Mẫu hợp đồng thi công nội thất văn phòng công ty, nhà ở, chung cư mới nhất được chia sẻ bởi Tư Vấn DNL. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết và download mẫu hợp đồng thi công nội thất bên dưới.
>>> Mẫu hợp đồng nguyên tắc mới nhất
>>> Mẫu hợp đồng kinh tế mới nhất
Nội dung mẫu hợp đồng thi công nội thất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …………năm 2023
HỢP ĐỒNG THI CÔNG NỘI THẤT
SỐ: ……/2023/HĐTC/DNL-….
Công trình: …………. …………………………………………
Hạng mục: Sản xuất và lắp đặt trang thiết bị nội thất văn phòng.
Địa điểm: ………………… …………………………………………………….
- Căn cứ Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội khóa XI thông qua ngày 14/6/2005;
- Căn cứ vào Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015, được Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên,
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm 2023. Hai bên gồm có:
BÊN A (ĐƠN VỊ CUNG CẤP):
CÔNG TY ………………..
Mã số thuế : ……………….
Địa chỉ ………………………. : ………………………………………………….
Văn phòng đại diện :…..
Đại diện……………………… : Chức vụ: …………………………………..
Điện thoại………………….. : ………………………………………………….
Tài khoản ngân hàng:
– Ngân hàng: …………………………………………………………………….
– Số tài khoản…………….. : ………………………………………………….
– Chủ tài khoản: ………………………………………………………………..
BÊN B (KHÁCH HÀNG):
CÔNG TY …………………………………………………………………………
Đại diện …………………….. : Ông, ………………………………………….
Chức vụ: …………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………. .
Điện thoại : ……………….. ……………………………………………………
Mã số thuế: ……………….. …………………………………………………….
Tài khoản: …………………. tại ………………………………………………
Sau khi trao đổi hai bên đồng ý ký kết hợp đồng với các điều khoản như sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên B giao, bên A đồng ý nhận cung cấp toàn bộ vật tư, thiết bị, nhân công để sản xuất lắp đặt trang thiết bị nội thất của công trình Văn phòng làm việc công ty , tại đia chỉ .
(Khối lượng công việc chi tiết được thể hiện thể hiện trong Phụ lục 01: Báo giá đính kèm hợp đồng)
ĐIỀU 2. CHẤT LƯỢNG VÀ CÁC YÊU CẦU CÔNG VIỆC
Chất lượng công việc phải bảo đảm đúng chủng loại vật tư, vật liệu như báo giá đảm bảo sự chắc chắn và bền vững phải thực hiện theo đúng bản vẽ thiết kế do bên B cung cấp;.
Về thẩm mỹ phải đảm bảo theo thiết kế 3D do bên B cung cấp, công tác sản xuất theo quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
ĐIỀU 3. THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện 40 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng và ứng tiền đợt một.
+ Ngày thực hiện dự kiến: ……../………/ 2023
+ Ngày hoàn thành dự kiến: ……../……./ 2023
ĐIỀU 4. GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG:
4.1 Giá trị hợp đồng tạm tính là: ………………………………………. đồng.
(Bằng chữ: ………………… đồng)
– Giá hợp đồng trên đã gồm 8% thuế VAT.
*Giá trị hợp đồng tạm tính được tính như sau:
(1) Tổng giá trị khối lượng:………………………………………………. đồng
(2) Sau chiết khấu 5%:……………………………………………………… đồng
(3) Thuế VAT 8%:……………………………………………………………. đồng
Tổng cộng: (1)+(2)+(3)……………………………………………………. đồng
4.2 Giá trị hợp đồng thay đổi trong các trường hợp sau:
+ Trong quá trình thi công, nếu bên B thay đổi thiết kế (Cả về khối lượng và chủng loại vật tư). Giá trị hợp đồng sẽ được thống nhất bởi hai bên.
+ Giá hợp đồng trên là giá trị tạm tính để làm cơ sở tạm ứng, thanh toán hợp đồng. Sau khi công trình hoàn thành, 02 bên tiến hành nghiệm thu khối lượng thực tế. Trường hợp có tăng, giảm khối lượng so với hợp đồng thì hai bên sẽ tiến hành ký phụ lục điều chỉnh (tăng, giảm) giá trị hợp đồng theo khối lượng thực tế được nghiệm thu.
ĐIỀU 5. NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG, TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN:
5.1. Nghiệm thu:
– Công tác nghiệm thu giai đoạn, khối lượng, hạng mục phải được Bên A và bên B nghiệm thu mới được thực hiện bước tiếp theo và thời gian nghiệm thu trong vòng 24 giờ kể từ ngày bên A thông báo cho bên B.
– Công tác nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng được nghiệm thu trong vòng 24 giờ kể từ ngày bên A thông báo cho bên B.
– Căn cứ nghiệm thu: Bản vẽ thiết kế 2D, 3D và hợp đồng này.
– Đại diện tham gia nghiệm thu Bên A:
+ Ông, ……………………………………………………………….
+ Điện thoại:………………………………………………………..
– Đại diện nghiệm thu của bên B:
+ Ông, …………………………………………………………………
+ Chức vụ: …………………………………………………………..
+ Điện thoại: ………………………………………………………..
5.2. Tạm ứng: Sau khi ký hợp đồng chính thức bên B sẽ tạm ứng cho bên A 30% giá trị hợp đồng tương đương với số tiền làm tròn là …………………………………. VNĐ ( đồng).
5.3. Thanh toán hợp đồng như sau:
+ Đợt 1: Sau khi bên A chuyển đầy đủ sản phẩm cần lắp đặt lên công trình bên B sẽ tạm ứng tiếp cho bên A 20% giá trị hợp đồng tương đương với số tiền làm tròn là: VNĐ ( đồng).
+ Đợt 2: Sau khi lắp đặt đạt được 50% khối lượng công trình, bên B sẽ tạm ứng tiếp cho bên A 20% giá trị hợp đồng tương đương với số tiền làm tròn là ………… VNĐ ( đồng).
+ Đợt 3: Sau khi lắp đặt đạt được 90% khối lượng công trình, bên B sẽ tạm ứng tiếp cho bên A 20% giá trị hợp đồng tương đương với số tiền làm tròn là ……….. VNĐ ( đồng).
+ Đợt cuối: Sau khi bên A thi công hoàn thành toàn bộ các hạng mục công việc theo hợp đồng hai bên tiến hành nghiệm thu và quyết toán khối lượng thực tế. Căn cứ khối lượng thực tế thi công được nghiệm thu bên B sẽ thanh toán cho bên A tổng số tiền tương ứng với 97% giá trị hợp đồng được quyết toán và bên B giữ lại 3% tổng giá trị hợp đồng để làm bảo hành.
5.4. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
5.5. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.
5.6. Thời hạn thanh toán: 07 ngày làm việc kể từ ngày nghiệm thu và bên A xuất đủ hoá đơn cho bên B.
5.7. Hồ sơ thanh toán: Giấy đề nghị thanh toán, biên bản nghiệm thu khối lượng và Hoá đơn VAT từng đợt nếu bên B yêu cầu.
ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN A:
– Thi công đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền chắc và đúng khối lượng theo bản vẽ thiết kế được bên B cung cấp.
– Thi công hoàn thành công trình đúng thời gian thoả thuận trong hợp đồng này.
– Đảm bảo nguồn gốc gỗ kháng ẩm (ruột xanh) sử dụng 100% của nhà cung cấp An Cường (có hóa đơn nhập hàng kèm theo).
– Đảm bảo sử dụng 100% bản lề do Hafele cung cấp (có hóa đơn nhập hàng kèm theo)
– Tổ chức thi công theo tiến độ, biện pháp thi công và kế hoạch đã lập.
– Thiết bị thi công theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật trước khi đưa vào sử dụng.
– Thống nhất khối lượng tạm ứng trước 01 ngày.
– Tự tổ chức thiết bị dụng cụ, nhân lực trong công trình.
– Chịu trách nhiệm hoàn toàn về công tác đảm bảo an toàn lao động, an toàn vệ sinh môi trường trong quá trình thi công, cam kết chất lượng công trình và đảm bảo thời gian thi công đúng theo hợp đồng.
– Kịp thời báo cáo với chủ đầu tư những vấn đề liên quan đến thiết kế và các vấn đề khác để có biện pháp giải quyết.
– Bên A có trách nhiệm cùng bên B tổ chức nghiệm thu từng công viêc, bộ phận công trình, giai đoạn thi công.
– Đảm bảo công tác quản lý nhân công, tự chịu trách nhiệm trong việc đi lại cũng như lưu trú nếu có. Tuyệt đối không làm hư hỏng những công tác mà bên B đã thực hiện và làm mất trật tự nơi công trình. Trường hợp làm hư hỏng bên A có trách nhiệm khắc phục lại phần khối lượng đó.
– Được thanh toán đủ tiền theo thoả thuận tại Điều 5 khi thực hiện đúng tiến độ đề ra.
ĐIỀU 7. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B:
– Sắp xếp bố trí vị trí tập kết sản phẩm được vận chuyển lên công trình. Trường hợp khi bên A vận chuyển sản phẩm tới công trình khi đã báo trước lịch trình nhưng bên B không bố trí được vị trí tập kết thì bên B phải chịu mọi chi phí ;phát sinh liên quan ( bốc xếp, vận chuyển, kho bãi….)
– Cung cấp nguồn điện để bên A thực hiện thi công lắp đặt.
– Bàn giao mặt bằng thông thoáng đủ điều kiện để bên A thi công .
– Tạo điều kiện thuận lợi để bên A đảm bảo tiến độ.
– Tạm ứng và thanh toán cho bên A theo đúng Điều 5 hợp đồng này.
– Kết hợp và hỗ trợ những vấn đề liên quan đến hồ sơ thiết kế trong trường hợp có thay đổi và phát sinh.
– Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên A cung cấp sản phẩm không đạt chất lượng về chủng loại vật tư và cấu tạo theo hồ sơ thiết kế.
ĐIỀU 8. ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG:
Khi công trình có khối lượng phát sinh tăng, giảm đã được hai bên chấp thuận thì bên B sẽ thanh toán cho bên A theo điều 4 hợp đồng này.
Nếu bên A không hoàn thành khối lượng công việc theo tiến độ đã ký kết, bên B có quyền không giải quyết tạm ứng, kế hoạch tạm ứng sẽ được thống nhất lại theo tình hình thực tế mà bên B chấp nhận được.
-Tiến độ cam kết sẽ được điều chỉnh khi bên B không đáp ứng các điều kiện sau:
+ Khi bên A đảm bảo tiến độ, khối lượng thi công nhưng bên B không đảm bảo tiến độ thanh toán theo Điều 5 của hợp đồng này.
+ Trong quá trình thi công nếu bên B thay đổi thiết kế (Cả về chủng loại vật tư, thông số kỹ thuật và khối lượng). Tiến độ sẽ được thống nhất lại bởi hai bên.
+ Nếu công trình chậm tiến độ hoặc bị thiệt hại trong trường hợp bất khả kháng (Mưa, bão, lũ lụt…) hoặc không do lỗi của bên A gây ra, Bên A và bên B sẽ cùng họp thống nhất lại các điều khoản hợp đồng.
ĐIỀU 9. PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG
Trường hợp Bên A vi phạm về thời hạn thực hiện hợp đồng mà không do sự kiện bất khả kháng, các nguyên nhân qui định tại Điều 8 Hợp đồng này, thì Bên A sẽ chịu phạt 1% tổng giá trị hợp đồng cho 05 ngày đầu tiên; và phạt thêm 0,5% cho mỗi ngày vi phạm tiếp theo, cho đến tổng số các lần phạt không quá 8% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm.
Trường hợp vi phạm về chất lượng thì ngoài việc phải khắc phục, nếu bên A vi phạm từ lần thứ 2 trở đi mà bị bên B nhắc nhở bằng văn bản thì bên A phải chịu phạt 2% cho mỗi lần vi phạm.
Trường hợp bên B không thanh toán cho Bên A theo tiến độ hợp đồng thì Bên A có quyền tạm dừng thi công cho đến khi Bên B thanh toán đầy đủ số tiền công nợ cho bên A, đồng thời Bên B phải trả cho bên A số tiền lãi quá hạn đối với số tiền chậm trả. Đồng thời chịu phạt vi phạm điều khoản thanh toán với mức phạt là 1% giá trị hợp đồng cho 05 ngày đầu tiên và phạt thêm 0,5% cho mỗi ngày vi phạm tiếp theo.
ĐIỀU 10. BẢO HÀNH SẢN PHẨM:
* Thời gian bảo hành :
– Đối với sản phẩm đồ gỗ và các phụ kiện cơ bản đã bao gồm trong sản phẩm, thời gian bảo hành 12 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu bản giao đưa vào sử dụng.
– Đối với những thiết bị của nhà cung cấp thứ 3 (Hafele, Blum, Canary, Teka, Moloca, …), thời gian bảo hành sẽ theo chính sách bảo hành của từng đơn vị cung cấp. Quý khách hàng vui lòng giữ phiếu bảo hành của nhà cung cấp đó để đảm bảo sản phẩm được bảo hành đúng theo quy định. Sau khi nghiệm thu, bên A sẽ chuyển giao toàn bộ phiếu bảo hành cho bên B để bên B có thể liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.
* Điều kiện bảo hành:
– Sản phẩm đang nằm trong thời gian bảo hành.
– Sản phẩm bị lỗi kỹ thuật sản xuất ( Bung keo, Bung chỉ dán, bung ốc vít…)
– Bảo hành phụ kiện hư hỏng, khiếm khuyết (cong, vênh, xệ cánh, hư hỏng bản lề, ray kéo, chỏ hơi…)
– Đối với những thiết bị của nhà cung cấp thứ 3 (Hafele, Blum, Canary, Teka, Moloca, …), sẽ theo chính sách bảo hành của từng đơn vị cung cấp.
* Các trường hợp không được áp dụng chính sách bảo hành:
– Sản phẩm bị hư hỏng, gãy, vỡ, trầy xước, bong tróc, biến dạng do dùng sai công năng, công dụng. Sản phẩm được dùng không đúng theo hướng dẫn sử dụng của bên A & các nhà cung cấp thứ 3 (Hafele, Blum, Canary, Teka, Moloca, …).
– Sản phẩm quá khổ quá tải vượt phạm vi kỹ thuật cho phép đã được khuyến cáo trong quá trình tư vấn thiết kế hoặc trước lúc thi công (nếu do đơn vị khác thiết kế).
– Sản phẩm hư hỏng do các trường hợp sau:
+ Để trong môi trường ẩm ướt, bị thấm đọng nước trong thời gian dài từ các tác nhân xung quanh.( không áp dụng đối với sản phẩm sử dụng ván cốt nhựa PVC)
+ Để trong môi trường nắng nóng trực tiếp hoặc hóa chất tác động.
+ Bị chuột, gián, thú cưng và các loại côn trùng, mối mọt xâm nhập từ môi trường bên ngoài và từ nguồn lây lan khác.
+ Chứa hoặc chất hàng hóa vật dụng quá tải lên trên.
+ Mặt sản phẩm tiếp xúc với axit, xút và các hóa chất khác.
+ Các hư hỏng bất khả kháng do thiên tại gây ra.
-Tự ý sửa chữa sản phẩm, thay thế phụ kiện, thay đổi hình dáng thiết kế ban đầu.
-Những hao mòn tự nhiên trong quá trình sử dụng.
-Sản phẩm không có phiếu bảo hành hoặc chứng minh sản phẩm của bên A và các nhà cung cấp thứ 3 (Hafele, Blum, Canary, Teka, Moloca, …).
-Sản phẩm đã hết thời gian bảo hành.
ĐIỀU 11. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH:
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong hợp đồng. Nếu bên nào vi phạm sẽ chịu trách nhiệm trước quy định pháp luật hiện hành.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 bản, bên A giữ 01 bản, bên B giữ 01 bản có giá trị ngang nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A Giám đốc ……………….. | ĐẠI DIỆN BÊN B ………………….. |
Download mẫu hợp đồng thi công nội thất
Trên đây là mẫu hợp đồng thi công nội thất văn phòng mới nhất của Tư Vấn DNL cho bạn đọc tham khảo. Hi vọng sẽ giúp bạn đọc thuận tiện trong quá trình soạn thảo hợp đồng thi công nội thất của đơn vị mình.
Tìm kiếm có liên quan
Mẫu hợp đồng thi công đồ gỗ | Mẫu hợp đồng thi công lắp đặt thiết bị điện |
Hợp đồng lắp đặt nội that | Mẫu hợp đồng thi công xây dựng |
Hợp đồng thi công | Hợp đồng giao khoán lắp đặt nội that |
Tải hợp đồng thi công nội that | Phụ lục hợp đồng thi công nội thất |
Mẫu hợp đồng thi công nội thất 2023 | Mẫu hợp đồng thi công nội thất chung cư |
Phụ lục hợp đồng thi công nội that | Mẫu hợp đồng thi công nội that đơn giản |
Mẫu hợp đồng thi công nội thất quán cafe | Mẫu hợp đồng thi công nội thất karaoke |
- Tải HTKK mới nhất 2023 I HTKK 5.1.3
- Bảng giá dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2023
- Dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2023
- Mẫu đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe
- Đăng ký thành lập hộ kinh doanh tại Bến Tre
- Danh bạ điện thoại Chi cục thuế Khu Vực Ninh Bình – Hoa Lư
- Mã ngành 6622 Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
- Mã ngành 1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ