Biểu mẫu Quyết định số 33/2021/QĐ-TTG

Biểu mẫu Quyết định số 33/2021/QĐ-TTG sửa đổi bổ sung một số mẫu tại phụ lục của Quyết định 23/2021/QĐ-TTG mới nhất năm 2021. Mời bạn đọc tham khảo nội dung chi tiết và tải về Đề nghị hưởng hỗ trợ covid-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp tại đây.

Nội dung danh mục biểu mẫu Quyết định số 33/2021/QĐ-TTG

Biểu mẫu Quyết định số 33/2021/QĐ-TTG
Biểu mẫu Quyết định số 33/2021/QĐ-TTG

Phụ lục

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MẪU TẠI PHỤ LỤC CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2021/QĐ-TTG

(Kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

____________

TTTên mẫu
Mẫu số 02Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm cho người lao động
Mẫu số 02aDanh sách người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp đề nghị xác nhận để tham gia đào tạo
Mẫu số 07Đề nghị hỗ trợ (Dành cho người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp)
Mẫu số 08bDanh sách trẻ em, người khuyết tật, người cao tuổi thuộc diện F0, F1 được hỗ trợ
Mẫu số 08cDanh sách F0, F1, trẻ em, người khuyết tật, người cao tuổi nhận hỗ trợ
Mẫu số 11Đề nghị hỗ trợ (Dành cho hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế)
Mẫu số 12aĐề nghị vay vốn để trả lương ngừng việc cho người lao động
Mẫu số 12bĐề nghị vay vốn để trả lương phục hồi sản xuất (Áp dụng đối với người sử dụng lao động phải tạm dừng hoạt động hoặc có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg hoặc áp dụng các biện pháp theo quy định tại Nghị quyết 128/NQ-CP)
Mẫu số 12cĐề nghị vay vốn để trả lương phục hồi sản xuất (Áp dụng đối với người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng)

Mẫu số 02

TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
___________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________
……, ngày ….. tháng ….. năm ……

PHƯƠNG ÁN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ VÀ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố …

1. Thông tin chung về đơn vị: tên; địa chỉ trụ sở; ngày thành lập; mà đơn vị (nếu có); ngành, nghề hoặc lĩnh vực sản xuất kinh doanh, người đại diện.

2. Danh sách lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm tại đơn vị trong đó nêu rõ các thông tin: ngày, tháng, năm sinh; Số sổ bảo hiểm xã hội; ngành, nghề đào tạo; thời gian đào tạo; địa điểm đào tạo của từng người lao động,…. (Phụ lục I kèm theo).

3. Cơ sở đào tạo (ghi rõ cơ sở đào tạo thuộc đơn vị hay liên kết đào tạo, nếu liên kết đào tạo đề nghị kèm theo hợp đồng liên kết đào tạo; cơ sở đào tạo phải có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp). Mẫu hợp đồng liên kết theo mẫu (Phụ lục II kèm theo).

4. Hình thức tổ chức đào tạo và dự kiến thời gian khai giảng và bế giảng của từng khóa học.

5. Phương án duy trì việc làm cho người lao động sau khi đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề bao gồm các nội dung sau:

a) Số lao động được tiếp tục làm việc hoặc thay đổi vị trí việc làm phù hợp với phương án chuyển đổi công nghệ sản xuất kinh doanh;

b) Cam kết của người sử dụng lao động về việc sử dụng lao động theo đúng phương án. Nếu người lao động không được bố trí việc làm thì người sử dụng lao động sẽ phải hoàn trả toàn bộ kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề.

6. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện.

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ

(Người đại diện ký, đóng dấu)

Lưu ý: Đối với các cơ sở đào tạo là trường cao đẳng nếu đào tạo trình độ sơ cấp đối với những nghề chưa có trong giấy đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp thì có báo cáo gửi Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp trước khi tổ chức đào tạo, đối với các cơ sở đào tạo nghề nghiệp khác báo cáo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; địa điểm, quy mô đào tạo được thực hiện linh hoạt phù hợp với yêu cầu của người sử dụng lao động và phương án đào tạo.

Phụ lục I

TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ___________CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________……, ngày ….. tháng ….. năm ……

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA ĐÀO TẠO

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ

1. Tên đơn vị:

2. Mã số đơn vị:

3. Địa chỉ:

II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA ĐÀO TẠO

TTHọ và tênNgày tháng năm sinhLoại hợp đồng lao độngThời điểm bắt đầu thực hiện hợp đồng lao độngSố sổ bảo hiểmNgành nghề đào tạoCơ sở đào tạoThời điểm bắt đầu đào tạoThời điểm kết thúc đào tạoGhi chú
           
          
 Cộng         

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục II

MẪU HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

Giữa

(tên đơn vị sử dụng lao động)

(tên cơ sở đào tạo)

___________

Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;

Căn cứ……………………………………………………………………………………………………………..

Căn cứ nhu cầu thực tiễn của…………………………………………………………………………………

Hôm nay, ngày………………. tháng…………. năm………. tại…………………. ,… chúng tôi gồm:

BÊN A: (Đơn vị sử dụng lao động)

Người đại diện:……………………………………………………………. Chức vụ………………………….

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:………………………………………… ; Email:……………………………………………………..

Tài khoản:………………………………………… tại……………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (số, ngày, tháng, năm):………………………………………..

BÊN B: (Cơ sở đào tạo)

Người đại diện:…………………………………………………. Chức vụ…………………………………….

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:………………………………………… ; Email:……………………………………………………..

Tài khoản:………………………………………… tại……………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (số, ngày, tháng năm):………

Sau khi bàn bạc, thảo luận hai bên đồng ý ký hợp đồng đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động với những điều khoản sau:

Điều 1. Nội dung hoạt động phối hợp đào tạo

1. Tên nghề đào tạo:…………………………………………………………………………………………….

Trình độ đào tạo (ghi cụ thể)…………………………………………………………………………………..

Thời gian đào tạo…………………………………………………………………………………………………

Số lượng người được đào tạo:……………………………………………………………………………….

(Có thể đào tạo nhiều nghề, nhiều lớp, nhiều thời gian khác nhau)

2. Kế hoạch và tiến độ đào tạo:

Địa điểm và thời gian đào tạo: ………………………………………………………………………………

Tiến độ đào tạo:…………………………………………………………………………………………………

(Có kế hoạch, tiến độ đào tạo chi tiết của từng lớp kèm theo)

3. Chương trình đào tạo: (Do cơ sở đào tạo xây dựng hoặc do cơ sở đào tạo và đơn vị sử dụng lao động phối hợp xây dựng)

Điều 2. Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán

1. Giá trị hợp đồng:………………………………………………………………………………………………

2. Phương thức thanh toán:……………………………………………………………………………………

Điều 3. Quyền và trách nhiệm của các bên

1. Quyền và trách nhiệm của (đơn vị sử dụng lao động)

…………………………………………………………

2. Quyền và trách nhiệm của (cơ sở đào tạo)

………………………………………….

Điều 4. Điều khoản chung, hiệu lực Hợp đồng

……………………………………………

ĐẠI DIỆN BÊN B  ĐẠI DIỆN BÊN A  

Mẫu số 02a

TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ____________CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________

DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐỂ THAM GIA ĐÀO TẠO

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ

1. Tên đơn vị đề nghị xác nhận:

2. Mã số đơn vị:

3. Địa chỉ:

4. Đã đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng tính đến thời điểm xác nhận.

II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA ĐÀO TẠO

TTHọ và tênNgày tháng năm sinhSố sổ bảo hiểmThời gian tham gia BHTNGhi chú
      
      
 Cộng    
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN BHXH
(Ký và đóng dấu)  
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
(Ký và đóng dấu)  

Mẫu số 07

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ

(Dành cho người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp)

______________

Kính gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm…

I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG

1. Họ và tên:…………………………. Ngày,… tháng, năm sinh:…………. /…….. /……………..

2. Dân tộc:………………………………………… Giới tính: ……………………………………………….

3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số:……………………………………

Ngày cấp:……….. /……… /……………………. Nơi cấp:……………………………………………….

4. Nơi ở hiện tại:………………………………………………………………………………………………..

Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………………

Nơi tạm trú:………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại liên hệ:………………………………………………………………………………………………

5. Số Sổ bảo hiểm xã hội:……………………………………………………………………………………

Tôi thuộc trường hợp1:…………. (ghi a hoặc b hoặc c,… theo các trường hợp tại chú thích).

Ngày …/…/…. tôi đã chấm dứt hợp đồng lao động với (tên đơn vị sử dụng lao động) ……           

Lý do chấm dứt hợp đồng lao động:………………………………………………………………….

Hiện nay muốn hưởng hỗ trợ từ chính sách này.

II. THÔNG TIN ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG ĐANG MANG THAI HOẶC ĐANG NUÔI CON DƯỚI 06 TUỔI

1. Thông tin đối với lao động đang mang thai (nếu có)

Thai kỳ tháng thứ:……………

2. Thông tin đối với lao động đang nuôi con hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi (nếu vợ hoặc chồng đã được hưởng chính sách hỗ trợ này thì không khai thông tin bên dưới)

2.1. Họ và tên chồng/vợ………………… ; ngày, tháng, năm sinh:…………….. /….. /……………..

Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số:………………………………………..

Ngày cấp:……….. /………. /……………………. ; nơi cấp:………………………………………………..

2.2. Họ và tên con:………………… ; ngày, tháng, năm sinh:………………… /…….. /……………..

Họ và tên con:……………………… ; ngày, tháng, năm sinh:…………………. /…….. /……………..

Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán qua hình thức:

□ Tài khoản (Tên tài khoản:…. số tài khoản: …. Ngân hàng:…)

□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)

□ Trả trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm

Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 …., ngày….tháng…. năm … NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (, ghi rõ họ tên)

____________________

1 Người lao động làm việc thuộc một trong các trường hợp sau:

a) Phải cách ly y tế trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021;

b) Trong các khu vực bị phong tỏa trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021;

c) Không thể đến địa điểm làm việc do yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19 trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021;

d) Do người sử dụng lao động bị tạm dừng hoạt động toàn bộ hoặc một phần theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19 trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021;

đ) Do người sử dụng lao động có trụ sở chính, chi nhành, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch theo nguyên tắc của Chỉ thị số 16/CT-TTg trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021;

e) Do người sử dụng lao động áp dụng các biện pháp không hoạt động/ngừng hoạt động/hoạt động hạn chế/hoạt động có điều kiện/hoạt động hạn chế, có điều kiện theo quy định tại Nghị quyết số 128/NQ-CP trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021;

g) Do người sử dụng lao động phải bố trí lại sản xuất, lao động để phòng, chống dịch COVID-19 trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.

Mẫu số 08b

CƠ QUAN/ĐƠN VỊ…

DANH SÁCH TRẺ EM, NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI CAO TUỔI THUỘC DIỆN F0, F1 ĐƯỢC HỖ TRỢ

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhĐịa chỉ  Ngày bắt đầu điều trị, cách lysố tiền (đồng)Ghi chú
NamNữ
12345678
1       
2       
       
 Tổng      
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký ghi rõ họ tên)  …, ngày… tháng…. năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu)

Mẫu số 08c

CƠ QUAN/ĐƠN VỊ…

DANH SÁCH F0, F1, TRẺ EM, NGƯỜI KHUYẾT TẬT, NGƯỜI CAO TUỔI NHẬN HỖ TRỢ

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhĐịa chỉ  Ngày bắt đầu điều trị, cách lysố tiền (đồng)Ký nhận  Ghi chú
NamNữ
123456789
1        
2        
        
 Tổng       
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký ghi rõ họ tên)  …, ngày… tháng…. năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu)

Ghi chú: Cột (8) đối với trường hợp trẻ em không thể ký nhận, bố/mẹ/người giám hộ ký theo tên của người ký nhận và ghi rõ họ tên.

Mẫu số 11

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ

(Dành cho hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế)

___________

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …

I. THÔNG TIN HỘ KINH DOANH

1. Tên hộ kinh doanh:…………………………………………………………………………………………

2. Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………………………………………

3. Ngành, nghề kinh doanh:…………………………………………………………………………………

4. Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………..

5. Mã số đăng ký hộ kinh doanh:…………………………………………………………………………..

II. THÔNG TIN VỀ ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

Họ và tên:…………………………………… Ngày…. tháng …. năm……………………………………

Dân tộc:……………………………………… Giới tính:…………………………………………………….

Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số:………………………………………

Ngày cấp:                     ……. Nơi cấp:……………….. số điện thoại:………………………………

Địa chỉ email (nếu có):………………………………………………………………………………………..

Nơi ở hiện nay (1):…………………………………………………………………………………………….

………………………………..

Kể từ ngày…………… /……….. /2021    đến ngày……….. /………… /2021,   hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do:

□ Theo yêu cầu của cơ quan……………………… để phòng, chống dịch COVID-19.

□ Có địa điểm kinh doanh trên địa bàn thực hiện phòng, chống dịch theo nguyên tắc của Chỉ thị số 16/CT-TTg hoặc phải áp dụng biện pháp không hoạt động/ngừng hoạt động theo quy định tại Nghị quyết số 128/NQ-CP

Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn………………………………… xem xét, giải quyết hỗ trợ cho tôi theo đúng quy định.

Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán qua hình thức:

Tài khoản (Tên tài khoản………………… số tài khoản…………. tại Ngân hàng:….)

Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)

Trực tiếp

Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 …., ngày…. tháng…. năm ….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)  

Ghi chú:

(1) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc.

Mẫu số 12a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

ĐỀ NGHỊ VAY VỐN ĐỂ TRẢ LƯƠNG NGỪNG VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội …

I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp tác xã/hộ kinh doanh/cá nhân1

………………………………….

2. Họ và tên người đại diện:…………………………………………………………. Chức vụ: …………..

– Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:……………………………………….

Ngày cấp:……………………………………………… Nơi cấp:…………………………………………….

3. Giấy ủy quyền (nếu có) số……………………………… ngày                      của…………………..

4. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………..

5. Điện thoại:………………………………………………………………………………………………………

6. Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………..

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ….

Do…………………………………………………………. Cấp ngày………………………………………….

8. Quyết định thành lập số2:……………………………………………………………………………………

9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư3 số:……………………………………………………….

Do……………………………………………………… Cấp   ngày…………………………………………….

10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề số4:………. thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm)             

11. Tài khoản thanh toán số:………………………………….. tại     Ngân hàng………………………..

12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp: …………………………………………………………………………

II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

1. Tổng số lao động:………………………. người. Trong đó, số lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc đến thời điểm đề nghị vay vốn là: …..người.

2. Số lao động ngừng việc tháng…………………… /20….là:………………………. người5.

3. Tiền lương ngừng việc phải trả tháng……………………. /20……. là:……………………. đồng.

III. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN

Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội …………………. cho vay để trả lương ngừng việc cho người lao động tháng …………………./20…… cụ thể như sau:

– Số tiền vay:……………………………………….. đồng

(Bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………….. )

– Mục đích sử dụng vốn vay: để trả lương ngừng việc cho ……. lao động trong tháng năm….

Thời hạn vay vốn:……………………….. tháng.

Lãi suất vay vốn:……………… %/năm, lãi suất quá hạn:…………. %/năm.

Nguồn trả nợ và kế hoạch trả nợ

+ Nguồn tiền trả nợ:………………………………………………………………………………………….

+ Kế hoạch trả nợ:……………………………………………………………………………………………

IV. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin đã cung cấp nêu trên.

2. Cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu có liên quan của bên vay vốn để đảm bảo người đại diện hợp pháp thực hiện giao dịch vay vốn với Ngân hàng Chính sách xã hội theo quy định của pháp luật và quy định tại Điều lệ của bên vay vốn6.

3. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.

4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.

5. Cam kết cung cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội nơi cho vay đầy đủ hồ sơ, tài liệu, chứng từ chứng minh việc đã trả lương cho người lao động trong vòng 30 ngày kể từ ngày được giải ngân.

6. Dùng các tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình để trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội.

 …, ngày….tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN VAY VỐN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

_______________

1 Đối với cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.

2 Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

3 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.

4 Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.

5 Khi nộp hồ sơ đề nghị vay vốn, người sử dụng lao động cung cấp bản sao các văn bản thỏa thuận về tiền lương ngừng việc giữa người sử dụng lao động với người lao động.

6 Khi nộp hồ sơ đề nghị vay vốn, người sử dụng lao động cung cấp: Bản sao Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức vay vốn; văn bản của chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức khác chấp thuận cho doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức khác vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (trường hợp pháp luật hoặc Điều lệ doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức khác có quy định); giấy tờ chứng minh nhân thân của người đại diện doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức vay vốn;…”.

Mẫu số 12b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

ĐỀ NGHỊ VAY VỐN ĐỂ TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT

(Áp dụng đối với người sử dụng lao động phải tạm dừng hoạt động hoặc có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg hoặc áp dụng các biện pháp theo quy định tại Nghị quyết 128/NQ-CP)

_____________

Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội …

I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp tác xã/hộ kinh doanh/cá nhân1:

…………………………..

2. Họ và tên người đại diện:……………………………………………………………. Chức… vụ: ……..

Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:……………………………………….

Ngày cấp:………………………………………….. Nơi cấp:………………………………………………..

3. Giấy ủy quyền (nếu có) số………………………… ngày………… /………. /………. của…………….

4. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………..

5. Điện thoại:………………………………………………………………………………………………………

6. Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………..

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ….

Do……………………………………………………… Cấp ngày………………………………………………

8. Quyết định thành lập số2:……………………………………………………………………………………

9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư3 số:…………………………………………………….

Do……………………………………………………. Cấp   ngày……………………………………………

10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề 4 số:…… thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm)…………………

11. Tài khoản thanh toán số:………………………… tại Ngân hàng………………………………….

12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp:……………………………………………………………………….

II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh5:

……………………………………………

2. Tình hình lao động trước và sau thời điểm tạm dừng để phòng chống dịch bệnh COVID-19

………………………………..

3. Tiền lương phải trả tháng……………….. /20……. là:………………………………………. đồng.

III. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN

Căn cứ vào văn bản …… thể hiện việc phải tạm dừng toàn bộ hoặc một phần hoạt động theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19 hoặc có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thực hiện các biện pháp phòng, chống dịch theo nguyên tắc của Chỉ thị số 16/CT-TTg hoặc áp dụng các biện pháp không hoạt động/ngừng hoạt động/hoạt động hạn chế/hoạt động có điều kiện/hoạt động hạn chế, có điều kiện theo quy định tại Nghị quyết số 128/NQ-CP trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2022.

Căn cứ phương án hoặc kế hoạch phục hồi sản xuất, kinh doanh (đối với trường hợp phải tạm dừng hoạt động).

Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội ……………… cho vay để trả lương cho người lao động tháng ………../20…………cụ thể như sau:

– Số tiền vay:……………………………………….. đồng

(Bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………….. )

– Mục đích sử dụng vốn vay: để trả lương cho …………….lao động trong tháng………. năm 20……………………………

Thời hạn vay vốn:…………………………… tháng.

Lãi suất vay vốn:………………. %/năm, lãi suất quá hạn:………….. %/năm.

Nguồn trả nợ và kế hoạch trả nợ

+ Nguồn tiền trả nợ:…………………………………………………………………………………………..

+ Kế hoạch trả nợ:…………………………………………………………………………………………….

IV. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin đã cung cấp nêu trên.

2. Cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu có liên quan của bên vay vốn để đảm bảo người đại diện hợp pháp thực hiện giao dịch vay vốn với Ngân hàng Chính sách xã hội theo quy định của pháp luật và quy định tại Điều lệ của bên vay vốn6.

3. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.

4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.

5. Cam kết cung cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội nơi cho vay đầy đủ hồ sơ, tài liệu, chứng từ chứng minh việc đã trả lương cho người lao động trong vòng 30 ngày kể từ ngày được giải ngân.

6. Dùng các tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình để trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội.

 …, ngày…..tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN VAY VỐN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

___________________

1 Đối với cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.

2 Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

3 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.

4 Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.

5 Người sử dụng lao động tự kê khai về kết quả sản xuất kinh doanh, khó khăn do bị ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.

6 Khi nộp hồ sơ đề nghị vay vốn, người sử dụng lao động cung cấp: Bản sao Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức vay vốn; văn bản của chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức khác chấp thuận cho doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức khác vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (trường hợp pháp luật hoặc Điều lệ doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức khác có quy định); giấy tờ chứng minh nhân thân của người đại diện doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức vay vốn;…”.

Mẫu số 12c

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

______________________

ĐỀ NGHỊ VAY VỐN ĐỂ TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT

(Áp dụng đối với người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng)

__________________

Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội …

I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp tác xã/hộ kinh doanh/cá nhân1: ………………………………….

…………………………..

2. Họ và tên người đại diện:………………………………………………………….. Chức vụ: ………….

Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:……………………………………….

Ngày cấp:………………………….. Nơi cấp:………………………………………………………………..

3. Giấy ủy quyền (nếu có) số……………………………… ngày……… /………. /…….. của…………..

4. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………..

5. Điện thoại:………………………………………………………………………………………………………

6. Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………..

7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ….

Do…………………………………………………………… Cấp… ngày………………………………………

8. Quyết định thành lập số2:……………………………………………………………………………………

9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư3 số:……………………………………………………….

Do……………………………………… Cấp ngày……………………………………………………………..

10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề4 số: ……. thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) ……………………………

11. Tài khoản thanh toán số:………………………….. tại… Ngân hàng……………………………

12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp:………………………………………………………………………….

II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh5:

…………………………………….

2. Tình hình sử dụng lao động và trả lương cho người lao động

Tổng số lao động làm việc theo hợp đồng lao động………………………………………….. người.

Tổng số lao động làm việc theo hợp đồng lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc đến thời điểm đề nghị vay vốn là: ….. người.

Tiền lương phải trả cho số lao động trên tháng… /20…. là: ……. đồng.

III. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN

Do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 kéo dài dẫn đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của chúng tôi gặp khó khăn. Nay chúng tôi căn cứ vào Phương án/kế hoạch phục hồi sản xuất, kinh doanh trong thời gian tới, đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội …………. cho vay để trả lương cho người lao động tháng /20….. cụ thể như sau:

– Số tiền vay:…………………………………….. đồng

(Bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………. )

– Mục đích sử dụng vốn vay: để trả lương cho………………………………………. lao động trong tháng…… năm 20……………..

Thời hạn vay vốn:………………………. tháng.

Lãi suất vay vốn:……………… %/năm, lãi suất quá hạn:………….. %/năm.

Nguồn trả nợ và kế hoạch trả nợ

+ Nguồn tiền trả nợ:…………………………………………………………………………………………

+ Kế hoạch trả nợ:…………………………………………………………………………………………..

IV. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin đã cung cấp nêu trên.

2. Cam kết cung cấp đầy đủ tài liệu có liên quan của bên vay vốn để đảm bảo người đại diện hợp pháp thực hiện giao dịch vay vốn với Ngân hàng Chính sách xã hội theo quy định của pháp luật và quy định tại Điều lệ của bên vay vốn6.

3. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.

4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.

5. Cam kết cung cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội nơi cho vay đầy đủ hồ sơ, tài liệu, chứng từ chứng minh việc đã trả lương cho người lao động trong vòng 30 ngày kể từ ngày được giải ngân.

6. Dùng các tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình để trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội.

 …, ngày….tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN VAY VỐN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

__________________

1 Đối với cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh.

2 Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

3 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.

4 Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.

5 Người sử dụng lao động tự kê khai về kết quả sản xuất kinh doanh, khó khăn do bị ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.

6 Khi nộp hồ sơ đề nghị vay vốn, người sử dụng lao động cung cấp: Bản sao Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức vay vốn; văn bản của chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức khác chấp thuận cho doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức khác vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (trường hợp pháp luật hoặc Điều lệ doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức khác có quy định); giấy tờ chứng minh nhân thân của người đại diện doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ chức vay vốn;…”.

Tải về danh mục biểu mẫu Quyết định số 33/2021/QĐ-TTG

Trên đây là chia sẻ về biểu mẫu Quyết định số 33/2021/QĐ-TTG, hi vọng qua bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn danh mục biểu mẫu bổ sung của Quyết định 23/2021/QĐ-TTG.

Nếu có thắc mắc nào, bạn hãy để lại bình luận bên dưới. Nếu bạn thấy bài viết hay hãy đánh giá sao và chia sẻ ủng hộ mình nhé.

Chúc các bạn thành công.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one