếu xếp hàng, bằng kim loạiqueue ticket dispensers of metalBổ sung
6060497Hộp phân phối khăn giấy, bằng kim loạiboxes of metal for dispensing paper towelsSửa đổi &  Chuyển vị trí  từ 210036
6060498Dụng cụ phân phối giấy vệ sinh, bằng kim loạitoilet paper dispensers of metalSửa đổi &  Chuyển vị trí  từ 210116
6060499Cửa sổ có cánh, bằng kim loạicasement windows of metalBổ sung
6060500Lưới để phòng chống đá rơi, bằng kim loạirockfall prevention nets of metalBổ sung
6060501Vật liệu xây dựng bằng kim loại có khả năng cách âmbuilding materials of metal with soundproofing qualities / construction  materials of metal with soundproofing qualitiesBổ sung

Trang 75

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

NHÓM 7.  Máy, máy công cụ, dụng cụ vận hành bằng điện; Ðộng cơ và đầu máy, trừ loại dùng cho phương tiện giao thông trên bộ; Các bộ phận ghép nối và truyền động, trừ  loại dùng cho phương tiện giao thông trên bộ; Nông cụ, trừ loại dụng cụ cầm tay thao tác thủ công; Máy ấp trứng; Máy bán hàng tự động. CHÚ THÍCH: Nhóm 7 chủ yếu gồm các loại máy móc và máy công cụ, động cơ và đầu máy. Nhóm 7 đặc biệt gồm cả: – Các cụm chi tiết của tất cả các loại động cơ và đầu máy, ví dụ bộ khởi động, ống giảm thanh và xy lanh của các loại động cơ và đầu máy; – Máy và thiết bị làm sạch và đánh bóng chạy điện, ví dụ, máy đánh bóng giày chạy, máy và thiết bị giặt thảm chạy điện và máy hút bụi; – Thiết bị in 3D; – Robot công nghiệp; – Một số phương tiện giao thông đặc biệt không dùng cho mục đích vận chuyển, ví dụ, xe quét đường, xe làm đường, xe gạt tuyết, xe ủi đất cũng như xích cao su là bộ phận của bánh xích của phương tiện giao thông đó. Nhóm 7 đặc biệt không bao gồm: – Dụng cụ và công cụ cầm tay, thao tác thủ công (Nhóm 8); – Robot hình người có trí tuệ nhân tạo, robot phòng thí nghiệm, robot giảng dạy, robot giám sát an ninh (Nhóm 9), robot phẫu thuật (Nhóm 10), xe ô tô robot (Nhóm 12), trống robot (Nhóm 15), đồ chơi robot (Nhóm 28); – Động cơ và đầu máy cho phương tiện giao thông trên bộ (Nhóm 12); – Ta-lông lốp xe cho phương tiện giao thông, cũng như lốp cho các loại bánh xe của phương tiện giao thông (Nhóm 12); – Một số máy móc đặc biệt, ví dụ, máy rút tiền tự động (Nhóm 9), máy hô hấp nhân tạo (Nhóm 10), thiết bị và máy làm lạnh (Nhóm 11).
NHÓMTên hàng hóa tiếng Việt (phiên bản Nice 12-2023)Tên hàng hóa tiếng Anh (phiên bản Nice 12-2023)Ghi chú
7070001Khớp nối trục [máy móc]shaft couplings [machines] 
7070002Thiết bị để làm sạch axetylenacetylene cleaning apparatus 
7070003Lò chuyển cho xưởng luyện thépconverters for steelworks 
7070004Máy phân phối băng dính dùng trong công nghiệptape dispensing machines for industrial useSửa đổi
70700051) Bơm sục khí cho bể nuôi loài thuỷ sinh; 2) Bơm sục khí cho bể nuôi cá cảnhaerating pumps for aquaria 
7070006Bộ ngưng tụ khíaerocondensers 
70700071) Máy trộn; 2) Máy khuấyagitators 
7070008Máy nông nghiệpagricultural machines 
7070009Máy nâng hạ nông nghiệpagricultural elevators 
7070010Bộ phận lọc để làm sạch không khí lạnh [dùng cho động cơ]filters for cleaning cooling air, for engines 
7070011Bộ ngưng tụ khíair condensers 
7070012Thiết bị hút bia bằng áp lựcapparatus for drawing up beer under pressure 
7070013Máy cắt điều chỉnh kích thước cho mục đích công nghiệpsize adjustment cutting machines for industrial purposes 
70700141) Xe lăn đường; 2) Xe lu; 3) Xe lu cán đườngsteamrollers / road rollers 

Trang 76

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

70700151) Bộ cấp liệu cho chế hòa khí; 2) Bộ phận nạp liệu cho bộ chế hòa khícarburetter feeders 
7070016Thiết bị đánh lửa cho động cơ đốt trongigniting devices for internal combustion engines 
7070018Máy phát điện xoay chiềualternators 
7070019Van [bộ phận của máy]valves [parts of machines] 
7070020Trục cho máyaxles for machines 
70700211) Trục quay; 2) Trục khuỷucrank shafts 
7070022Trục truyền động [không dùng cho xe cộ mặt đất]transmission shafts, other than for land vehicles 
7070023Thang máy [không dùng để kéo người trượt tuyết]lifts, other than ski-lifts 
7070024Thang máyelevators [lifts] 
7070026Máy nhàomixing machines 
7070027Ổ bi tự bôi trơnself-oiling bearings 
7070028Máy càyploughs 
7070029Ðộng cơ máy bayaeroplane engines 
70700301) Máy quét vôi; 2) Máy lăn sơn; 3) Máy sơn tườngwhitewashing machines / colour-washing machines 
70700311) Vòng bơm mỡ [bộ phận của máy móc]; 2) Vòng để bôi mỡ [bộ phận  của máy]grease rings [parts of machines] 
70700321) Vòng găng pít-tông; 2) Séc-măngpiston segments / piston rings 
70700331) Chổi than của máy phát điện; 2) Chổi của máy đinamôdynamo brushes 
7070034Máy quét đường, tự vận hànhroad sweeping machines, self-propelled 
7070035Bàn máy cưa [bộ phận của máy]saw benches [parts of machines] 
7070036Đai truyền cho băng tảibelts for conveyors 
7070037Băng tảibelt conveyors 
7070038Máy khuấychurns 
7070039Trống tang [bộ phận của máy móc]drums [parts of machines] 
7070040Vỏ máyhousings [parts of machines] 
7070041Bệ máystands for machines 
7070042Máy xaymills [machines] 
7070043Máy đập lúathreshing machines 
7070044Máy đậpbeating machines 
7070045Máy trộn bê tôngconcrete mixers [machines] 
7070046Máy làm bơbutter machines 
7070047Máy phát điện cho xe đạpbicycle dynamos 
7070048Thanh truyền cho máy móc, động cơ điện và động cơconnecting rods for machines, motors and engines 
7070049Ổ biball-bearings 
7070050Máy sản xuất bitumbitumen making machines 
70700511) Máy gặt hái; 2) Máy thu hoạch; 3) Máy cắt và thu hoạch cỏharvesting machines / mowing and reaping machines 
7070052Máy gặt bósheaf-binding machines 

Trang 77

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

70700541) Ống suốt cho khung cửi dệt; 2) Ống suốt sợi cho máy dệtbobbins for weaving looms / reels for weaving looms 
7070055Máy gia công gỗwoodworking machines 
7070056Thiết bị tạo ga cho đồ uốngapparatus for aerating beverages 
7070057Thiết bị dệt kim [máy móc]hosiery looms [machines]Sửa đổi
70700581) Thiết bị bó cỏ khô; 2) Máy bó rơm, rạ, cỏ khôbinding apparatus for hay / trussing apparatus for hay 
7070059Máy thu gom bùnmud catchers and collectors [machines] 
70700611) Bugi đốt nóng cho động cơ diesel; 2) Bugi khởi động cho động cơ  dieselglow plugs for Diesel engines 
70700621) Máy tiện ren; 2) Máy kéo sợi kim khíthreading machines 
7070063Máy súc rửarinsing machines 
7070064Máy đóng chaibottle filling machines 
7070065Máy súc rửa chaibottle washing machines 
7070066Máy sản xuất biabrewing machines 
7070067Khung dùng cho máy thêutambours for embroidery machines 
7070068Chổi [bộ phận của máy]brushes [parts of machines] 
7070069Xe ủi đấtbulldozers 
70700701) Xẻng xúc của máy; 2) Gầu xúc của máyshovels, mechanical 
70700711) Máy đục lỗ mộng; 2) Máy xén; 3) Máy gọtmortising machines / paring machines 
7070072Cái tời để kéo cápcapstans 
7070073Neo móc tự động dùng cho mục đích hàng hảiautomatic grapnels for marine purposes 
7070074Ðai truyền cho máy mócbelts for machines 
70700751) Nắp capô [bộ phận máy móc]; 2) Nắp đậy máy [bộ phận của máy  móc]; 1) Mui che [bộ phận của máy móc]cowlings [parts of machines] / guards [parts of machines] / hoods [parts  of machines] 
7070076Máy xếp chữ [in ấn]type-setting machines [printing] 
7070077Vòi phun cho động cơinjectors for engines 
7070078Bộ chế hòa khícarburetters 
7070079Vải chải [bộ phận của máy chải]card clothing [parts of carding machines] 
7070080Lưỡi dao là bộ phận của máyknives being parts of machines 
70700811) Hộp dùng cho khuôn đúc [ngành in]; 2) Hộp cho bản đúc chữ  [ngành in]; 3) Hộp cho khuôn cối [ngành in];boxes for matrices [printing] 
70700821) Sàng xỉ than [máy móc]; 2) Máy sàng than xỉcinder sifters [machines] 
70700831) Máy tách kem/sữacream/milk separators 
70700841) Máy vắt khô kiểu quay [không gia nhiệt]; 2) Máy làm khô kiểu quay  [không sấy]spin dryers [not heated] / spin driers [not heated] 
7070085Cơ cấu tra dầu mỡ [bộ phận của máy móc]lubricators [parts of machines] 
70700861) Máy quay ly tâm; 2) Máy ly tâm (máy móc)centrifugal machines / centrifuges [machines] 
7070087Máy xay ly tâmcentrifugal mills 
7070088Bơm ly tâmcentrifugal pumps 
70700891) Máy bóc vỏ hạt ngũ cốc; 2) Máy bóc vỏ ngô; 3) Máy bóc vỏ ngô và  hạt ngũ cốcgrain husking machines / corn husking machines / corn and grain  husking machines 
7070090Máy phaymilling machines 

Trang 78

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

7070091Giá đỡ ổ trục cho máy mócbearing brackets for machines 
7070092Giá treo [bộ phận của máy móc]hangers [parts of machines] 
7070093Chổi than [điện]carbon brushes [electricity] 
7070094Máy đào thancoal-cutting machines 
70700951) Cần trục; 2) Máy nâng chuyểnhoists 
7070096Cầu nâng để chất hàngloading ramps 
70700971) Thanh trượt cho máy dệt kim; 2) Bộ phận quay dùng cho máy dệt  kim; 3) Bộ phận trượt cho máy dệt kimsliders for knitting machines / carriages for knitting machines / slides for  knitting machines 
7070098Máy tiện [máy công cụ]lathes [machine tools] 
7070099Ròng rọc*pulleys* 
70701001) Lưỡi cày; 2) Lưỡi của máy càyploughshares 
70701011) Các linh kiện cho nồi hơi của máy; 2) Phụ kiện lắp ráp cho nồi hơi  của máyfittings for engine boilers 
70701021) Máy ép nho; 2) Máy ép hoa quả để làm rượu vangwine presses 
7070103Máy sản xuất thuốc lá cho mục đích công nghiệpcigarette machines for industrial purposes 
7070104Máy uốnbending machines 
70701051) Kéo điện; 2) Kéo cắt dùngđiệnshears, electric 
7070106Kéo điệnscissors, electric 
7070107Lưỡi đục dùng cho máychisels for machines 
7070108Nắp van [bộ phận của máy móc]clack valves [parts of machines] 
7070109Máy lọc épfilter presses 
7070110Bộ thu gom cặn cho nồi hơi của máyscale collectors for machine boilers 
70701111) Bàn đạp điều khiển dùng cho máy khâu; 2) Cơ cấu điều khiển bằng  bàn đạp dùng cho máy khâupedal drives for sewing machines 
7070112Máy xếp chữ [xếp chữ trên phim]type-setting machines [photocomposition] 
7070113Máy nén [máy móc]compressors [machines] 
70701141) Máy nén tua bin; 2) Máy nén ly tâmturbocompressors 
7070115Bộ ngưng tụ hơi nước [bộ phận của máy]steam condensers [parts of machines] 
7070116Thiết bị ngưng tụcondensing installations 
7070117Ròng rọc [bộ phận của máy móc]pulleys [parts of machines] 
70701181) Bộ nối ghép [bộ phận của máy móc]; 2) Khớp nối [bộ phận của máy  móc]; 3) Khớp nối kín [bộ phận máy móc]joints [parts of engines] / sealing joints [parts of engines] 
7070119Máy bện dây thừng nhỏcord making machines 
7070120Máy đúc chữtypecasting machines 
7070122Máy xénclippers [machines] 
7070123Máy cắt [máy móc]cutters [machines] 
7070124Máy phát điệncurrent generators 
7070125Đầu mũi khoan [bộ phận máy móc]drilling heads [parts of machines] 
70701261) Ðai truyền của máy phát điện; 2) Đai truyền của đinamôdynamo belts 
70701271) Ðai của máy nâng; 2) Ðai của thang máyelevator belts / lift belts 
70701281) Máy khâu; 2) Máy maystitching machines 
7070129Thiết bị đệm không khí để dịch chuyển các vật nặngair cushion devices for moving loads 

Trang 79

Bảng phân loại quốc tế hàng hóa, dịch vụ theo Thỏa ước Nice (Phiên bản 12-2023 áp dụng từ 01/01/2023)

70701301) Ổ bi [bộ phận của máy móc]; 2) Ổ trục [bộ phận của máy móc]bearings [parts of machines] 
7070131Dao điệnknives, electric 
70701321) Con đội cơ khí có thanh răng và bánh răng; 2) Kích nângrack and pinion jacks 
7070133Hệ thống sàngsifting installations 
7070135Kích đỡ [máy móc]jacks [machines] 
7070136Máy gia công da thuộcleather-working machines 
7070137Đầu xi lanh cho động cơcylinder heads for engines 
70701381) Máy cày [máy móc]; 2) Máy xới [máy móc]cultivators [machines] 
7070139Xi lanh dùng cho máy móccylinders for machines 
7070140Trục lăn dùng trong ngành inprinting cylinders 
7070141Trục lăn của máy cánrolling mill cylinders 
70701431) Máy phân loại dùng trong công nghiệp; 2) Máy tuyển chọn cho công  nghiệpsorting machines for industry 
7070145Phễu đỡ [để tháo dỡ cơ khí]hoppers [mechanical discharging] 
7070146Máy cắtcutting machines 
7070147Máy khử khí cho nước ănde-aerators for feedwater 
70701481) Máy cày lật đất; 2) Máy cày dùng để loại bỏ lớp đất cỏturf removing ploughs 
7070149Máy tẩy nhờndegreasers [machines] 
7070150Bộ khởi động cho động cơ và máy nổstarters for motors and engines 
70701511) Máy làm ren; 2) Máy làm đăng tenlace making machines 
70701521) Thiết bị tách hơi nước/dầu; 2) Thiết bị phân ly hơi nước/dầusteam/oil separators 
7070153Máy nghiềndisintegrators 
7070154Bộ giảm áp [bộ phận của máy móc]pressure reducers [parts of machines] 
7070155Thiết bị cuộn cơ khíreeling apparatus, mechanical 
7070157Máy cắt xén da thuộcleather paring machines 
7070158Máy tiêu nướcdrainage machines 
70701591) Máy xén mép; 2) Máy sửa bavia; 3) Thiết bị nắn thẳng; 4) Thiết bị  bào nhẵn; 5) Thiết bị để gia công cơ khítrimming machines / apparatus for dressing / apparatus for machining 
70701601) Máy phát điện; 2) Đinamôdynamos 
70701621) Thiết bị phun nước thải; 2) Máy phun nước thảisewage pulverizers / sewage pulverisers 
7070163Thiết bị tạo ga cho nước uốngapparatus for aerating water 
7070164Máy dùng để khoáng hóa nước uốngmachines for the mineralization of drinking water / machines for the  mineralisation of drinking water 
7070165Bộ làm nóng nước là bộ phận của máywater heaters being parts of machines 
7070166Máy nạo thịt ở dafleshing machines 
70701671) Máy tiện và cắt ren; 2) Máy tiện ren đai ốc; 3) Máy ta rôdie-cutting and tapping machines / nut-tapping machines 
70701681) Máy tuốt quả; 2) Máy tách hạtstalk separators [machines] 
7070169Máy tách hạtgrain separators 
7070170Bơm phụtejectors 

Tải bảng phân loại quốc tế hàng hóa/dịch vụ ni-xơ

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one