Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200

Danh mục hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 file excel và file word mới nhất 2022 theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính. Mời bạn đọc tham khảo nội dung chi tiết và tải về Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 tại đây.

>>> Mẫu 08-MST: Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế

>>> Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào mới nhất (Mẫu số: 01- 2/GTGT)

>>> Mẫu phụ lục thay đổi thông tin hợp đồng mới nhất

>>> Mẫu thư tra soát mới nhất năm 2021 (Mẫu số: C1-11/NS)

Hệ thống tài khoản kế toán là gì ?

1- Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế.

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp bao gồm các tài khoản cấp 1, tài khoản cấp 2, tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ này.

2- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp, tiến hành nghiên cứu, vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.

3- Trường hợp doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty cần bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.

4- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp đã quy định trong Quyết định này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của  doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.

Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200
Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200

Nội dung Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

SốSỐ HIỆU TK 
TTCấp 1Cấp 2TÊN TÀI KHOẢN
1234
   LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
    
01111 Tiền mặt
  1111Tiền Việt Nam
  1112Ngoại tệ
  1113Vàng tiền tệ
    
02112 Tiền gửi Ngân hàng
  1121Tiền Việt Nam
  1122Ngoại tệ
  1123Vàng tiền tệ
    
03113 Tiền đang chuyển
  1131Tiền Việt Nam
  1132Ngoại tệ
    
04121 Chứng khoán kinh doanh
  1211Cổ phiếu
  1212Trái phiếu
  1218Chứng khoán và công cụ tài chính khác  
05128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  1281Tiền gửi có kỳ hạn
  1282Trái phiếu
  1283Cho vay
  1288Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn  
06131 Phải thu của khách hàng
    
07133 Thuế GTGT được khấu trừ
  1331 1332Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ  
08136 Phải thu nội bộ
  1361Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
  1362Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
  1363Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
  1368Phải thu nội bộ khác
1234
    
09138 Phải thu khác
  1381Tài sản thiếu chờ xử lý
  1385Phải thu về cổ phần hoá
  1388Phải thu khác
    
10141 Tạm ứng  
11151 Hàng mua đang đi đường  
12152 Nguyên liệu, vật liệu  
13153  1531 1532 1533 1534Công cụ, dụng cụ Công cụ, dụng cụ Bao bì luân chuyển Đồ dùng cho thuê Thiết bị, phụ tùng thay thế  
14154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang  
15155  1551 1557Thành phẩm Thành phẩm nhập kho Thành phẩm bất động sản  
16156 Hàng hóa
  1561Giá mua hàng hóa
  1562Chi phí thu mua hàng hóa
  1567Hàng hóa bất động sản  
17157 Hàng gửi đi bán
    
18158 Hàng hoá kho bảo thuế
    
19161 Chi sự nghiệp
  1611Chi sự nghiệp năm trước
  1612Chi sự nghiệp năm nay
    
20171   Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21211 Tài sản cố định hữu hình
  2111Nhà cửa, vật kiến trúc
  2112Máy móc, thiết bị
  2113Phương tiện vận tải, truyền dẫn  
1234
    
  2114Thiết bị, dụng cụ quản lý
  2115Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
  2118TSCĐ khác
    
22212   2121 2122Tài sản cố định thuê tài chính TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TSCĐ vô hình thuê tài chính.
    
23213 Tài sản cố định vô hình
  2131Quyền sử dụng đất
  2132Quyền phát hành
  2133Bản quyền, bằng sáng chế
  2134Nhãn hiệu, tên thương mại
  2135Chương trình phần mềm
  2136Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
  2138TSCĐ vô hình khác
    
24214 Hao mòn tài sản cố định
  2141Hao mòn TSCĐ hữu hình
  2142Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
  2143Hao mòn TSCĐ vô hình
  2147Hao mòn bất động sản đầu tư
    
25217 Bất động sản đầu tư  
26221 Đầu tư vào công ty con  
27222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết  
28228  2281 2288Đầu tư khác Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư khác  
29229  2291 2292 2293 2294Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng giảm giá hàng tồn kho  
30241 Xây dựng cơ bản dở dang
  2411Mua sắm TSCĐ
  2412Xây dựng cơ bản
  2413Sửa chữa lớn TSCĐ
1234
    
31242 Chi phí trả trước
    
32243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
    
33244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
    
   LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ  
34331 Phải trả cho người bán  
35333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  3331Thuế giá trị gia tăng phải nộp
  33311Thuế GTGT đầu ra
  33312Thuế GTGT hàng nhập khẩu
  3332Thuế tiêu thụ đặc biệt
  3333Thuế xuất, nhập khẩu
  3334Thuế thu nhập doanh nghiệp
  3335Thuế thu nhập cá nhân
  3336Thuế tài nguyên
  3337Thuế nhà đất, tiền thuê đất
  3338 33381 33382Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường Các loại thuế khác
  3339Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác  
36334 Phải trả người lao động
  3341Phải trả công nhân viên
  3348Phải trả người lao động khác  
37335 Chi phí phải trả  
38336 Phải trả nội bộ
  3361 3362 3363 3368Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Phải trả nội bộ khác  
39337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
    
40338 Phải trả, phải nộp khác
  3381Tài sản thừa chờ giải quyết
  3382Kinh phí công đoàn
  3383Bảo hiểm xã hội
  3384Bảo hiểm y tế
1234
  3385Phải trả về cổ phần hoá
  3386Bảo hiểm thất nghiệp
  3387Doanh thu chưa thực hiện
  3388Phải trả, phải nộp khác  
41341  3411 3412Vay và nợ thuê tài chính Các khoản đi vay Nợ thuê tài chính
  42  343    3431 34311 34312 34313 3432  Trái phiếu phát hành Trái phiếu thường Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi  
43344 Nhận ký quỹ, ký cược  
44347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
    
45352  3521 3522 3523 3524Dự phòng phải trả Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Dự phòng phải trả khác  
46353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
  3531Quỹ khen thưởng
  3532Quỹ phúc lợi
  3533Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
  3534Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty  
47356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3561Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3562Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
    
48357 Quỹ bình ổn giá
    
   LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
    
49411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  4111 41111 41112Vốn góp của chủ sở hữu Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Cổ phiếu ưu đãi
1234
    
  4112Thặng dư vốn cổ phần
  4113Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
  4118Vốn khác
    
50412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản  
51413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
  4131Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
  4132Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
    
52414 Quỹ đầu tư phát triển  
53417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp  
54418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu  
55419 Cổ phiếu quỹ  
56421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  4211Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
  4212Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay  
57441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản  
58461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
  4611Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
  4612Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay  
59466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
    
   LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
    
60511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  5111Doanh thu bán hàng hóa
  5112Doanh thu bán các thành phẩm
  5113 5114Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá
  5117Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
  5118Doanh thu khác
    
61515 Doanh thu hoạt động tài chính    
1234
    
62521 Các khoản giảm trừ doanh thu
  5211Chiết khấu thương mại
  5212Giảm giá hàng bán
  5213Hàng bán bị trả lại
    
   LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
    
63611 Mua hàng
  6111Mua nguyên liệu, vật liệu
  6112Mua hàng hóa
    
64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp  
65622 Chi phí nhân công trực tiếp  
66623 Chi phí sử dụng máy thi công
  6231Chi phí nhân công
  6232Chi phí nguyên, vật liệu
  6233Chi phí dụng cụ sản xuất
  6234Chi phí khấu hao máy thi công
  6237Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6238Chi phí bằng tiền khác  
67627 Chi phí sản xuất chung
  6271Chi phí nhân viên phân xưởng
  6272Chi phí nguyên, vật liệu
  6273Chi phí dụng cụ sản xuất
  6274Chi phí khấu hao TSCĐ
  6277Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6278Chi phí bằng tiền khác
    
68631 Giá thành sản xuất  
69632 Giá vốn hàng bán
    
70635 Chi phí tài chính  
71641 Chi phí bán hàng
  6411Chi phí nhân viên
  6412Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
  6413Chi phí dụng cụ, đồ dùng
  6414Chi phí khấu hao TSCĐ
  6415Chi phí bảo hành
1234
    
  6417Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6418Chi phí bằng tiền khác  
72642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
  6421Chi phí nhân viên quản lý
  6422Chi phí vật liệu quản lý
  6423Chi phí đồ dùng văn phòng
  6424Chi phí khấu hao TSCĐ
  6425Thuế, phí và lệ phí
  6426Chi phí dự phòng
  6427Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6428Chi phí bằng tiền khác
    
   LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
    
73711 Thu nhập khác
    
   LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
    
74811 Chi phí khác  
75821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  8211Chi phí thuế TNDN hiện hành
  8212Chi phí thuế TNDN hoãn lại
    
   TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
    
76911 Xác định kết quả kinh doanh
    

Tải Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200

Trên đây là chia sẻ về Hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 mới nhất của Tư Vấn DNL, hi vọng qua bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 năm 2022. Bạn có thắc mắc cần tư vấn vui lòng để lại câu hỏi ở khung bình luận bên dưới hoặc liên hệ dịch vụ thành lập công ty Tư Vấn DNL để được hỗ trợ. vấn vui lòng để lại câu hỏi ở khung bình luận bên dưới để được hỗ trợ.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one