Mã ngành 4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác mới nhất năm 2022. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 4513, mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề Đại lý ô tô và xe có động cơ khác” của Tư Vấn DNL để hiểu rõ hơn
Mã ngành 4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
Mã ngành 4513 thuộc Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ngành nghề kinh doanh, bao gồm các mã ngành chi tiết như sau:
Mã ngành 4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
45131 | Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
45139 | Đại lý xe có động cơ khác |

Một số lưu ý khi chọn Mã ngành 4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá ô tô và xe có động cơ
khác.
Loại trừ:
– Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 4511 (Bán buôn ô tô và xe có động
cơ khác) và bán lẻ ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 4512 (Bán lẻ ô tô con (loại 9
chỗ ngồi trở xuống));
– Đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá các mặt hàng khác được phân vào nhóm 4610
(Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa);
– Đại lý bán lẻ ô tô và xe có động cơ khác bên ngoài cửa hàng được phần vào nhóm 4799 (Bán lẻ
hình thức khác chưa được phân vào đâu).
45131: Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá ô tô con 9 chỗ ngồi
trở xuống (không kể người lái), loại mới và loại đã qua sử dụng:
Loại trừ:
– Bán buôn ô tô loại này được phân vào nhóm 45111 (Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở
xuống)) và bán lẻ được phân vào nhóm 45120 (Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống));
– Đại lý bán lẻ ô tô con loại 9 chỗ ngồi trở xuống bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm
47990 (Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu).
45139: Đại lý xe có động cơ khác
Nhóm này gồm: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, môi giới, đấu giá xe có động cơ khác
loại mới và loại đã qua sử dụng.
Cụ thể:
– Ô tô chở khách loại trên 9 chỗ ngồi, kể cả loại chuyên dụng như xe cứu thương, xe chở tù, xe
tang lễ;
– Ô tô vận tải, kể cả loại chuyên dụng như xe bồn, xe đông lạnh; rơ-moóc và bán rơ-moóc;
– Ô tô chuyên dụng: Xe bồn, xe cứu hộ, xe cứu hỏa, xe chở rác, xe quét đường, xe phun tưới, xe
trộn bê tông, xe chiếu chụp X-quang…
Loại trừ:
– Bán buôn xe có động cơ khác được phân vào nhóm 45119 (Bán buôn xe có động cơ khác);
– Đại lý bán lẻ xe có động cơ khác bên ngoài cửa hàng được phân vào nhóm 47990 (Bán lẻ hình
thức khác chưa được phân vào đâu).

Mã ngành Mã ngành 4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác đã đăng ký thành công
Trường hợp 1: Tổng hợp
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
Trường hợp 2: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Đại lý mua bán, ký gửi xe ô tô |
Trường hợp 3: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác (trừ hoạt động đấu giá) |
Trường hợp 4: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ Chi tiết: Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
Trường hợp 5: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ (Trừ các loại Nhà nước cấm) |
Trường hợp 6: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ Chi tiết: Khai thác, chế biến, mua bán: Tre, nứa, măng, luồng, vầu, cây đặc sản, song, mây, nấm hương và các loại lâm sản khác |
Trường hợp 7: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ Chi tiết: – Khai thác và chế biến lâm sản (theo quy định hiện hành của Nhà nước |
Trường hợp 8: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác) |
Dịch vụ bổ sung ngành nghề kinh doanh của Tư Vấn DNL
Nhiệm vụ của DNL khi bổ sung ngành kinh doanh
– Tư vấn miễn phí, soạn thảo hồ sơ ngành nghề kinh doanh theo đúng quy định.
– Đại diện khách hàng đến Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và đầu tư để nộp hồ sơ.
– Thời gian thay đổi giấy phép kinh doanh từ 03 – 05 ngày kể từ ngày hồ sơ hợp lệ.
– Trả kết quả thay đổi giấy ngành nghề kinh doanh tận nơi cho khách hàng
Phí bổ sung ngành nghề kinh doanh
Chi phí thay đổi ngành nghề kinh doanh tại Tư Vấn DNL là: 800.000đ (đã bao gồm lệ phí nhà nước)
Cam kết trong dịch vụ làm giấy phép kinh doanh của Tư Vấn DNL
– Sẽ không phát sinh những chi phí liên quan khác
– Hỗ trợ tư vấn ngành nghề miễn phí, tận tình
– Cam kết đúng hẹn, tiết kiệm được nhiều thời gian.
– Giao giấy xác nhận ngành nghề kinh doanh mới miễn phí tận nhà.
– Khách hàng KHÔNG phải đi lên sở KH&ĐT cũng KHÔNG cần đi công chứng ủy quyền.
– Tư vấn các thủ tục sau khi thay đổi ngành nghề kinh doanh

Ngoài dịch vụ bổ sung mã ngành nghề kinh doanh, Tư Vấn DNL còn cung cấp dịch vụ thành lập công ty, thành lập chi nhánh, thành lập văn phòng, thành lập địa điểm kinh doanh. Và cung cấp các dịch vụ thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh khác bao gồm: thay đổi tên công ty, địa chỉ trụ sở chính, đại diện pháp luật, thay đổi vốn điều lệ (tăng, giảm vốn hoặc thay đổi cơ cấu góp vốn), chuyển loại hình doanh nghiệp, thay đổi thành viên công ty,…
Trên đây là chia sẻ về Mã ngành 4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác mới nhất 2022 của Tư Vấn DNL, hi vọng qua bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về Mã ngành Đại lý ô tô và xe có động cơ khác khi đăng ký thành lập doanh nghiệp hoặc cần bổ sung ngành nghề kinh doanh. Nếu bạn có thắc mắc cần tư vấn vui lòng để lại câu hỏi ở khung bình luận bên dưới hoặc liên hệ Tư Vấn DNL để được hỗ trợ.
Tìm kiếm có liên quan
Mã ngành mua bán xe ô to
Ngành nghề kinh doanh ô tô
Điều kiện mở đại lý xe ô to
Điều kiện kinh doanh xe ô tô cũ
Sửa chữa ô to, xe máy thuộc lĩnh vực kinh doanh nào
Mã ngành 4511
Cửa hàng xe máy thuộc loại lĩnh vực kinh doanh nào
Mã ngành 4530
- Bảng giá dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2023
- Dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2023
- Thành lập công ty TNHH hai thành viên
- Mã chương tiểu mục nộp thuế Môn bài mới nhất 2023
- Mã ngành 5629 Dịch vụ ăn uống khác
- Mẫu bảng chấm công Excel
- Mã ngành 2818 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén