Download 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam mới nhất theo Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) được Bộ Tài chính ban hành và công bố qua 5 đợt gồm 5 Quyết định và 6 Thông tư. Các chuẩn mực kế toán Việt Nam được xây dựng dựa trên các chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS), đồng thời kế thừa những ưu điểm của hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam trước đây.
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam bao gồm 26 chuẩn mực, được chia thành 5 nhóm:
- Nhóm chuẩn mực chung
- Nhóm chuẩn mực tài sản
- Nhóm chuẩn mực nợ
- Nhóm chuẩn mực vốn chủ sở hữu
- Nhóm chuẩn mực thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh
Các chuẩn mực kế toán Việt Nam có mục đích cung cấp các hướng dẫn về cách thức ghi chép kế toán, lập báo cáo tài chính và trình bày thông tin tài chính. Các chuẩn mực kế toán Việt Nam được áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh tại Việt Nam, bao gồm cả doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Các chuẩn mực kế toán Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc:
- Tạo ra thông tin tài chính trung thực, khách quan và có thể so sánh được
- Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và thương mại
- Bảo vệ quyền lợi của các nhà đầu tư và các bên liên quan khác
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam đang được tiếp tục hoàn thiện và cập nhật để phù hợp với các chuẩn mực kế toán quốc tế và với sự phát triển kinh tế của Việt Nam.
Cơ sở pháp lý
- Quyết định Số: 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 (4CM)
- Quyết định Số: 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 (6CM)
- Quyết định Số: 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 (6CM)
- Quyết định Số: 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005 (6CM)
- Quyết định Số: 100/2005QĐ-BTC ngày 28/12/2005 (4CM)

Nội dung 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam mới nhất
TT | Tên chuẩn mực | Mã số | Quyền |
1. | Chuẩn mực chung | 1 | II |
2. | Hàng tồn kho | 2 | I |
3. | Tài sản cố định hữu hình | 3 | I |
4. | Tài sản cố định vô hình | 4 | I |
5. | Thuê tài sản | 6 | II |
6. | Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái | 10 | II |
7. | Doanh thu và thu nhập khác | 14 | I |
8. | Hợp đồng xây dựng | 15 | II |
9. | Chi phí đi vay | 16 | II |
10. | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | 24 | II |
11. | Bất động sản đầu tư | 5 | III |
12. | Kế toán các khoản đầu tư vào Công ty liên kết | 7 | III |
13. | Thông tin tàI chính về những khoản vốn góp liên doanh | 8 | III |
14. | Trình bày báo cáo tàI chính | 21 | III |
15. | Báo cáo tàI chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào Công ty con | 25 | III |
16. | Thông tin về các bên liên quan | 26 | III |
17. | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 17 | IV |
18. | Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự | 22 | IV |
19. | Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm | 23 | IV |
20. | Báo cáo tài chính giữa niên độ | 27 | IV |
21. | Báo cáo bộ phận | 28 | IV |
22. | Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót. | 29 | IV |
23. | Hợp nhất kinh doanh | 11 | V |
24. | Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng | 18 | V |
25. | Hợp đồng bảo hiểm | 19 | V |
26. | Lãi trên cổ phiếu | 30 | V |
Download 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam mới nhất
- Tải HTKK mới nhất 2023 I HTKK 5.1.3
- Bảng giá dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2023
- Dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2023
- Danh bạ điện thoại Cục thuế tỉnh Hưng Yên
- Dịch vụ thành lập hộ kinh doanh
- Mã ngành 2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
- Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Điện Biên
- Mã ngành 2219 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su