Biên bản họp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Mẫu biên bản họp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của Hội đồng thành viên và Hội đồng quản trị mới nhất năm 2022 theo Luật doanh nghiệp 2020 và theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết và tải về mẫu biên bản họp chuyển đổi loại hình công ty TNHH 2 thành viên và biên bản họp chuyển đổi loại hình công ty Cổ phần.

Nội dung biên bản họp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

TÊN DOANH NGHIỆPCỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: ……/2022/BB-HĐTVThành phố Hồ Chí Minh, ngày     tháng     năm 2022

BIÊN BẢN HỌP CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

Về việc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

…………………………, mã số doanh nghiệp: ………………., địa chỉ trụ sở chính: …………………………. tiến hành họp Hội đồng thành viên về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo chương trình như sau:

– Thời gian bắt đầu: vào lúc     giờ    phút, ngày    tháng     năm 2022

– Địa điểm họp: địa chỉ số ……………….

– Thành phần tham dự:

1. Ông/Bà ……………….. – Chủ tịch Hội đồng thành viên

Sở hữu phần vốn góp ……………….đồng, chiếm tỷ lệ ………% vốn điều lệ

Giấy chứng nhận phần vốn góp số …../GCN, cấp ngày …./…/2022

2. Ông/Bà ……………..  – thành viên

Sở hữu phần vốn góp ……………….đồng, chiếm tỷ lệ ………% vốn điều lệ

Giấy chứng nhận phần vốn góp số …../GCN, cấp ngày …/…/2022

3. Ông/Bà ……………..  – thành viên

Sở hữu phần vốn góp ……………….đồng, chiếm tỷ lệ ………% vốn điều lệ

Giấy chứng nhận phần vốn góp số …../GCN, cấp ngày …/…/2022

– Vắng mặt: 0

– Chủ tọa cuộc họp: Ông/Bà ………………..

– Người ghi biên bản: Ông/Bà …………………

Ông/Bà ………………… (chủ tọa cuộc họp) tuyên bố việc triệu tập họp Hội đồng thành viên, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên phù hợp theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Điều lệ công ty; số thành viên dự họp đạt 100% vốn điều lệ đủ điều kiện tiến hành họp Hội đồng thành viên.

Biên bản họp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Biên bản họp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

A. Nội dung cuộc họp:

Hội đồng thành viên lấy ý kiến của các thành viên dự họp về việc:

Chuyển đổi loại hình …………………… từ loại hình Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty Cổ phần. Cụ thể thông tin Công ty sau khi thay đổi và chuyển đổi như sau:

1/ Tên công ty:

  • Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ………………………
  • Tên viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………….
  • Tên công ty viết tắt: ………………………….

2/ Địa chỉ trụ sở chính: ………………………

Điện thoại: ……………………

3/ Ngành nghề kinh doanh:

STTTên ngành  Mã ngànhNgành chính
    
    
    
    
    

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ………………………..VNĐ

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): ……………………..

4/ Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốnSố tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước  
Vốn tư nhân  
Vốn nước ngoài  
Vốn khác  
Tổng cộng  

Tài sản góp vốn:

STTTài sản góp vốnGiá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ               (bằng số, VNĐ)Tỷ lệ (%)
1Đồng Việt Nam  
2Ngoại tệ tự do chuyển đổi  
3Vàng  
4Quyền sử dụng đất  
5Quyền sở hữu trí tuệ  
6Các tài sản khác  
Tổng số

5/ Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ): 10.000 đồng/cổ phần

STTLoại cổ phầnSố lượngGiá trị (bằng số, VNĐ)Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1Cổ phần phổ thông   
2Cổ phần ưu đãi biểu quyết   
3Cổ phần ưu đãi cổ tức   
4Cổ phần ưu đãi hoàn lại   
5Các cổ phần ưu đãi khác   
Tổng số

6/ Thông tin cổ đông sáng lập

6.1 Họ và tên: ………………….                     Giới tính: …………

Sinh ngày: ………………        Dân tộc:……….    Quốc tịch: ………….

CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu: ……………..

Ngày cấp: ……………       Nơi cấp:  ………………….

Địa chỉ thường trú: …………..

Địa chỉ hiện tại: ……………..

Vốn góp: Số lượng ………….. cổ phần, giá trị: …………….đồng (Tương đương …………% vốn điều lệ)

Loại cổ phần: Cổ phần phổ thông

Tài sản góp vốn: Việt Nam Đồng           

6.2 Họ và tên: ………………….                     Giới tính: …………

Sinh ngày: ………………        Dân tộc:……….    Quốc tịch: ………….

CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu: ……………..

Ngày cấp: ……………       Nơi cấp:  ………………….

Địa chỉ thường trú: …………..

Địa chỉ hiện tại: ……………..

Vốn góp: Số lượng ………….. cổ phần, giá trị: …………….đồng (Tương đương …………% vốn điều lệ)

Loại cổ phần: Cổ phần phổ thông

Tài sản góp vốn: Việt Nam Đồng  

6.3 Họ và tên: ………………….                     Giới tính: …………

Sinh ngày: ………………        Dân tộc:……….    Quốc tịch: ………….

CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu: ……………..

Ngày cấp: ……………       Nơi cấp:  ………………….

Địa chỉ thường trú: …………..

Địa chỉ hiện tại: ……………..

Vốn góp: Số lượng ………….. cổ phần, giá trị: …………….đồng (Tương đương …………% vốn điều lệ)

Loại cổ phần: Cổ phần phổ thông

Tài sản góp vốn: Việt Nam Đồng  

7/Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………….

Giới tính: ………………

Chức danh: Tổng giám đốc

Sinh ngày: ………… Dân tộc: ………….Quốc tịch:………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………….

Ngày cấp: …………..       Nơi cấp: …………………..

Địa chỉ thường trú: ……………………………………

Địa chỉ liên lạc: ………………………………………

8/ Xử lý phần vốn góp của các thành viên

Thành viên ………. ……….. sẽ chuyển thành Cổ đông ………. ……….. . Phần vốn của các thành viên ………. ………..  sẽ được chuyển thành Cổ phần tương ứng của các cổ đông ………. ……….. .

9/ Phương án sử dụng lao động

Sau khi được chuyển đổi từ loại hình Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang thành loại hình Công ty cổ phần, ………. ………..  sử dụng toàn bộ lao động của ………. ……….. .

10/ Sau khi được chuyển đổi từ loại hình Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang thành loại hình Công ty cổ phần. ………. ………..  kế thừa toàn bộ quyền lợi, chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao động và các nghĩa vụ tài sản của ………. ……….. .

B. Ý kiến phát biểu của các thành viên dự họp:

– Hoàn toàn đồng ý với việc thay đổi tên công ty, ngành nghề kinh doanh, thay đổi người đại diện theo pháp luật, thành viên góp vốn, tăng vốn điều lệ, tiếp nhận thành viên mới và chuyển đổi loại hình ………. ………..  từ loại hình Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty Cổ phần tại mục A nêu trên.

C. Biểu quyết:

– Tổng số phiếu biểu quyết hợp lệ: ……. phiếu

– Tổng số phiếu biểu quyết không hợp lệ: …… phiếu

– Tổng số phiếu tán thành: …… phiếu

– Tổng số phiếu không tán thành: ….. phiếu

– Tổng số phiếu không có ý kiến: …. phiếu

D. Hội đồng thành viên quyết định:

– Thông qua việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp tại mục A nêu trên với 100% tổng số phiếu biểu quyết tán thành.

– Giao cho ông/bà …………….. tiến hành các thủ tục cần thiết theo quy định của pháp luật.

Cuộc họp kết thúc vào lúc 10 giờ 30 phút cùng ngày.

Người ghi biên bản
(Ký, ghi rõ họ tên)




……………………
Chủ tọa cuộc họp
(Ký, ghi rõ họ tên)




……………………..

Tải về biên bản họp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

THAM KHẢO

Download biên bản họp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp tại đây

Trên đây là chia sẻ về mẫu biên bản họp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp mới nhất năm 2022 của Tư Vấn DNL, hi vọng qua bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về biên bản họp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của HĐTV, HĐQT công ty mới nhất. Nếu bạn có thắc mắc cần tư vấn vui lòng để lại câu hỏi ở khung bình luận bên dưới hoặc liên hệ dịch vụ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp Tư Vấn DNL để được hỗ trợ.

Dịch vụ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của Tư Vấn DNL

Nhiệm vụ thực hiện “Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp” của Tư Vấn DNL

  1. Soạn thảo và chuẩn bị các hồ sơ theo quy định luật doanh nghiệp 2020:
  • Giấy đề nghị chuyển đổi công ty;
  • Điều lệ chuyển đổi công ty;
  • Quyết định chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
  • Hợp đồng chuyển nhượng vốn góp (nếu có);
  • Quyết định huy động vốn của chủ sở hữu (nếu có);
  • Danh sách thành viên góp vốn

2. Liên hệ khách hàng ký hồ sơ tận nơi;

3. Nộp hồ sơ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp và nhận kết quả tại Sở kế hoạch và đầu tư

4. Bàn giao GPKD mới, con dấu (nếu có) và hồ sơ thuế TNCN (nếu có) cho khách hàng tận nơi.

Dịch vụ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Dịch vụ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Chi phí chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Đến với Tư Vấn DNL, chúng tôi coi trọng yếu tố chất lượng, giá trị dịch vụ. Chúng tôi lựa chọn hướng phát triển bền vững, nâng cao chất lượng dịch vụ, đề cao uy tín doanh nghiệp. Nhờ vậy mà các doanh nghiệp khi lựa chọn dịch vụ của chúng tôi được an tâm tuyệt đối.

Chi phí chuyển đổi loại hình doanh nghiệp trọn gói là 1.500.000đ

Cam kết trong tất cả dịch vụ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

  • Không phát sinh thêm các chi phí khác
  • Tư vấn miễn phí, chuyên nghiệp, tận tình
  • Cam kết đúng hẹn, tiết kiệm thời gian.
  • Giao giấy phép kinh doanh miễn phí tận nơi.
  • Khách hàng KHÔNG phải đi lên sở KHĐT, KHÔNG phải đi ủy quyền.

Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp – Tổ chức lại doanh nghiệp?

1. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
2. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên
3. Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần
4. Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty tnhh một thành viên
5. Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần
6. Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty tnhh hai thành viên trở lên
7. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty cổ phần
8. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh
9. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
10. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên

Chi phí dịch vụ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp trọn gói là bao nhiêu?

Chi phí dịch vụ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp trọn gói tại Tư Vấn DNL là 1.500.000đ

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one