Mã ngành 4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành ( trừ vận tải bằng xe buýt) mới nhất năm 2022. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 4931, mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành ( trừ vận tải bằng xe buýt) ” của Tư Vấn DNL để hiểu rõ hơn
Mã ngành 4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành ( trừ vận tải bằng xe buýt)
Mã ngành 4931 thuộc Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ngành nghề kinh doanh, bao gồm các mã ngành chi tiết như sau:
Mã ngành 4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành ( trừ vận tải bằng xe buýt) |
49311 | Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao |
49312 | Vận tải hành khách bằng taxi |
49313 | Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
49319 | Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) |

Một số lưu ý khi chọn Mã ngành 4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành ( trừ vận tải bằng xe buýt)
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách bằng đường bộ trong nội, ngoại thành, được thực hiện bằng
nhiều phương thức (trừ xe buýt) như: tàu điện ngầm, tàu điện chạy bằng tuyến đường ray trên
mặt đất hoặc tuyến ray trên cao, ôtô điện… Đặc thù của các phương thức vận tải này là chạy trên
các tuyến đường theo lịch trình, giờ giấc cố định, các bến đỗ cố định để đón, trả khách.
Nhóm này cũng gồm:
– Các tuyến đường chạy từ thành phố tới sân bay hoặc từ thành phố tới nhà ga tàu hỏa;
– Hoạt động của đường sắt leo núi, đường cáp trên không… nếu một phần của hệ thống này đi
qua nội, ngoại thành.
Loại trừ:
– Vận tải hành khách bằng đường sắt liên tỉnh được phân vào nhóm 49110 (Vận tải hành khách
đường sắt);
49311: Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao
Nhóm này gồm: Vận tải hành khách bằng tàu điện chạy trên tuyến đường ray được xây dựng
ngầm dưới mặt đất, trên mặt đất hoặc trên cao để đưa đón khách trong nội thành hoặc ngoại
thành.
49312: Vận tải hành khách bằng taxi
Nhóm này gồm:
– Vận tải hành khách bằng taxi, kể cả hoạt động của taxi sân bay.
– Hoạt động của taxi công nghệ.
49313: Vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Nhóm này gồm:
– Vận tải hành khách bằng mô tô, xe có gắn động cơ khác.
Loại trừ: Cho thuê xe mô tô, xe máy có gắn động cơ không kèm người lái được phân vào nhóm
77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa
được phân vào đâu).
49319: Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)
Nhóm này gồm:
– Vận tải hành khách bằng xe đạp;
– Vận tải hành khách bằng xe xích lô;
– Vận tải hành khách bằng xe thô sơ như xe ngựa kéo, xe bò kéo…
Loại trừ: Cho thuê xe đạp, xích lô và xe thô sơ khác không kèm người lái được phân vào nhóm
77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa
được phân vào đâu).

Mã ngành Mã ngành 4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành ( trừ vận tải bằng xe buýt) đã đăng ký thành công
Trường hợp 1: Tổng hợp
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành ( trừ vận tải bằng xe buýt) |
Trường hợp 2: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Trường hợp 3: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Vận tải hành khách bằng taxi Vận tải hành khách bằng xe lam, xe lôi, xe máy |
Trường hợp 4: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
Trường hợp 5: chi tiết
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
---|---|
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Vận tải hành khách bằng taxi; dịch vụ vận chuyển hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định; |
Dịch vụ bổ sung ngành nghề kinh doanh của Tư Vấn DNL
Nhiệm vụ của DNL khi bổ sung ngành kinh doanh
– Tư vấn miễn phí, soạn thảo hồ sơ ngành nghề kinh doanh theo đúng quy định.
– Đại diện khách hàng đến Phòng đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và đầu tư để nộp hồ sơ.
– Thời gian thay đổi giấy phép kinh doanh từ 03 – 05 ngày kể từ ngày hồ sơ hợp lệ.
– Trả kết quả thay đổi giấy ngành nghề kinh doanh tận nơi cho khách hàng
Phí bổ sung ngành nghề kinh doanh
Chi phí thay đổi ngành nghề kinh doanh tại Tư Vấn DNL là: 800.000đ (đã bao gồm lệ phí nhà nước)
Cam kết trong dịch vụ làm giấy phép kinh doanh của Tư Vấn DNL
– Sẽ không phát sinh những chi phí liên quan khác
– Hỗ trợ tư vấn ngành nghề miễn phí, tận tình
– Cam kết đúng hẹn, tiết kiệm được nhiều thời gian.
– Giao giấy xác nhận ngành nghề kinh doanh mới miễn phí tận nhà.
– Khách hàng KHÔNG phải đi lên sở KH&ĐT cũng KHÔNG cần đi công chứng ủy quyền.
– Tư vấn các thủ tục sau khi thay đổi ngành nghề kinh doanh

Ngoài dịch vụ bổ sung mã ngành nghề kinh doanh, Tư Vấn DNL còn cung cấp dịch vụ thành lập công ty, thành lập chi nhánh, thành lập văn phòng, thành lập địa điểm kinh doanh. Và cung cấp các dịch vụ thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh khác bao gồm: thay đổi tên công ty, địa chỉ trụ sở chính, đại diện pháp luật, thay đổi vốn điều lệ (tăng, giảm vốn hoặc thay đổi cơ cấu góp vốn), chuyển loại hình doanh nghiệp, thay đổi thành viên công ty,…
Trên đây là chia sẻ về Mã ngành 4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành ( trừ vận tải bằng xe buýt) mới nhất 2022 của Tư Vấn DNL, hi vọng qua bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về Mã ngành Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành ( trừ vận tải bằng xe buýt) khi đăng ký thành lập doanh nghiệp hoặc cần bổ sung ngành nghề kinh doanh. Nếu bạn có thắc mắc cần tư vấn vui lòng để lại câu hỏi ở khung bình luận bên dưới hoặc liên hệ Tư Vấn DNL để được hỗ trợ.
Tìm kiếm có liên quan
Mã ngành 4932
Mã ngành vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Mã ngành 4933
Ngành vận tải hành khách đường bộ
Mã ngành kinh doanh Vận tải hành khách
Các ngành liên quan đến vận tải
Vận tải hành khách đường bộ la gì
Chi tiết mã ngành 5229
Phí bổ sung ngành nghề kinh doanh hết bao nhiêu tiền?
Chi phí thay đổi ngành nghề kinh doanh tại Tư Vấn DNL là: 800.000đ
Thời gian bổ sung ngành nghề kinh doanh mất bao lâu?
Thời gian bổ sung ngành nghề kinh doanh mất từ 03 – 05 ngày làm việc
- Bảng giá dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2022
- Dịch vụ thành lập công ty trọn gói giá rẻ năm 2022
- Dịch vụ thay đổi đại diện pháp luật (giám đốc) công ty – [500K]
- Mã ngành 0322 Nuôi trồng thủy sản nội địa
- Mã ngành 7310 Quảng cáo
- Thủ tục thành lập công ty TNHH 2 thành viên năm 2022 theo Luật doanh nghiệp 2020
- Mẫu thông báo thay đổi địa chỉ công ty