Mã ngành 2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao mới nhất năm 2022. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 2395, mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao ” của Tư Vấn DNL để hiểu rõ hơn
Mã ngành 0231 Khai thác lâMã ngành 2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
Mã ngành 2395 thuộc Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ngành nghề kinh doanh, bao gồm các mã ngành chi tiết như sau:
Mã ngành 2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao |

Một số lưu ý khi chọn Mã ngành 2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
Nhóm này gồm:
– Sản xuất bê tông đúc sẵn, xi măng hoặc các sản phẩm đá nhân tạo sử dụng trong xây dựng như:
Ngói, đá lát tường, gạch, tấm, thanh, ống…
– Sản xuất các hợp chất xây dựng đúc sẵn dùng trong xây dựng hoặc xây dựng dân dụng từ đá, xi
măng hoặc đá nhân tạo;
– Sản xuất các sản phẩm vữa dùng trong xây dựng như: Dạng tấm, bảng, thanh;
– Sản xuất nguyên liệu xây dựng từ thực vật (gỗ, sợi thực vật, rơm, rạ, bấc) được trộn với xi
măng, vôi, vữa và các khoáng khác;
– Sản xuất các sản phẩm từ xi măng amiăng hoặc xi măng sợi xenlulo hoặc vật liệu tương tự như:
Các tấm gấp nhiều lần, thanh, ngói, ống, vòi, vò, bồn rửa, khung cửa sổ;
– Sản xuất các sản phẩm khác như: chậu hoa, bức phù hiệu, tượng từ bê tông, vôi, vữa, xi măng
hoặc đá nhân tạo;
– Sản xuất vữa bột;
– Sản xuất bê tông trộn sẵn và bê tông khô.
Loại trừ:
– Sản xuất xi măng và vữa chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (Sản xuất sản phẩm chịu lửa).

Mã ngành Mã ngành 2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao đã đăng ký thành công
Trường hợp 1: Tổng hợp
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao |
Trường hợp 2: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Trường hợp 3: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất tượng thạch cao, tranh cát (không sản xuất tại trụ sở). |
Trường hợp 4: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm từ thạch cao |
Trường hợp 5: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất bê tông, gạch không nung, phù điêu. |
Trường hợp 6: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Đúc ép cọc bê tông cốt thép (không hoạt động tại trụ sở) |
Trường hợp 7: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: – Sản xuất bê tông đúc sẵn, xi măng hoặc các sản phẩm đá nhân tạo sử dụng trong xây dựng như: Ngói, đá lát tường, gạch, tấm, thanh, đế vỉa, ống… – Sản xuất các hợp chất xây dựng đúc sẵn dùng trong xây dựng hoặc xây dựng dân dụng từ đá, xi măng hoặc đá nhân tạo; – Sản xuất các sản phẩm vữa dùng trong xây dựng như: Dạng tấm, bảng, thanh; – Sản xuất nguyên liệu xây dựng từ thực vật (gỗ, sợi thực vật, rơm, rạ, bấc) được trộn với xi măng, vôi, vữa và các khoáng khác; – Sản xuất các sản phẩm từ xi măng amiăng hoặc xi măng sợi xenlulo hoặc vật liệu tương tự như: Các tấm gấp nhiều lần, thanh, ngói, ống, vòi, vò, bồn rửa, khung cửa sổ; – Sản xuất các sản phẩm khác như: chậu hoa, bức phù hiệu, tượng từ bê tông, vôi, vữa, xi măng hoặc đá nhân tạo; – Sản xuất vữa bột; – Sản xuất bê tông trộn sẵn và bê tông khô |
Trường hợp 8: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao chi tiết: Sản xuất bê tông nhựa nóng; Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sắn, cống đúc, cống ly tâm; Sản xuất bê tông tươi (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh ) |
Dịch vụ bổ sung ngành nghề kinh doanh của Tư Vấn DNL
Nhiệm vụ của DNL khi bổ sung ngành kinh doanh
– Tư vấn miễn phí, soạn thảo hồ sơ ngành nghề kinh doanh theo đúng quy định.
– Đại diện khách hàng đến Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và đầu tư để nộp hồ sơ.
– Thời gian thay đổi giấy phép kinh doanh từ 03 – 05 ngày kể từ ngày hồ sơ hợp lệ.
– Trả kết quả thay đổi giấy ngành nghề kinh doanh tận nơi cho khách hàng
Phí bổ sung ngành nghề kinh doanh
Chi phí thay đổi ngành nghề kinh doanh tại Tư Vấn DNL là: 800.000đ (đã bao gồm lệ phí nhà nước)
Cam kết trong dịch vụ làm giấy phép kinh doanh của Tư Vấn DNL
– Sẽ không phát sinh những chi phí liên quan khác
– Hỗ trợ tư vấn ngành nghề miễn phí, tận tình
– Cam kết đúng hẹn, tiết kiệm được nhiều thời gian.
– Giao giấy xác nhận ngành nghề kinh doanh mới miễn phí tận nhà.
– Khách hàng KHÔNG phải đi lên sở KH&ĐT cũng KHÔNG cần đi công chứng ủy quyền.
– Tư vấn các thủ tục sau khi thay đổi ngành nghề kinh doanh

Ngoài dịch vụ bổ sung mã ngành nghề kinh doanh, Tư Vấn DNL còn cung cấp dịch vụ thành lập công ty, thành lập chi nhánh, thành lập văn phòng, thành lập địa điểm kinh doanh. Và cung cấp các dịch vụ thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh khác bao gồm: thay đổi tên công ty, địa chỉ trụ sở chính, đại diện pháp luật, thay đổi vốn điều lệ (tăng, giảm vốn hoặc thay đổi cơ cấu góp vốn), chuyển loại hình doanh nghiệp, thay đổi thành viên công ty,…
Trên đây là chia sẻ về Mã ngành 2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao mới nhất 2022 của Tư Vấn DNL, hi vọng qua bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về Mã ngành Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao khi đăng ký thành lập doanh nghiệp hoặc cần bổ sung ngành nghề kinh doanh. Nếu bạn có thắc mắc cần tư vấn vui lòng để lại câu hỏi ở khung bình luận bên dưới hoặc liên hệ Tư Vấn DNL để được hỗ trợ.
Tìm kiếm có liên quan
Mã ngành sản xuất bê tông thương phẩm
Mã ngành 2395
Mã ngành Sản xuất bê tông nhựa nóng
Các sản phẩm từ bê tông
Mã ngành xi măng
Ngành be tông Việt Nam
Mã ngành sản xuất vật liệu xây dựng
Mã ngành nghề kinh doanh hợp tác xã
Phí bổ sung ngành nghề kinh doanh hết bao nhiêu tiền?
Chi phí thay đổi ngành nghề kinh doanh tại Tư Vấn DNL là: 800.000đ
Thời gian bổ sung ngành nghề kinh doanh mất bao lâu?
Thời gian bổ sung ngành nghề kinh doanh mất từ 03 – 05 ngày làm việc
- Bảng giá dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2022
- Dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2022
- Mã ngành 4211 Xây dựng công trình đường sắt
- Mã ngành 0892 Khai thác và thu gom than bùn
- Mã ngành 0150 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
- Mã ngành 4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
- Mẫu thông báo thay đổi tên doanh nghiệp